Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 10 - Trường THCS Đắk Drô

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 10 - Trường THCS Đắk Drô

 CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC

§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

I. MỤC TIÊU

- HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.

- Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ.

- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.

I. CHUẨN BỊ

1. Gio vin : Gio n sch gio khoa

2. HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:

- Phân số bằng nhau

- Tính chất cơ bản của phân số

- Quy đồng mẫu các phân số

- So sánh phân số

- So sánh số nguyên

- Biểu diễn số nguyên trên trục số.

 

doc 20 trang Người đăng vultt Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 10 - Trường THCS Đắk Drô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS :15/8/09 
ND :
Tuần : 1
Tiết : 1
 CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
§1. TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
HS hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so sánh các số hữu tỉ.
Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ZQ. 
Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số; biết so sánh hai số hữu tỉ.
I. CHUẨN BỊ
Giáo viên : Giáo án sách giáo khoa 
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Phân số bằng nhau
Tính chất cơ bản của phân số
Quy đồng mẫu các phân số 
So sánh phân số 
So sánh số nguyên
Biểu diễn số nguyên trên trục số.
II. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Thay bằng việc nhắc lại một số kiến thức các em đã học ở lớp 6 như trên
Hoạt động2: Ta đã biết: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số.
? Viết các số: 3; -0.5; 0;
2 dưới dạng các phân số bằng nhau?
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
2 là các số hữu tỉ
- Cho HS làm ?1 và ?..??2?
- Cho HS làm ?3
Hoạt động 3:
! Tương tự như số nguyên, ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ trên trục số.
- Hướng dẫn HS cách biễu diễn số hữu tỉ trên trục số. 
- Cho HS làm ?4
- Cho HS tự nghiên cứu phần này.
- Cho HS làm ?5
?2 các số 0,6; -1,25; 
 là các số hữu tỉ vì:
 ?2 số nguyên a là số hữu tỉ vì:
Nghĩa là các số trên đều viết được dưới dạng phân số
- Làm ?3
- So sánh hai phân số : và 
- Những số hữu tỉ dương là:
- Những số hữu tỉ âm là:
- không phải là số hữu tỉ dương cũng không phải là số hữu tỉ âm, vì = 0.
1. Số hữu tỉ
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a,b Z, b 0.
Tập hợp các số hữu tỉ được ký hiệu là Q.
·
·
·
·
-1
0
1
2
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
·
·
-1
1
0
M
Ví dụ 1:Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
0
N
·
-1
1
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
* Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được goi là điểm x.
3. So sánh hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc x<y hoặc x<y.
- Để so sánh 2 số hữu tỉ ta viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh 2 phân số đó.
3. Luyện tập tại lớp.
Làm các bài tập 1, 2 trang 7 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 3, 4 trang 8 SGK.
NS : 15/8/09
ND : 21/8/09 
Tuần : 1
Tiết : 2
§ 2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ.
I. MỤC TIÊU
Nắm vững các quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ
Có kỹ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
Có kỹ năng áp dụng quy tắc “chuyển vế”.
II. CHUẨN BỊ
Hs : Ơn tập kiến thức về lớp 6 cộng trừ phân số , về quy tắc chuyển vế 
GV : Giáo án , sách giáo khoa
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
	- Thế nào là số hữu tỉ? So sánh các số hữu tỉ: và .
Hoạt động 2: Nhắc Lại Các Quy Tắc Cộng Trừ Phân Số?
- Tương Tự Như Phép Cộng Phân Số, GV Đưa Ra Quy Tắc Cộng, Trừ Hai Số Hữu Tỉ.
