Giáo án Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011

Giáo án Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011

I. Mục tiêu:

- Củng cố khái niệm hàm số

- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không

- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.

II. Chuẩn bị:

- Đèn chiếu, giấy trong, thước thẳng.

III. Tiến trình lên lớp:

1.ổn định lớp (1')

2. Kiểm tra bài cũ:(4')

 

doc 94 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1168Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Năm học 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 07/12/2010	 Tiết: 30 
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm hàm số 
- Rèn luyện khả năng nhận biết đại lượng này có phải là hàm số của đại lượng kia không
- Tìm được giá trị tương ứng của hàm số theo biến số và ngược lại.
II. Chuẩn bị:
- Đèn chiếu, giấy trong, thước thẳng.
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Câu hỏi
Đáp án
1/ Khi nào thì đại lượng y được gọi là hàm số của đại lượng x?
Cho hàm số y = -2.x.
Lập bảng các giá trị tương ứng của y khi x = -4; -3; -2; -1; 2; 3
2/ Sửa bài tập 27?
1/ Hs nêu khái niệm hàm số.
Lập bảng:
x
-4
-3
-2
-1
 y
8
6
4
2
 (5đ)
2a/ y là hàm số của x vì mỗi giá trị của x chỉ nhận được một giá trị tương ứng của y.
 ta có : y.x= 15 => y = .
2b/ y là một hàm hằng vì mỗi giá trị của x chỉ nhận được một giá trị duy nhất của y = 2 (5đ)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 28
- HS đọc đề bài
- GV yêu cầu học sinh tự làm câu a
- 1 học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
- GV đưa nội dung câu b bài tập 28 lên máy chiếu
- HS thảo luận theo nhóm
- GV thu phiếu của 3 nhóm đưa lên mấy chiếu.
- Cả lớp nhận xét 
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm bài tập 29
- Cả lớp làm bài vào vở
- Cho học sinh thảo luận nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả
- Đại diện nhóm giải thích cách làm.
- GV đưa nội dung bài tập 31 lên MC
- 1 học sinh lên bảng làm
- Cả lớp làm bài ra giấy trong.
- GV giới thiệu cho học sinh cách cho tương ứng bằng sơ đồ ven.
? Tìm các chữ cái tương ứng với b, c, d
- 1 học sinh đứng tai chỗ trả lời.
- GV giới thiệu sơ đồ không biểu diễn hàm số 
Bài tập 28 (tr64 - SGK)
Cho hàm số 
a) 
b)
x
-6
-4
-3
2
5
6
12
-2
-3
-4
6
2
1
BT 29 (tr64 - SGK)
Cho hàm số . Tính:
BT 30 (tr64 - SGK)
Cho y = f(x) = 1 - 8x
Khẳng định đúng là a, b
BT 31 (tr65 - SGK)
Cho 
x
-0,5
-4/3
0
4,5
9
y
-1/3
-2
0
3
6
* Cho a, b, c, d, m, n, p, q R
a tương ứng với m
b tương ứng với p ...
 sơ đồ trên biểu diễn hàm số .
4. Kiểm tra đánh giá:
- Đại lượng y là hàm số của đại lượng x nếu:
+ x và y đều nhận các giá trị số.
+ Đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng x
+ Với 1 giá trị của x chỉ có 1 giá trị của y
- Khi đại lượng y là hàm số của đại lượng x ta có thể viết y = f(x), y = g(x) ...
 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 36, 37, 38, 39, 43 (tr48 - 49 - SBT)
- Đọc trước 6. Mặt phẳng toạ độ
- Chuẩn bị thước thẳng, com pa
Ngày soạn: 10/12/2010	 Tiết: 33 
MẶT PHẲNG TOẠ ĐỘ
I. Mục tiêu:
- Thấy được sự cần thiết phải dùng cặp sốđể xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng, biết vẽ hệ trục tọa độ.
- Biết xác định 1 điểm trên mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó.
- Thấy được mối liên hệ giữa toán học và thực tiễn.
II. Chuẩn bị:
- Phấn màu, thước thẳng, com pa
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Câu hỏi
Đáp án
Hàm số y = f(x) được cho bởi công thức f(x) = 2.x2 – 5.
Hãy tính f(1); f(2); f(-2); f(0)?
y = f(x) = 2.x2 -5 
=> f(1) = -3; f(2) = 3; (4đ)
 f(-2) = 3; f(0) = -5; f(3) = 13. (5đ)
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- GV mang bản đồ địa lí Việt nam để giới thiệu 
? Hãy đọc tọa độ mũi Cà Mau của bản đồ.
- HS đọc dựa vào bản đồ.
? Toạ độ địa lí được xác định bới hai số nào.
- HS: kinh độ, vĩ độ.
- GV treo bảng phụ 
A . . . . . . . . . E
B . . x . . . . . . F
C . . . . . . . . . G
D . . . . . . . . . H
- GV: Trong toán học để xác định vị trí 1 điểm trên mặt phẳng người ta thường dùng 2 số.
 Treo bảng phụ hệ trục Oxy sau đó giáo viên giới thiệu 
+ Hai trục số vuôngười góc với nhau tại gốc của mỗi trc
+ Độ di trên hai trục chọn bằng nhau 
+ Trục hoành Ox, trục tung Oy 
 hệ trục Oxy
 GV hướng dẫn vẽ.
- GV nêu cách xác định điểm P
- HS xác định theo và làm ?2
- GV yêu cầu học sinh quan sát hình 18
- GV nhận xét dựa vào hình 18
1. Đặt vấn đề (10')
VD1: Toạ độ địa lí mũi Cà Mau
VD2:
Số ghế H1 
2. Mặt phảng tọa độ (8')
Ox là trục hoành
Oy là trục tung
3. Toạ độ một điểm trong mặt phẳng tọa độ (12')
Điểm P có hoành độ 2
 tung độ 3
Ta viết P(2; 3)
* Chú ý SGK 
4. Kiểm tra đánh giá:
- Toạ độ một điểm thì hoành độ luôn đứng trước, tung độ luôn đứng sau
- Mỗi điểm xác định một cặp số, mỗi cặp số xá định một điểm
- Làm bài tập 32 (tr67 - SGK)
M(-3; 2) N(2; -3) Q(-2; 0)
- Làm bài tập 33 (tr67 - SGK)
Lưu ý: 
 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Biết cách vẽ hệ trục 0xy
- Làm bài tập 33, 34, 35 (tr68 - SGK); bài tập 44, 45, 46 (tr50 - SBT)
* Lưu ý: Khi vẽ điểm phải vẽ mặt phẳng tọa độ trên giấy ôli hoặc các đường kẻ // phải chính xác.
Ngày soạn: 11/12/2010	 Tiết: 32 
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
- HS vẽ hình cẩn thận, xác định toạ độ chính xác.
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ, thước thẳng
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Câu hỏi
Đáp án
1/ Giải bài tập 35/68?
Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình 20.
Yêu cầu Hs tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của tam giác RPQ ?
2/ Giải bài tập 45 /SBT.
Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm :
A(2;-1,5); B(-3; 1,5) ?
Xác định thêm điểm C(0;1) và D(3; 0) ?
Toạ độ của các đỉnh của hình chữ nhật là: A(0,5;2) ; B(2; 2) ( 5 điểm )
C(2; 0) ; D (0,5;0).
Toạ độ các đỉnh của tam giác 
P(-3; 3) ; R(-3; 1) ; Q(-1; 1). ( 5 điểm )
3. Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Y/c học sinh làm bài tập 34
- HD: Dựa vào mặt phẳng tọa độ và trả lời
? Viết điểm M, N tổng quát nằm trên 0y, 0x
- HS: M(0; b) thộc 0y; N(a; 0) thuộc 0x
- Y/c học sinh làm bài tập 35 theo đơn vị nhóm.
- Mỗi học sinh xác định tọa độ một điểm, sau đó trao đổi chéo kết quả cho nhau
- GV lưu ý: hoành độ viết trước, tung độ viết sau.
- Y/c học sinh làm bài tập 36.
- HS 1: lên trình bày quá trình vẽ hệ trục
- HS 2: xác định A, B
- HS 3: xác định C, D
- HS 4: đặc điểm ABCD
- GV lưu ý: độ dài AB là 2 đv, CD là 2 đơn vị, BC là 2 đơn vị ...
- GV: Treo bảng phụ ghi hàm số y cho bới bảng
- HS 1 làm phần a.
- Các học sinh khác đánh giá.
- Lưu ý: hoành độ dương, tung độ dương ta vẽ chủ yếu góc phần tư thứ (I)
- HS 2: lên biểu diễn các cặp số trên mặt phẳng tọa độ 
- Các học sinh khác đánh giá.
- GV tiến hành kiểm tra vở một số học sinh và nhận xét rút kinh nghiệm.
BT 34 (tr68 - SGK) (8')
a) Một điểm bất kì trên trục hoành thì tung độ luôn bằng 0
b) Một điểm bất kỳ trên trục tung thì hoành độ luôn bằng không.
BT 35 (8')
. Hình chữ nhật ABCD
A(0,5; 2) B2; 2)
C(0,5; 0) D(2; 0)
. Toạ độ các đỉnh của PQR
Q(-1; 1) P(-3; 3) R(-3; 1)
BT 36 (tr68 - SGK) (8')
ABCD là hình vuông
BT 37 (8')
Hàm số y cho bởi bảng
x
 0 1 2 3 4 
y
 0 2 4 6 8
4. Kiểm tra đánh giá:
- Vẽ mặt phẳng tọa độ 
- Biểu diễn điểm trên mặt phẳng tọa độ 
- Đọc tọa độ của điểm trên mặt phẳng tọa độ
 5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Về nhà xem lại bài
- Làm bài tập 47, 48, 49, 50 (tr50; 51 - SBT)
- Đọc trước bài y = ax (a0)
Ngày soạn: 11/12/2010	 Tiết: 33 
KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN TOÁN 7
I	MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức trọng tâm của chương II của học kỳ một qua một số bài tập
- Rèn khả năng suy luận và cách trình bày lời giải.
II	CHUẨN BỊ : 
Giáo viên : Đề kiểm tra in sẵn cho mỗi HS.
Học sinh : Giấy làm bài kiểm tra.
III.	 TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/	Ổn định tổ chức:
2/	Kiểm tra bài cũ: không
3/ Đề bài :
I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) 
1/ Cho hàm số y = f(x) = 2 x2 – 5 . Khi x = - 2 thì y =
a/ - 3 	b/ - 9	c/ 1	d/ 3
2/ Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 5 thì y = 10 . Hệ số tỉ lệ của y đối với x là :
a/ 2	b/ 50	c/ 	d/ 5
3/ Cho hàm số y = 2x . Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số:
a/ ( - 3 ; - 6 )	b/ ( 2 ; 6 )	c/ ( 3 ; - 6 ) 	d/ ( 0 ; 2 )
4/ Hai đại lượng x và y được cho bởi công thức nào dưới đây là hai đại lượng tỉ lệ thuận:
a/ y = x + 3	b/ y = - 2 x 	c/ y = 	d/ y = x2 
5/ Điểm A thuộc đồ thị hàm số y = - 3 x . Hoành độ của A bằng thì tung độ của A bằng
a/ 1	b/ - 3 	c/ - 1	d/ 3
6/ Cho đồ thị như trong hình. Điểm nào sau đây có tọa độ viết đúng:
a/ A ( 2 ; 1 ) 
b/ B ( 2 ; 1 )
c/ D ( 3 ; 1 )
d/ A ( 1 ; 2 )
II- TỰ LUẬN : 	( 7 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và khi x = 4 thì y = 12 .
a/ Tìm hệ số tỉ lệ nghịch của y đối với x .
b/ Hãy biểu diễn y theo x .
c/ Tính giá trị của y khi x = 2 ; x = - 3 .
Bài 2 : ( 2,5 điểm ) Tam giác ABC có số đo các góc A , B , C tỉ lệ với 3 ; 5 ; 7 . Tính số đo các góc của tam giác ABC . 
Bài 3 : ( 2,5 điểm ) Trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy :
a/ Vẽ đồ thị hàm số y = 2x . 
b/ Biểu diễn các điểm A ( 2 ; -2 ) ; B ( -1 ; -2 ) ; C ( 3 ; 4 ) trên hệ trục tọa độ. Trong ba điểm trên , điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = 2x . 
c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x không ? Vì sao ? 
ĐÁP ÁN
I – TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng : ( 3 điểm ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
d
b
a
b
c
d
II- TỰ LUẬN : 	( 7 điểm )
Bài 1 : a/ x , y tỉ lệ nghịch nên hệ số tỉ lệ a = x . y = 4 .12 = 48 . 	( 0,1 điểm )
b/ y = .	( 0,5 điểm )
c/ Khi x = 2 thì y = ; Khi x = - 3 thì .	( 0,5 điểm )
Bài 2 : Theo đề bài ta có và 
 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau :
 	( 1 điểm )
Vậy : 	( 0,5 điểm )
 	( 0,5 điểm )
 	( 0,5 điểm )
Bài 3 : 
a/ Vẽ đúng hệ trục tọa độ Oxy ( 0,5 điểm )
 Vẽ đúng đường thẳng y = 2x ( 0,5 điểm )
b/ Vẽ đúng mỗi điểm A , B , C ( 0,75 điểm )
Điểm B thuộc đường thẳng y = 2x (0,25 điểm )
c/ Điểm D ( - 78 ; - 150 ) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x .
 Vì khi thế x = -78 vào hàm số y = 2x ta được 
y = 2 . ( -78 ) = - 156 - 150 . ( 0,5 điểm )
Ngày soạn: 25/12/2010	 Tiết: 40
ĐỒ THỊ HÀM SỐ y = ax
I. Mục tiêu:
- Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax.
- Biết ý nghĩa của đồ thị trong trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số 
- Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax
II. Chuẩn bị:
- Bảng phụ ghi ?1, ?2
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Câu hỏi
Đáp án
Hàm số được cho bởi bảng sau
x
-2
-1
0
0,5
1,5
y
3
2
-1
1
-2
a/ Viết các cặp giá trị tương ứng (x; y) của hàm trên?
b/ Vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng của x và y ở câu a?
a/ Các cặp giá trị của hàm trên là:(0;0); (1;-2); (2;-4); 
(3;-6); (4;-8).
b/ 
Các điểm A, B, C, D , O cùng nằm trên một đường thẳng.
Bài mới:
Hoạt động của thày, trò
Ghi  ... đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
IV. Củng cố: (4')
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Ngaứy soaùn : 8/4/2007
Tuaàn 30	Tieỏt 63	LUYEÄN TAÄP
MUẽC TIEÂU:
Giuựp HS naộm chaộc hụn khaựi nieọm nghieọm cuỷa moọt ủa thửực (moọt bieỏn)
Cuỷng coỏ kieỏn thửực ụỷ moọt soỏ daùng baứi taọp.
CHUAÅN Bề
Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Kieồm tra baứi cuừ (8ph)
Muoỏn kieồm tra moọt soỏ coự phaỷi laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực hay khoõng ta laứm theỏ naứo?
Aựp duùng laứm BT 54SGK/48
Hoaùt ủoọng 2: Toồ chửực luyeọn taọp (32ph)
Baứi 1: Cho ủa thửực P(x) = x2 – 4 
Kieồm tra xem soỏ naứo trong caực soỏ sau ủaõy laứ nghieọm cuỷa P(x) ?
a) x = 2 b) x = 3
c) x = -2 d) x = -3
GV: haừy neõu caựch ủeồ kieồm tra moọt soỏ coự laứ nghieọm cuỷa moọt ủa thửực?
GV: Nhaọn xeựt, sửỷa sai (neỏu coự )
Baứi 2:
a) Tỡm nghieọm cuỷa ủa thửực P(y) = y2 – 16
b) Chửựng toỷ raống ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm.
GV: Toồ chửực cho HS thaỷo luaọn theo nhoựm, sau 5phuựt seừ mụứi ủaùi dieọn 2 nhoựm leõn thửùc hieọn hai caõu
HS: Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt
Baứi 3 Cho 2 ủa thửực 
P(x) = 2x2 – 3x + 1
Q(x) = 2x2 – 4x + 3
Chửựng toỷ raống x = 1 vaứ x = ẵ laứ nghieọm cuỷa P(x) nhửng khoõng phaỷi laứ nghieọm cuỷa Q(x) 
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (5ph)
Xem laùi caực daùng baứi taọp ủaừ laứm
Laứm BT57, 58, 59, 61 vaứ soaùn heọ thoỏng caõu hoỷi oõn taọp chửụng IV
Chuaồn bũ baứi tieỏt sau oõn taọp
2 HS leõn baỷng traỷ baứi
HS: Traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra vaứ thửùc hieọn giaỷi 
P(2) = 22 – 4 = 0
P(3) = 32 – 4 = 5
P(-2) = (-2)2 – 4 = 0
P(-3) = (-3)2 – 4 = 5
Vaọy x = 2 vaứ x = -2 laứ nghieọm cuỷa P(x)
HS: hoaùt ủoọng theo nhoựm
a) Ta coự : y2 – 16 = 0
 Þ y2 = 16 
 Þ y = 4 hoaởc y = -4
Vaọy nghieọm cuỷa P(y) = y2 – 16 laứ y = 4 vaứ y = -4
b) Ta coự y4 > 0 vụựi moùi y
 Þ y4 + 1 > 0 vụựi moùi y
Þ ủa thửực Q(y) = y4 + 1 khoõng coự nghieọm.
HS: neõu caựch laứm vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
Caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ
Ngaứy soaùn : 11/4/2007
Tieỏt 64	OÂN TAÄP CHệễNG IV
MUẽC TIEÂU:
Oõn taọp vaứ heọ thoỏng hoaự caực kieỏn thửực veà bieồu thửực ủaùi soỏ, ủụn thửực, ủa thửực
Oõn taọp caực quy taộc coõng, trửứ, caực ủụn thửực ủoàng daùng; coọng trửứ ủa thửực moọt bieỏn, nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn.
Reứn kú naờng coọng, trửứ caực ủa thửực, saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực theo cuứng moọt thửự tửù, xaực ủũnh nghieọm cuỷa ủa thửực.
CHUAÅN Bề:
GV: Baỷng phuù, buựt loõng, phaỏn maứu.
HS: Oõn taọp vaứ laứm baứi theo yeõu caàu cuỷa GV
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Oõn taọp lớ thuyeỏt (15ph)
Vieỏt 5 ủụn thửực 2 bieỏn x, y trong ủoự x, y coự baọc khaực nhau
Theỏ naứo laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù
Phaựt bieồu quy taộc coọng, trửứ hai ủụn thửực ủoàng daùng?
Soỏ a khi naứo ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x)?
GV: treo baỷng phuù caực caõu hoỷi, HS traỷ lụứi caực caõu hoỷi treõn cụ sụỷ ủaừ chuaồn bũ ụỷ nhaứ.
Hoaùt ủoọng 2: Aựp duùng laứm baứi taọp (27ph)
Baứi 1: Cho ủa thửực:
f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3
Thu goùn ủa thửực treõn
Tớnh f(1); f(-1)
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi quy taộc coọng, trửứ caực ủụn thửực ủoàng daùng, sau ủoự cho HS caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, goùi 2HS leõn baỷng trỡnh baứy laàn lửụùt laứm caõu a vaứ caõu b.
GV yeõu caàu HS nhaộc laùi:
Luyừ thửứa baọc chaỹn cuỷa soỏ aõm
Luyừ thửứa baọc leỷ cuỷa soỏ aõm
Baứi 2: Cho 2 ủa thửực:
P(x) = x5 – 3x2 +7x4 -9x3 +x2 –x 
Q(x)=5x4 – x5 + x2 – 2x3 +3x2 - 
Saộp xeỏp caực haùng tửỷ cuỷa moói ủa thửực treõn theo luyừ thửứa giaỷm daàn cuỷa bieỏn (GV lửu yự HS vửứa ruựt goùn vửứa saộp xeỏp)
Tớnh P(x) + Q(x) vaứ P(x) – Q(x)(Neõn yeõu caàu HS coọng, trửứ hai ủa thửực theo coọt doùc)
Chửựng toỷ raống x = 0 laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) nhửng khoõng laứ nghieọm cuỷa Q(x)
GV: Khi naứo thỡ x = a ủửụùc goùi laứ nghieọm cuỷa ủa thửực P(x) ?
GV: Yeõu caàu HS nhaộc laùi 
taùi sao x = 0 laứ nghieọm cuỷa P(x)?
Taùi sao x = 0 khoõng laứ nghieọm cuỷa ủa thửực Q(x)?
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph)
Xem laùi caực daùng BT ủaừ laứm
Oõn laùi kieỏn thửực trửực trong chửụng.
Chuaồn bũ tieỏt sau oõn taọp hoùc kỡ
HS: Laàn lửụùt leõn baỷng thửùc hieọn
HS: 3xy2; 4x2y3; -5x2y5 ; x3y4 ; -7xy3
HS: Traỷ lụứi vaứ cho vớ duù
HS: Phaựt bieồu
HS: Traỷ lụứi
HS: Caỷ lụựp laứm baứi vaứo vụỷ, moọt HS leõn baỷng laứm caõu a
a) 
f(x) = -15x3+5x4– 4x2+8x2– 9x3– x4+15–7x3 
=(5x4– x4)+(-15x3– 9x3– 7x3)+(4x2+8x2)+15
=4x4 – 31x3 + 4x2 + 15
HS: Caỷ lụựp nhaọn xeựt baứi laứm caõu a
HS khaực leõn thửùc hieọn caõu b
b) f(1) = -8
 f(-1) = 54
HS: caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ, 2 HS leõn baỷng thửùc hieọn 
P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 -2x2 - x
Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 - 
2HS khaực tieỏp tuùc leõn baỷng thửùc hieọn .
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) + Q(x)= 12x4 -11x3 +2x2 - x- 
 P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 - x
 Q(x) = -x5 +5x4 – 2x3+ 4x2 - 
P(x) – Q(x) = 2x5+2x4 – 7x3-6x2 - x + 
HS: Leõn baỷng thửùc hieọn
Ngaứy soaùn : 15/4/2007
Tuaàn 31	Tieỏt 65	OÂN TAÄP CUOÁI NAấM
MUẽC TIEÂU
Oõn taọp caực kieỏn thửực veà ủụn thửực: Nhaõn hai ủụn thửực, baọc cuỷa ủụn thửực, ủụn thửực ủoàng daùng
CHUAÅN Bề
GV: Baỷng phuù ghi moọt soỏ baứi taọp, buựt loõng, phaỏn maứu
HS: Oõn taọp laùi caực kieỏn thửực veà ủụn thửực, ủa thửực.
