CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:
- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z.
- HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ.
Học sinh: On tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng.
Ngày soạn:22/08/2005 TUẦN 1 CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC Tiết 1: §1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Q Z. - HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ. Học sinh: Oân tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số. Dụng cụ: Thước thẳng có chia khoảng. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Oån định: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: GV: giới thiệu chương trình đại số 7, nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn Toán. GV: Giới thiệu sơ lược về chương I: Số hữu tỉ – số thực. TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ 1: Số hữu tỉ GV: Nêu các số, yêu cầu HS viết mỗi số trên thành 3 phân số bằng nó. GV: Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ? GV: Bổ sung vào cuối các dãy số dấu “” GV: các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ. GV: Vậy các số trên đều là số hữu tỉ. H: Vậy thế nào là số hữu tỉ? ?1 GV: Giới thiệu tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là Q GV: Yêu cầu HS làm ?2 H: Vì sao các số trên là các số hữu tỉ? GV: Yêu cầu HS làm H: Số tự nhiên n có là số hữu tỉ không? Vì sao? H: Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q ? GV: Giới thiệu sơ đồ biểu thị mối quan hệ giữa 3 tập hợp. GV: Yêu cầu HS làm BT 1/ 7 SGK HĐ 2: 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số: GV: Vẽ trục số, yêu cầu HS biểu diễn các số nguyên -2; -1; 2 trên trục số. GV: Yêu cầu HS đọc VD1(SGK) H: Cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số? GV: Nhắc lại cách làm GV: Yêu cầu HS đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày. GV: Nhắc lại cách làm ?4 HĐ 3: So sánh hai số hữu tỉ: GV: Cho HS làm H: Với hai số hữu tỉ bất kì ta có những trường hợp nào? H: Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào? GV: Cho HS làm bài 2 / 7 SGK GV: Nhận xét GV: Cho HS làm bài 3/ 8 SGK Nhóm 1+2 làm câu a Nhóm 3+4 làm câu b Nhóm 5+6 làm câu c ?5 GV: Cho HS làm GV: Nhận xét HS: HS: Thành vô số phân số bằng nó HS: Trả lời HS: HS: Các số trên là số hữu tỉ (theo định nghĩa) HS: Với thì HS: HS: HS: Thực hiện BT 1 ?3 HS: Cả lớp làm , một HS lên bảng trình bày HS: trả lời ; một HS lên bảng trình bày. HS: Đọc VD 2; một HS lên bảng trình bày. HS: Cả lớp làm vào vở , một HS lên bảng trình bày HS: x=y hoặc xy HS: Trả lời HS: cả lớp làm vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS Nhận xét HS: Hoạt động nhóm, mỗi nhóm cử đại diện lên bảng trình bày HS: Làm vào vở, một HS lên bảng trình bày. HS: Nhận xét 1. Số hữu tỉ: ?2 ?1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b Z; b0 N Z Q N Q Z. Bài 1: (tr 7/SGK) ?3 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên số: -1 0 1 2 VD 1: O M -1 1 ?4 3. So sánh hai số hữu tỉ: Vì nên Bài 2 / 7 SGK Các phân số biểu diễn số hữu tỉ Bài 3 / 8 SGK x < y x > y x = y ?5 Hướng dẫn về nhà: - Học bài trong SGK và vở ghi - Làm bài tập 4; 5 / 8 SGK; HS khá giỏi làm bài tập 7; 8; 9 SBT. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: Tiết 3: §3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ . - Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập 14 /12 Học sinh: Oân tập các kiến thức: nhân, chia phânsố, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào? Viết công thức tổng quát. Chữa bài tập 8d/10 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ 1: Nhân hai số hửu tỉ: GV: ĐVĐ: Trong tập Q các số hữu tỉ cũng có phép tính nhân, chia hai số hữu tỉ. H: Ví dụ: -0,2. thực hiện như thế nào ? H: Hãy pháy biểu quy tắc nhân phân số. GV: Cho HS làm ví dụ: H: Phép nhân phân số có những tính chất gì? GV: Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy. GV: Treo bảng phụ t/c. GV: Cho HS làm bài 11 a,b,c /12 HĐ 2: Chia hai số hữu tỉ: H: Với () Aùp dụng quy tắc chia phân số, hãy viết công thức chia x cho y. GV: Cho HS làm ví dụ: GV: Hãy viết -0,4 dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính. ? GV: Cho HS làm GV: Nhận xét. GV: Gọi 1 HS đọc phần chú ý SGK H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ. HĐ 3: Luyện tập – Củng cố: GV: Cho HS làm bài 13/12 SGK GV: Hướng dẫn HS làm phần a, mở rộng từ nhân hia số ra nhân nhiều số. GV: Cho HS hoạt động nhóm làm phần b, c, d. GV: Nhnậ xét HS: HS: Đứng tại chỗ phát biểu. HS: làm vào vở, một HS lên bảng thực hiện. HS: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, các số khác 0 đều có số nghịch đảo. HS: 3 em lên bảng trình bày HS: Lên bảng viết HS: trình bày, GV ghi bảng ? HS: Cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm HS: Nhận xét HS: Đọc SGK HS: lên bảng viết ví dụ HS: cả lớp thực hiện HS: Hoạt động nhóm, 2 nhóm làm một câu. HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày. HS: Các nhóm nhận xét 1 Nhân hai số hửu tỉ:. Với Ta có: Tính chất phép nhân số hữu tỉ: Với Bài 11 /12 SGK KQ: a) b) c) 2. Chia hai số hữu tỉ: Với () a) b) * Chú ý: Với x, y Ỵ Q; y ≠ 0 tỉ số của x và y ký hiệu là: hay x: y Bài 13 /12 SGK: a) b) c) d) 4.Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ . Oân tập giá trị tuyệt đối của số nguyên. - Làm bài tập 12, 15, 16 / 13 SGK; 10, 11, 14 / 4, 5 SBT - Hướng dẫn bài 15a / 13: 4.(-25) + 10: (-2) = -100 + (-5) = -105 IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn:03/09/2005 Tiết 5: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Củng cố quy tắc xác địh giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. - Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối), sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: phấn màu, bảng phụ. Học sinh: bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: Oån định: Kiểm tra bài cũ: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x. Chữa bài tập 24 /7 SBT Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1: Tính giá trị biểu thức: GV: Cho HS làm bài 24/16SGK GV: Cho HS hoạt động nhóm GV: Mời đại diện các nhóm lên bảng trình bày. GV: Nhận xét HĐ2: So sánh số hữu tỉ: GV: Cho HS làm bài 22/16 SGK GV: Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh. GV: Hãy sắp xếp các phân số theo thứ tự lớn dần. GV: Cho HS làm bài 23/16 SGK H: Dựa vào tính chất “Nếu x<y và y<z thì x<z” hãy so sánh. GV: Nhận xét HĐ3: Tìm x (Đẳng thức thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối) GV: Cho HS làm bài 25 /16 SGK H: Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. GV: Gợi ý : câu b, hãy chuyển sang vế phải rồi xét hai trường hợp như câu a. GV: Nhận xét HĐ4: Tìm GTLN, GTNN: GV: Cho HS làm bài 32 /8 SBT H: có giá trị như thế nào? H: Vậy A = 0,5-có giá trị như thế nào ? H: GTLN của A là bao nhiêu? H: Tương tự câu a, hãy giải câu b. HĐ5: Sử dụng máy tính bỏ túi: GV: Cho HS làm bài 26/ 16 SGK GV: Treo bảng phụ viết nội dung bài 26. HS: Hoạt động nhóm Aùp dụng tính chất các phép tính để tính nhanh. HS: Đại diện các nhóm lên bảng trình bày HS: các nhóm nhận xét. - Cả lớp làm ra nháp - Một HS lên bảng đổi các số thập phân ra phân số. HS: Một em lên bảng sắp xếp. Cả lớp làm ra nháp HS: Một em lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: Số 2,3 và -2,3 có giá trị tuyệt đối bằng 2,3. HS: Cả lớp làm vào vở HS Một em lên bảng trình bày HS: Nhận xét HS: 0 với mọi x HS: GTLN của A là 0,5 HS: Cả lớp làm vào vở HS: Một HS lên bảng trình bày. HS: Sử dụng máy tính bỏ túi tính giá trị của biểu thức (theo hướng dẫn) HS: Dùng máy tính bỏ túi tính câu a, c. Bài 24/16SGK: a) (-2,5.0,38.0,4)-[0.125.3,15.(-8)] = [(2,5.4).0,38]-[(-0,8.1,25).3,15] = (-1).0,38-(-1).3,15 = -0,38 + 3,15 = 2,77 b)[(-20,83).0,24+(-9,17).0,2]: [2,47.0,5-(-3,53).0,5] = [(20,83-9,17).0,2]: [(2,47+3,53).0,5] = [(-30).0,2]: (6.0,5) = (-6): 3 = -2 Bài 22 / 16 Bài 23/16 SGK Bài 25 /16 SGK Bài 32 /8 SBT: a) Vì 0 với mọi x A = 0,5- ≤ 0,5 với mọi x A có GTLN = 0,5 Khi x – 0,5 = 0 x= 3,5 b) B = B có GTLN = -2 x = 1,4 Bài 26/ 16 SGK: -2,5497 -0,42 Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài tập đã làm. - Làm bài tập 26 b,d/ 7 SGK; 28 b,d ; 30; 31 a,c; 33; 34 / 8, 9 SBT - Oân tập: Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn:01/09/2005 Tiết 7: §5. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. - Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên: phấn màu, bảng phụ ghi công thức tổng quát và bài tập. Học sinh: Bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Định nghĩa và viết công thức lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ. Chữa bài tập 30 / 19 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1: Lũy thừa của một tích: H: Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào? GV: Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích. GV: Cho HS làm H: Qua ví dụ trên hãy rút ra nhận xét : Muốn nâng một tích lên một lũy thừa ta có thể làm thế nào? GV: Đưa ra công thức. H: hãy chứng minh công thức trên? ?2 GV: Cho HS làm GV: Lưu ý HS áp dụng công thức theo cả hai chiều. HĐ2: Lũy thừa của một thương: ?3 GV: Cho HS làm GV: nhận xét H: Qua hai ví dụ trên hãy rút ra kết luận về luỹ thừa của một thương. ?4 H: Chứng minh công thức này như thế nào? GV: Cho HS: làm GV: nhận xét HĐ3: Củng cố: H: Hãy viết công thức luỹ thừa của một tích, luỹ thừa một thương. Nêu sự khác nhau về điều kiện của y trong hai công thức. ?5 GV: Cho HS: làm GV: nhận xét GV: Cho HS: làm bài 34 / 22 SGK HS: Cả lớp thực hiện. HS: 2 em lên bảng làm HS: ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó rồi nhân các kết quả tìm được. HS: Trình bày chứng minh HS: 2 em lên bảng thực hiện HS: nhận xét ?3 HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng thực hiện. HS: nhận xét HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: Chứng minh tương tự công thức luỹ thừa của một tích. HS: Cả lớp làm vào vở. HS: 3 em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: Cả lớp làm vào vở. HS: 2 em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: lên bảng thực hiện HS: Vài em nhận xét kết quả. 1.Lũy thừa của một tích: ?1 a) (2.5)2 = 102 = 100 22.52 = 4. 25 = 100 b) (x.y)n = xn.yn (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) ?2 (với n > 0) 2. Lũy thừa của một thương: (Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa) Củng cố: (x.y)n = xn.yn a) (y bất kì Ỵ Q) ?5 b) (y ≠ 0) a) = (0,125.8)3 = 13 = 1 b) = (-39:13)4 = (-3)4 = 81 Bài 34 / 22 SGK: a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai e) Đúng f) Sai. 4.Hướng dẫn về nhà: - Oân các quy tắc và công thức về luỹ thừa (trong tiết 2) - Làm các bài tập 38; 40 /22, 23 SGK; 44, 45, 46, 50 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: 09/09/2005 Tiết 8: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cớ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương. - Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìmsố chưa biết. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: Giáo viên:Bảng phụ ghi các công thức về luỹ thừa, đề bài tập. Học sinh: Học thuộc bài, làm bài tập ở nhà. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Oån định: 2. Kiểm tra bài cũ: H: Viết các công thức luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Chữa bài tập 38b / 22 SGK 3. Bài mới: TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức HĐ1: Tính giá trị biểu thức: GV: Cho HS làm bài 40/23 SGK GV: Gọi 3 HS lên bảng giải. GV: Cho HS: làm bài 37/22 SGK H: Hãy nêu nhận xét về các số hạng ở tử ? GV: Yêu cầu HS biến đổi biểu thức ? GV: Ghi bảng các phát biểu của HS. GV: Yêu cầu HS: khác nhận xét. GV: Cho HS: làm bài 41 / 23 SGK: GV: nhận xét HĐ2: Viết biểu thức dưới các dạng của lũy thừa. GV: Cho HS: làm bài 39/23 SGK GV: nhận xét GV: Cho HS: làm bài 45/10 SBT GV: nhận xét HĐ3: Tìm số chưa biết GV: Cho HS: làm bài 42/23 SGK GV: Hướng dẫn HS: giải câu a. H: Để tìm 2n ta làm thế nào? H: 2n = 23 , vậy n = ? GV: yêu cầu HS: tự làm câu b và c. GV: Cho HS: làm bài 46/10 SBT H: Tìm các số tự nhiên n sao cho: 2.16 ≥ 2n > 4 GV: Hãy biến đổi các biểu thức số dưới dạng luỹ thừa của 2. GV: nhận xét HS: Cả lớp làm vào vở HS: 3 em lên bảng giải. HS: Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 3.2) HS: Đứng tại chỗ trả lời HS: nhận xét HS: làm vào vở HS: 2 em lên bảng trình bày HS: cả lớp nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: Một em lên bảng trình bày HS: nhận xét HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng trình bày HS: nhận xét cách làm và kết quả. HS: HS: n = 3 HS: Cả lớp làm ra nháp HS: 2 em lên bảng trình bày. HS: Biến đổi: 16 = 24 ; 4 = 22 HS: Một em lên bảng trình bày câu b. HS: nhận xét Bài 40 / 23 SGK: Bài 37 / 22 SGK: Bài 41 / 23 SGK: Bài 39/ 23 SGK: a) x10 = x7.x3 b) x10 = (x2)5 c) x10 = x12:x2 Bài 45 / 10 SBT: Bài 42 / 23 SGK: Bài 46 / 10 SBT: a) 2.24 ≥ 2n > 2 2 ≥ 2n > 2 Þ 2 < n ≤ 5 Þ n Ỵ {3; 4; 5} b) 32 .33 ≤ 3n ≤ 35 35 ≤ 3n ≤ 35 Þ n = 5 4.Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại các quy tắc luỹ thừa, xem lại các dạng bài tập. - lám các bài tập 47, 48, 52 , 57 / 11, 12 SBT - Oân tập khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0), định nghĩa hia phân số bằng nhau. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: