Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

I. Mục tiêu:

- Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I.

- HS biết cách suy luận, trình bày bài toán.

- Qua bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh cách dạy và học.

II. Phương pháp giảng dạy:

 Quan sát;

III. Phương tiện dạy học:

- Chuẩn bị bài kiểm tra;

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 6 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1207Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2009 - 2010 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tieỏt 22:
KIEÅM TRA 1 TIEÁT
I. Muùc tieõu:
- Kieồm tra sửù hieồu baứi vaứ nhaọn bieỏt mửực ủoọ naộm baứi cuỷa hoùc sinh qua chửụng I. 
- HS bieỏt caựch suy luaọn, trỡnh baứy baứi toaựn.
- Qua baứi kieồm tra, giaựo vieõn coự theồ ủieàu chổnh caựch daùy vaứ hoùc.
II. Phửụng phaựp giaỷng daùy:
	Quan saựt;
III. Phửụng tieọn daùy hoùc:
	Chuaồn bũ baứi kieồm tra;
IV. Tieỏn trỡnh baứi daùy:
ma trận đề kiểm tra
 Môn: Đại Số 7	
Tiết 22– 7A (2/11/2009) (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề i
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Câu 1
 1,5đ
1,5đ
Cộng trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Câu2a
 1đ 
Câu4
 1đ
2đ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ nhân chia số thập phân
Câu 2
 1,5đ
Câu2b
 1đ
2,5đ
Tính chất dãy tỉ số 
bằng nhau
Câu 3
 2đ
2đ
Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai
Câu 1a
 1đ
Câu 1b
 1đ
2đ
Tổng
1,5đ
1đ
1,5đ
3đ
3đ
10đ
đề kiểm tra
Môn: Đại Số 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Tiết 22 – 7A (2/11/2009)
Đề I
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 36 . 32 = 
	A. 34 B. 38 C. 312 D. 98 E. 912
b) an . a2 = 
	A. an - 2 B. (2a)n + 2 C. (a.a)2n D. an + 2 E. a2n
c) 36 : 32 = 
	A. 38 B. 14 C. 3-4 D. 312 E. 34
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
b) x với mọi x Q
c) = - 
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ).	a) Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm?
	b) áp dụng: Tính: a) b) 
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
	a) + . 
	b) 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75
Câu 3.(2đ). Tìm các số a, b, c biết:
	 = = và a + b + c = 40
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
	(5 : x) . = 3 : 12
-------------- Hết---------------
B. Đáp án
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. 
	a. B 0,5đ
	b. D 0,5đ
	c. E 0,5đ
Câu 2.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
x
0,5đ
 b) x với mọi x Q
x
0,5đ
c) = - 
x
0,5đ
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). – Căn bậc 2 của một số a không âm là số x sao cho x2 = a	(1đ)
	- Tính: a) = 12 b) = = 4	(1đ)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
	a) + . = . = . = 	(1đ)
	b) 3,75 . (-7,2) + 2,8 . 3,75 = 3,75 (-7,2 + 2,8) = 3,75 . (-4,4) = 16,5	(1đ)
Câu 3.(2đ). áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau có:
	 = = = 	(1đ)
	=> a = 12	; 	b = 8	; c = 20	(1đ)
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
	(5 : x) . = 3 : 12
(5 : x) . = 1 : 4	(0,5đ)
	5 : x = 1
	 x = 5	(0,5đ)
-------------- Hết---------------
ma trận đề kiểm tra
 Môn: Đại Số 7	
Tiết 22 – 7B (7/11/2009) (Thời gian làm bài 45 phút)
Đề 2
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Câu 1
 1,5đ
1,5đ
Cộng trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Câu2a
 1đ 
Câu4
 1đ
2đ
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ nhân chia số thập phân
Câu 2
 1,5đ
Câu2b
 1đ
2,5đ
Tính chất dãy tỉ số 
bằng nhau
Câu 3
 2đ
2đ
Số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai
Câu 1a
 1đ
Câu 1b
 1đ
2đ
Tổng
1,5đ
1đ
1,5đ
3đ
3đ
10đ
đề kiểm tra
Môn: Đại Số 7
(Thời gian làm bài 45 phút)
Tiết 22 - 7B (7/11/2009) 
Đề II
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) 46 . 42 = 
	A. 44 B. 48 C. 412 D. 168 
b) bn .b1 = 
	A. bn - 1 B. (2b)n + 1 C. (b.b)n D. bn + 1
c) 28 : 23 = 
	A. 211 B. 15 C. 224 D. 25 
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
b) = 3 => x = 3
c) = - x => x 0 
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
	áp dụng: Viết các biểu thức sau dưới dạng một luỹ thừa 
	a) (-5)8 . (-5)3
	b) 	
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
	a) + . 
	b) 2,25 . (-1,2) + 3,5 . 2,25
Câu 3.(2đ). Tìm các số a, b, c biết:
	 = = và a + b + c = 50
Câu 4.(1đ). Tìm x biết:
	6 : x = 7 : 14
-------------- Hết---------------
Đáp án và thang điểm.
I. Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1. (1,5đ). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C, D, E
a) B	(0,5đ)
b) D	(0,5đ)
c) D	(0,5đ)
Câu 2.(1,5đ). Đánh dấu "x" vào ô cho thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) 0 với mọi x Q
x
(0,5đ)
b) = 3 => x = 3
x
(0,5đ)
c) = - x => x 0 
x
(0,5đ)
II. Tự luận (7đ)
Câu 1.(2đ). 	* Với m, n N
	xm . xn = xm + n 	(0,5đ)
	xm : xn = xm - n	(0,5đ)
	* áp dụng: Viết các biểu thức dưới dạng một luỹ thừa 
	a) (-5)8 . (-5)3 = (-5)8 + 3 = (-5)11	(0,5đ)
	b) = 	(0,5đ)
Câu 2.(2đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
	a) + . = . = . = 	(1đ)
	b) 2,25 . (-1,2) + 3,5 . 2,25 = 2,25 . (-1,2 + 3,5) = 2,25 . 2,3 = 5,175	(1đ)
Câu 3.(2đ). áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
	 = = = = = 5	(1đ)	
	=> = 5	=> a = 15	
	=> = 5	=> b = 10	(1đ)
	=> = 5	=> c = 25
Câu 4.(1đ). 	6 : x = 7 : 14 	hay 	 hay x . 7 = 6 .14	=> x = = 12	(1đ)
-------------- Hết---------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22.doc