TIEÁN TRèNH DAẽY HOẽC 
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Hoaùt ủoọng 1: Oõn taọp lớ thuyeỏt (15ph)
GV: Treo baỷng phuù coự noọi dung caực caõu hoỷi sau:
Theỏ naứo laứ ủụn thửực? cho vớ duù .
Muoỏn tỡm baọc cuỷa ủụn thửực, ta laứm theỏ naứo? Cho vớ duù.
Theỏ naứo laứ ủụn thửực ủoàng daùng ? Cho vớ duù.
ẹeồ thu goùn ủa thửực ta laứm theỏ naứo? Baọc cuỷa ủa thửực ?
Hoaùt ủoọng 2: Oõn taọp baứi taọp (27ph)
Baứi 1: ẹieàn ủuựng (ẹ) hoaởc sai (S) tửụng ửựng vụựi moói caõu sau (Baỷng phuù)
ẹeà baứi
KQ
a) 5x laứ ủụn thửực
b) 2xy3 laứ ủụn thửực baọc 3
c) x2 + x3 laứ ủa thửực baọc 5
d) 3x2 –xy laứ ủa thửực baọc 2
e) 2x3 vaứ 3x2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng
f) (xy)2 vaứ x2y2 laứ hai ủụn thửực ủoàng daùng
Baứi 2: Haừy thửùc hieọn tớnh vaứ ủieàn keỏt quaỷ vaứo caực pheựp tớnh dửụựi ủaõy:
GV: haừy neõu caựch nhaõn ủụn thửực vụựi ủụn thửực?
Baứi 3: Tớnh caực tớch sau roài tỡm heọ soỏ vaứ baọc cuỷa tớch tỡm ủửụùc.
a) xy3 vaứ -2x2yz2
b) -2x2yz vaứ -3xy3z
GV: yeõu caàu HS hoaùt ủoọng nhoựm
Hoaùt ủoọng 3: Hửụựng daón veà nhaứ (3ph)
Oõn taọp laùi quy taộc coọng trửứ hai ủa thửực, nghieọm cuỷa ủa thửực.
Laứm BT 62, 63, 65SGK
Tieỏt sau tieỏp tuùc oõn taọp
HS: laàn lửụùt traỷ lụứi caực caõu hoỷi do GV ủaởt ra.
Vớ duù: 2xy2 ; 3x2yx4
Vớ duù: 3x3y2z coự baọc laứ 6
Vớ duù: 2xy vaứ -7xy
HS traỷ lụứi vaứ cho vớ duù.
HS: Quan saựt baỷng phuù vaứ leõn baỷng thửùc hieọn
ẹ
S
S
ẹ
S
ẹ
HS: Thửùc hieọn vaứ leõn baỷng ủieàn keỏt quaỷ ụỷ baỷng phuù
25x3y2z2
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
-15x2y2z2
HS: hoaùt ủoọng nhoựm, ủaùi dieọn nhoựm leõn trỡnh baứy
a) (xy3)(-2x2yz2) = x3y4z2
ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ laứ 
b) (-2x2yz)(-3xy3z) = -6x3y4z2
ẹụn thửực baọc 9, heọ soỏ -6
Caực nhoựm khaực nhaọn xeựt, sửỷa sai (Neỏu coự)
Tuần: 32
Tiết : 67
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ÔN TẬP CUỐI NĂM 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
BT1: a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2: a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần: 33
Tiết : 68
Ngày soạn:.. 
 Ngày soạn:.. 
ÔN TẬP CUỐI NĂM 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình bài giảng: 
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (4') 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
III. Ôn tập:
Hoạt động của thày, trò
Ghi bảng
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
- Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Giáo viên đánh giá
- Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
- Hai học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? Để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
- 1 học sinh lên bảng trình bày.
- Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
 Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
IV. Củng cố: (')
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docGA DAI 7 2100.doc