TUẦN 3 - TIẾT 6
Đ.5. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU:
-Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa
-Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán.
-Liên hệ dược kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới
Tuần 3 - Tiết 6 Đ.5. Luỹ Thừa của một số hữu tỉ I.Mục tiêu: -Hiểu khái niệm luỹ thừa của một số tự nhiên, của một số hữu tỉ, biết cách tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thưà của luỹ thừa -Có kĩ năng vận dụng các quy tắc nêu trên vào tính toán. -Liên hệ dược kiến thức luỹ thừa ở lớp 6 vào bài học II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: Học bài cũ,đọc trước bài mới III. Tiến trình bài dạy 1. ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ HS1: Định nghiã luỹ thừa của một số tự nhiên Phát biểu quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? HS2 Tỡm x, biết a) b) HS1 Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số: am. an =a m+n Chia hai luỹ thừa cùng cơ số: am: an =a m-n HS2 a) b) * Với x-2 =0,5 x=2,5 * Với x-2 = -0,5 x = 1,5. 3. Bài mới Đặt vấn đề: 1 phút. ở lớp 6 chúng ta đã được học về luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Vậy luỹ thừa của một số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, các phép tính có tương tự như ở lớp 6 hay không. Ta vào bài học hôm nay. Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Hoạt động 1. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (13 phút ). GV. Tương tự như luỹ thừa với số mũ tự nhiên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ được định nghĩa tương tự: Hãy địng nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ? ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào . -Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 Hoạt động 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số (12') Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT , yêu cầu HS hoạt động nhóm. Hoạt động 3. Luỹ thừa của luỹ thừa (12') Yêu cầu học sinh làm ?3 - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: ?Vậy xm.xn = (xm)n không. Bài tập : Thực hiện phép tính. ( ) 4 (5,3)0 ( )7: ( )5 (-2)3 .(-2)2 Định nghĩa: SGK/17 TQ: xn= x.x.xx ( x Q, n N; n>1) n thừa số xn đọc là x mũ n hoặc x luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n của x; x là cơ số, n là số mũ. = Quy ước: x1=x x0=1 ( x 0) ?1 Tính (-0,5)2 = (-0,5).(-0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 am. an = am+n am: an = am-n - 1 học sinh phát biểu Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3 = (-0,25)2 a) 36.32=38 B đúng b) 22.24.23= 29 A đúng c) an.a2= an+2 D đúng d) 36: 32= 34 E đúng ?3 HS: 2.3 = 6 2.5 = 10 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 a) Sai vì b) sai vì * Nhận xét: xm.xn (xm)n Tính: ( ) 4 = (5,3)0 = 1 ( )7: ( )5 = (-2)3 .(-2)2 = -32 Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà (2 phút) -Học lí thuyết: +Định nghĩa luỹ thừa củ một số hữu tỉ +Quy tắc nhân, chi hai luỹ thừa cùng cơ số +Công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa -Làm bài tập: 28,29,30,31,33- sgk, 39 -47 sbt -Hướng dẫn bài tập về nhà bài 31. Sử dụng công thức luỹ thừa của luỹ thừa đưa cơ số dưới dạng tích các thừa số 0,5 theo yêu cầu - Bài 47- sbt: Chứng minh rằng 87 - 218 chia hết cho 14 Đưa 87 về lữy thừa có cơ số là 2 khi đó ta có 87 - 218 = 221 - 218 = 217. 14 chia hết cho 14 Về nhà đọc trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ( Tiếp theo)
Tài liệu đính kèm: