Tiết 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
A: Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần:
- Hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ”
- Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
B: Chuẩn bị đồ dùng
- GV: Bảng phụ ghi giải thích cộng, trừ nhân, chia các số thập phân qua p/s thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ, các bài tập, phấn màu
- HS: Giấy , bút dạ,ôn tập GTTĐ của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân ra p/s và ngược lại, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Ngày soạn 30 tháng 08 năm 2009 Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân A: Mục tiêu Qua bài này học sinh cần: - Hiểu khái niệm “ giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ” - Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí. B: Chuẩn bị đồ dùng GV: Bảng phụ ghi giải thích cộng, trừ nhân, chia các số thập phân qua p/s thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ, các bài tập, phấn màu HS: Giấy , bút dạ,ôn tập GTTĐ của số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết số thập phân ra p/s và ngược lại, biểu diễn số hữu tỉ trên trục số C: Các hoạt động dạy – học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? HS1: GTTĐ của một số nguyên a là gì? Tìm ụ15ụ;ụ-3ụ;ụ0ụ Tìm x biết: ụxụ= 2; ? HS2: Vẽ trục số, biểu thị các số hữu tỉ: 3,5: -1/2; -2 ? Yêu cầu HS trình bày ? Cho HS cả lớp nhận xét Chốt lại HS1: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số ụ15ụ= 15; ụ-3ụ= 3; ụ0ụ=0 ụxụ= 2 HS2: Hoạt động 2: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu GTTĐ của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu |x|, là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. ? Dựa vào định nghĩa hãy tìm: |-3,5| ; ; |0| ; |-2| ? Yêu cầu HS làm ?1 ở bảng phụ ? Yêu cầu HS trình bày ? Cho HS cả lớp nhận xét Chốt lại Nhận xét: với mọi xẻ Q ta có |x|#0, |x|= |-x| và |x|# x ? Yêu cầu HS làm câu ? 2: ? Yêu cầu HS lần lượt trình bày ? Cho HS cả lớp nhận xét Chốt lại ? Yêu cầu HS làm BT sau Bài giải sau đúng hay sai ? |x| ³ 0 với mọi x Q |x|Ê x với mọi x Q |x| = -2 x = -2 |x|= -|-x| |x| = -x x # 0 |-3,5| = 3,5; ; |0| = 0; |-2| = 2 ? 1: a, Nếu x =3,5 thì Nếu thì b, Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì KL: ?2: Tìm |x|, biết: a, x = ; b, c, d, x =0 |x|= 0 BT: Đúng Đúng Sai Sai Đúng Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Cho HS nghiên cứu SGK trong 5ph để tìm kiến thức. ? Hướng dẫn HS làm các VD a)(-1,13)+ (-0,264) b) 0,245- 2,134 c)(-5,2) . 3,14 d) (-0,408) : (-0,34) ? Yêu cầu HS làm câu ?3 SGK/14 ?3 Tính a) -3,116 + 0,263 b) (-3,7).(-2,16) ? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày ? Cho HS cả lớp nhận xét Chốt lại VD: a)(-1,13)+ (-0,264) = b) 0,245- 2,134 = c)(-5,2) . 3,14 = d) (-0,408) : (-0,34) = ? 3: a, -3,116 + 0,263 = -2,853 b, (-3,7).(-2,16) = 7,992 Hoạt động 4: củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ? Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ? Yêu cầu HS làm BT 19 SGK ? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày ? Cho HS cả lớp nhận xét Chốt lại BT 19 SGK Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà Học thuộc đ/n và công thức xác định GTTĐ của 1số hữu tỉ, ôn so sánh số hữu tỉ Làm bài 21;22;24/ SGK; 24;25; 27/ SBT Tiết sau mang máy tính bỏ túi
Tài liệu đính kèm: