KIỂM TRA CHƯƠNG IV
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: On, kiểm tra và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số
2. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết các tính chất cơ bản của đơn thức, đa thức, cộng trừ đa thức
3. Thái độ: Có thái độ tích cực tự giác tong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
Gv: Đề kiểm tra,ma trận đáp án.
Hs: Ôn tập kiếm thức, máy tính
Tuần 35 Ngày soạn: Tiết 68 Ngày dạy: KIỂM TRA CHƯƠNG IV I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Oân, kiểm tra và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về biểu thức đại số Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng nhận biết các tính chất cơ bản của đơn thức, đa thức, cộng trừ đa thức Thái độ: Có thái độ tích cực tự giác tong học tập. II. CHUẨN BỊ: Gv: Đề kiểm tra,ma trận đáp án. Hs: Ôn tập kiếm thức, máy tính Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TNKQ TL TL 1- Đơn thức Nhận biết được bậc ,hệ số,phần biến của đơn thức Hiểu được các đơn thức đồng dạng Thu gọn đơn thức sau đó tìm hệ số và bậc của đơn thức Số câu Số điểm Tỷ lệ % 3 1.5 42.9% 1 0.5 14.2% 1 1.5 42.9% 5 3,5đ 35% 2-Đa thức Hiểu được cách thu gọn đa thức - Thu gọn đa thức rồi tìm bậc của chúng -Vận dụng quy tắc cộng ,trừ đa thức Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 0.5 10% 3 4.5 90% 4 5đ 50% 3- Nghiệm của đa thức một biến Hiểu được cách tìm nghiệm của đa thưc Tìm nghiệm của đa thúc một biến Số câu Số điểm Tỷ lệ % 1 0.5 33.3% 1 1 66.7% 2 1.5đ 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỷ lệ % 3 1.5 15% 3 1.5đ 15% 4 6đ 60% 1 1đ 10% 11 10đ 100% ĐỀ 1 : I.Trắc nghiệm khách quan (3 đ) Câu 1 : Đơn thức có bậc là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 : Đơn thức 3a (a,b : hằng số) có hệ số là: A. 3 B. 3a C. 3ab D. 3abx Câu 3 : Đơn thức 3a (a,b : hằng số) có phần biến là: A. xy B. 3 C. 3ab D.3abxy Câu 4 : Trong các đơn thức sau:xy ; - 2(xy)2 ; xy ; 2x2 y đơn thức nào đồng dạng với đơn thức A. xy B. - 2(xy)2 C. xy D. xy Câu 5 :Đa thức P(x) = 3x2-5x3+x+x3-x2+4x3-3x- 4 sau khi thu gọn là: A. B. - C. D. Câu 6 : Đa thức P(x) = 4-2x có nghiệm là ; A. 4 B. -4 C. -2 D. 2 II. Tự luận : (7 đ) Câu 1 :( 1.5đ): Cho hai đơn thức: A = (a là hằng số) B = 6 Tính A.B , cho biết hệ số và bậc của đơn thức tích Câu 2: (1.5đ) Thu gọn rồi cho biết bậc của đa thức sau: M = 0,5-+5--3+4-5-+2xyz Câu 3:(3đ) Cho hai đa thức: A = 2+--+0,5 B = -2+3--0,25 a) Tính A+B b) Tính A-B Câu 4 (1đ ) Cho đa thức :P(x) = 2x – 3 Tìm nghiệm của đa thức P(x) ĐỀ 2 : I.Trắc nghiệm khách quan (3 đ) Câu 1 : Đơn thức có bậc là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 2 : Đơn thức -2a (a,b : hằng số) có hệ số là: A. -2 B. -2ab C. -2a D. -2abx Câu 3 : Đơn thức -2a (a,b : hằng số) có phần biến là: A. -2xy B. C. -2ab D.-2abxy Câu 4 : Trong các đơn thức sau:xy ; - 2(xy)2 ; xy ; 2x2 y đơn thức nào đồng dạng với đơn thức A. xy B. - 2(xy)2 C. xy D. xy Câu 5 :Đa thức P(x) = 3x2-5x3+x+x3-x2+4x3-3x- 4 sau khi thu gọn là: A. B. C. D. - Câu 6 : Đa thức P(x) = 4-2x có nghiệm là ; A. 4 B. -4 C. -2 D. 2 II. Tự luận : (7 đ) Câu 1 :(1.5 đ): Cho hai đơn thức: A = (a là hằng số) B = 3 Tính A.B , cho biết hệ số và bậc của đơn thức tích Câu 2:(1.5đ) Thu gọn rồi cho biết bậc của đa thức sau: M = 0,2-+3--3+43-+2xyz Câu 3:(3đ) Cho hai đa thức: A = 4+-3-+0,7 B = -4+3--0,3 a) Tính A+B b) Tính A-B Câu 4 (1đ ) Cho đa thức :P(x) = 5x – 2 Tìm nghiệm của đa thức P(x) ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Đề 1 : I.Trắc nghiệm khách quan (3đ) Mỗi câu đúng (0,5đ) 1. D 2 . C 3 . A 4 . B 5 . A 6 . D II. Tự luận (7đ) Câu 1 : A.B = (0.5đ) = -4a (0.5đ) Bậc : 11 (0.25đ) Hệ số : -4a (0.25đ) Câu 2 : M = 4,5+xyz-3y-1 (1đ) Bậc : 3 (0.5đ) Câu 3 : A+B = -5x++2x-+0,25 (1.5đ) A-B = 4x-5x+-4x++0,75 (1.5đ) Câu 4 : Cho P(x)= 0 (0.25đ) Ta có : 2x-3 = 0 (0.25đ) 2x = 3 (0.25đ) x = (0.25đ) Đề 2 : I.Trắc nghiệm khách quan (3đ) Mỗi câu đúng (0,5đ) 1. C 2 . B 3 . B 4 . A 5 . C 6 . D II. Tự luận (7đ) Câu 1 : A.B = (0.5đ) = -5a (0.5đ) Bậc : 11 (0.25đ) Hệ số : -5a (0.25đ) Câu 2 : M = 4,2+xyz-3y-1 (1đ) Bậc : 3 (0.5đ) Câu 3 : A+B = -5x+-+0,4 (1.5đ) A-B = 8x-5x+-3x++ 1 (1.5đ) Câu 4 : Cho Q(x)= 0 (0.25đ) Ta có : 5x-2 = 0 (0.25đ) 5x = 2 (0.25đ) x = (0.25đ) III. THỐNG KÊ: Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL 71 72 &. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: