Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 16: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 16: Luyện tập

I. Mục tiêu:

- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số

II. Phương pháp giảng dạy:

Thuyết trình; hoạt động nhóm;

III. Phương tiện dạy học:

- Bảng phụ, máy tính bỏ túi.

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 16: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 08/10/ 2009 Ngày dạy: 12/10/ 2009-7A ; /10/ 2009-7B
 Tiết 16:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm; 
III. Phương tiện dạy học:
	Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
5 phút
? Phát biểu 2 quy tắc làm tròn số?
? Làm bài 76 ? 
76 324 753 76 324 750
76 324 753 76 324 800
76 324 753 76 325 000
3 695 3 7000
3 695 3 700
3 695 4 000
Hoạt động 2: Sửa bài tập 
30 phút
? Cách đổi từ hỗn số ra phân số?
a) = ?
b) = ?
c) = ?
- Hướng dẫn HS làm bài 100 
! Thực hiện phép tính, ra kết quả rồi làm tròn kết quả đó theo quy tắc.
Dùng máy tính bỏ túi để tìm kết quả
a) = 1.666
b) = 5.1428
c) = 4.2727
1. Bài 99 
a) = 1.666 1.67
b) = 5.1428 5.14
c) = 4.2727 4.27
2. Bài 100 
a) 5.3013 +1.49 + 2.364 + 0.154 
 = 9.3093 9.31
b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16)
 = 4.773 = 4.77
- Cho HS làm bài 77
! Làm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất.
! Nhân, chia các số đã làm tròn ta được kết quả ước lượng.sd
- Hướng dẫn HS cách làm
- Chú ý là ta có 2 cách làm
+ Làm tròn các số trước rồi mới thực hiện phép tính.
+ Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
a) 5.3013 + 1.49 + 2.364 
+ 0.154 = ?
b) (2.635+ 8.3) – (6.002 + 0.16)
= ?
c) 96,3.3,007 = ?
d) 4,508 : 0,19 = ?
- Nghe giáo viên hướng dẫn rồi tự làm.
14,61 – 7,15 + 3,2
 15 – 7 + 3 
- Ba HS lên bảng thực hiện các phép tính còn lại.
c) 96,3.3,007 = 289,5741
 289,57
d) 4,508 : 0,19 = 23,7263
 23,73
3. Bài 77
Ước lượng kết quả phép tính.
a) 495.52 500.5 = 25000
b) 82,36.5,1 80.5 = 400
c) 6730 : 48 7000 : 50
	= 140
4. Bài 81
a) 14,61 – 7,15 + 3,2
 15 – 7 + 3 = 11
b) 7,56.5,173 8.5 = 40
c) 73,95:14,2 74:143
d) 2
Hoạt động 3: Củng cố 
8 phút
? Làm bài tập 100 SBT trang 16?
Hoạt động nhóm
- GV nhận xét kết qủa làm bài giữa các nhóm.
- Làm việc nhóm
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 
2 phút
- Bài tập về nhà: 101; 103; 105 trang 16 SBT
- Chuẩn bị § 11: Số vô tỉ. Khái niệm căn bẫc hai.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 16.doc