? Các Tính Chất Của Phép Cộng Phân Số?
- Cho HS Làm ?1
? Nhắc Lại Quy Tắc “Chuyển Vế” Trong Z?
- Cho HS làm ?2
! Chú ý câu b.
- Hướng dẫn đến đây rồi cho HS làm tiếp.
- Nêu phần chú ý trong SGK.
-- Phép cộng phân số có 3 tính chất: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0. 
- Làm ?1
Với mọi 
- Làm ?2. Tìm x biết:
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ
Quy tắc:
Với 
Ta có:
- Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số.
- Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
Ví sụ: 
2. Quy tắc chuyển vế.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi 
Ví dụ: Tìm x, biết 
Theo quy tắc nguyển vế, ta có:
x
Vậy .
8Chú ý : Trong Q, ta cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý như các tổng đại số trong Z.
3. Luyện tập tại lớp.
Làm bài tập 6 trang 10 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK. Làm các bài tập 7, 8, 9 trang 10 SGK.
TUẦN : 2
TIẾT : 3
NS : 20/8/09
ND : 24/8/09
§ 3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
 MỤC TIÊU
HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ. 
Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6: Quy tắc nhân, chia phân số, các tính chất của phép nhân trong Z, các phép nhân phân số.
III. TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
	GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ: Nêu cách cộng, trừ hai số hữu tỉ; phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q.
	Aùp dụng tính : Hoạt động2:
? Quy tắc nhân, chia phân số?
! Vì mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số nên ta có thể nhân, chia hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc nhân, chia phân số.
? Đổi hỗn số ra phân số?
Hoạt động3: Aùp dụng quy tắc vừa học để nhân.
- Hướng dẫn tương tự như phần 1.
? Cách đổi phân số từ số thập phân?
- Cho HS làm ?
-Nêu chú ý và đưa ví dụ.
-Gọi hai học sinh lên thực hiện
- Giáo viên giới thiệu chú ý 
Ta có:
Đổi 2 ra phân số. 
-0,4 = 
? Tính : 
a)
b)
1. Nhân hai số hữu tỉ
với ta có:
ví dụ : 
2. Chia hai số hữu tỉ.
với (y¹0) ta có:
Chú ý : Thương của phép chia số hữu tỉ x cho số hữu tỉ y (y¹0) gọi là tỉ số của hai số x và y, kí hiệu là hay x:y
Ví dụ : Tỉ số của hai số –5,12 và 10,25 được viết là 
 hay –5,12:10,25.
3. Luyện tập tại lớp.
Nhắc lại các quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ.
Làm bài tập 11 trang 12 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 12,13,14,16 trang 12+13 SGK.
TUẦN : 2
TIẾT : 4
NS : 21/8/09
ND : 27/8/09
§ 4. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
MỤC TIÊU
Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức ở lớp 6:
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
Quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ: 
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? 
Tìm : |5| ; |-3| ; |0|.
Tìm x biết |x| = 2
Hoạt động2:Tương tự như giá trị tuyệt đối của một số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số.
? Dựa và định nghĩa trên, hãy tìm:
|3,5| ; ; |0| ; |-2|
- Cho HS làm ?1 phần b (SGK)
Điền vào chỗ trống (. . .)
! Công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ tương tự như đối với số nguyên.
- Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x.
- Làm:
Điền để có kết luận.
	Nếu x > 0 thì |x| = x
	Nếu x = 0 thì |x| = 0
	Nếu x < 0 thì |x| = -x
- Làm ?2
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm O trên trục số. Ký hiệu là |x|.
nếu x ³ 0
nếu x < 0
Ta có : 
Ví dụ
	(Vì )
|-5,75| = -(-5,75) = 5,75
 (Vì –5,75 < 0)
- Cho HS làm ?2
Hoạt động3: Để Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ta có thể viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số.
- Hướng dẫn tương tự đối với các ví dụ còn lại.
! Khi cộng, trừ hoặc nhân hai số thập phân ta áp dụng quy tắc về giá trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyên.
- Nêu quy tắc chia hai số thập phân.
- Yêu cầu HS làm ?3.
Viết các số trên dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Làm theo cách khác.
- Nhắc lại quy tắc.
- HS cả lớp làm vào vở, 2 HS lên bảng làm.
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Ví dụ:
Ví dụ:
a) (-0,408):( -0,34) = + (0,408:0,34) = 1,2
b) (-0,408):(+0,34=-(0,408:0,34) = -1,2
a) = -(3,116 – 0,263) = -2,853
b) = +(3,7.2,16) = 7,992
3. Luyện tập tại lớp.
Làm bài tập 17 trang 15 SGK.
4. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 18, 19, 20, 21, 22, 24 trang 15+16 SGK.
TUẦN : 3	NS: 5/9/09
TIẾT : 5 	LUYỆN TẬP	ND:.. 
 MỤC TIÊU
Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x. sử dụng máy tính bỏ túi 
Phát triển tư duy HS qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất , giá trị nhỏ nhất của biểu thức 
II.	 CHUẨN BỊ GV : Bảng phụ ghi bài tập ,máy tính bỏ túi 
 HS : Bảng phụ nhóm .Máy tính bỏ túi 
III.	 TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1
 Kiểm tra bài cũ: 
Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x.
Aùp dụng tính : với x < 0
Hoạt động 2
Chữa bài tập 18 trang 15 SGK.
? Hãy đổi các số thập phân ra phân số rồi so sánh?
? So sánh giữa và ?
? So sánh giữa và ?
! Ta có tính chất sau:
“Nếu x<y và y<z thì x<z”
? So sánh với mấy?
! Chú y:ù số cần lấy để so sánh phải nhỏ hơn 1,1
- Hướng dẫn tương tự như câu a.
- Hướng dẫn HS cách làm.
 - Biến đổi 
- So sánh với 
? Những số nào có giá trị tuyệt đối bằng 2,3?
? Suy ra điều gì?
? Chuyển sang vế phải?
! Làm tương tự như câu a.
Hoạt động 3 :
. Luyện tập tại lớp.
. Hướng dẫn học ở nhà
-Xem lại các bài tập đã làm
-Bài tập về nhà : 26(b,d) (Tr7 – SGK)
28(b,d);30,31(a,c), 33, 34 (Tr 8,9 – SBT)
 -Ôân tập định nghĩa luỹ thừa bậc n của a. nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số (Toán 6).
HS lên bảng trả lời 
Hs áp dụng bài tập 
Vì:
So sánh với 1
 kết luận
- So sánh –500 với 0
-Biến đổi thành phân số có mẫu số dương.
Rút gọn : 
Nhận thấy : mà 
=> Kết luận.
- Số 2,3 và –2,3 co ... )	ND:7/9/09 
I.	MỤC TIÊU
Nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán.
 II.	CHUẨN BỊ
	SKG, Giáo án .Bảng phụ ghi các bài tập , HS bảng nhóm 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
1. Kiểm tra bài cũ: 
Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1:
. Kiểm tra bài cũ: 
 -Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
 - Viết công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số. 
Hoạt động 2 :
- Nêu câu hỏi ở đầu bài.
? tính nhanh tích: 
(0,125)3. 83 như thế nào?
! Để trả lời câu hỏi này ta cần biết công thức tính luỹ thừa của một tích.
- Cho HS làm ?1
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
- Đưa ra công thức.
- Cho HS làm ?2bggjhhhhh
qqgf
eetttttttfgdeeeeefTqqqqT
fffff
Tính : a/ 
b/ (1,8)3.8 
Lưu ý hs thực hiện cả hai chiều của công thức :
(xy)n = xn. yn
Hoạt động 3 :
- Cho HS làm ?3
a)
át các số: 3; -0.5; 0;
b)
! Ta nói các số 3; -0.5; 0;
- Cho HS làm ?2 và ?4 sd
- Cho HS làm ?3
! Tương tự như số nguyên, 
- Cho HS làm ?4
- Cho HS làm ?5
? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: muốn tính luỹ thừa của một thương, ta có thể làm thế nào?
Hoạt động 4 :
. Luyện tập tại lớp.
Làm ?5 Tính:
 a/ (0,125)3. 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1
b/(-39)4 : 134 = (-39 : 13)4 = (-3)4 = 81 
- Làm bài 34 trang 22 SGK
Gọi hs lên bảng trả lời và viết công thức tổng quát 
Cả lớp theo dõi , nhận xét 
a)
- Hai HS lên bảng làm ?1
b)
- Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
- Lên bảng làm ?2ghjhjjhj
l;l;l;l;nnnn
hiện 
Hs thực hiện :
a/ = = 1 5= 1
b/(1,8)3.8 =(1,5 )3.23 =(1,5.2)3=33 = 27
?3 Tính và so sánh: 
- Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa.
- Làm ?5
 Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK về các công thức tính luỹ thừa (trong cả hai bài)
Làm các bài tập 35, 36, 37, 38, 39 trang 22 + 23 SGK.
1. Luỹ thừa của một tích
(x . y)n = xn . yn
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa)
?2 Tính:
a) 
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3
	 = 33 = 27	
2. Luỹ thừa của một thương
 (y 0)
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa).
?3 Tính:
TUẦN : 4 	NS : 4/9/09
TIẾT : 8 LUYỆN TẬP	ND : 10/9/09 I.MỤC TIÊU
Củng cố các quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương.
Rèn kỹ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh hai luỹ thừa, tìm số chưa biết 
 II.CHUẨN BỊ
Bảng phụ (viết công thức tổng hợp của luỹ thừa), giáo án, SGK
 III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Thay bằng kiểm tra 15 phút
Bài 1 (5 điểm): Tính
Bài 2 (5 điểm): Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
	a) 9.34..32	b) 8.26 : 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 2:- Hướng dẫn HS làm bài 40 (Tr 23 SGK) Tính:
a) 
? Muốn cộng hai phân số khác mẫu ta làm thế nào?
! Aùp dụng công thức tính luỹ thừa của một thương.
c) 
! Tách 255 = 25.254
! Tương tự đối cới 45
? Aùp dụng công thức tính tích của hai luỹ thừa đối 
với ?
d) 
? Tách (–10)5 và (-6)5 thành tích của hai luỹ thừa?
- Hướng dẫn bài 37 d.
! Hãy nhận xét về các số hạng ở tử?
- Cho HS biến đổi biểu thức.
Hoạt động 3:-
- Hướng dẫn HS làm bài 42 (Tr 23 SGK)
a) 
Biến đổi 16 về luỹ thừa với cơ số 2.
! Chú ý câu b)
84 = 34 = (-3)4
(luỹ thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương)
Hoạt động 4:-
. Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các quy tắc về luỹ thừa.
Oân lại khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y, định nghĩa hai phân số bằng nhau
Viết tỉ số giữa hai số thành tỉ số giữa hai số nguyên.
Làm các bài tập 47, 52, 57 trang 11+12 SBT.
- Quy đồng về cùng mẫu số dương rồi cộng tử với tử, giữ nguyên mẫu.
- 45 = 4.44
=
-10 = -2 . 5 ; -6 = -2 . 3
- Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3 (vì 6 = 2.3)
- Lên bảng biến đổi
- Làm câu a dưới sự hướng dẫn của GV, các câu còn lại làm tương tự.
16 = 24
Gọi hs nhắc lại chú ý 
1. Bài 40 (Tr 23 SGK) Tính :
d) 
2. Bài 37 d (Tr 22 SGK) Tính :
d) 
3. Bài 42 (Tr 23 SGK) Tìm n biết:
a) =>
=> 24-n = 21 => 4 - n = 1 => n = 3
b) 
=>(-3)n : (-3)4 = (-3)3
=>(-3)n-4 = (-3)3
=> n – 4 = 3 => n = 7
c) 8n : 2n = 4
=> (8 : 2)n = 41
=> 4n = 41 => n = 1
TUẦN : 5	NS : 19/9/09
TIẾT : 9	§ 7. TỈ LỆ THỨC	ND :14/9/09
I.MỤC TIÊU
HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức. 
Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
 II. CHUẨN BỊ
GV : sách giáo khoa , bảng phụ
HS : 	Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (với y 0)
Định nghĩa hai phân số bằng nhau, viết tỉ số hai số thành tỉ số hai số nguyên.
 III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
Tỉ số của hai số a và b với b0 là gì? Kí hiệu 
So sánh hai tỉ số và 
HĐ của GV
HĐ của HS 
Ghi bảng 
Hoạt động 2: 
! Trong bài tập trên, ta có hai tỉ số bằng nhau
 = 
ta nói đẳng thức = 
là một tỉ lệ thức
? Vậy tỉ lệ thức là gì?
Ví dụ : so sánh hai tỉ số:
 và 
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
? Nêu lại định nghĩa tỉ lệ thức, điều kiện?
- Nói phần chú ý:
- Cho HS làm ?1
? Muốn biết lập được tỉ lệ thức hay không ta phải làm gì?
- Cho 2 HS lên bảng làm.
Chú ý : viết 4 = 
? Chia hai phân số ta làm thế nào?
? Sau khi rút gọn ta được hai kết quả khác nhau thì kết luận như thế nào?
! Xét tỉ lệ thức . Hãy nhân hai tỉ số của tỉ lệ thức này với tích 27.36
- Cho HS làm ?2
? Ngược lại nếu có ad = bc, ta có thể suy ra được tỉ lệ thức : hay không?
Hoạt động 3 : 
- Cho HS nghiên cứu cách làm trong SGK để áp dụng.
! Tương tự, từ ad = bc và a,b,c,d 0 làm thế nào để có: ?
 ?
 ?
? Nhận xét vị trí của các ngoại tỉ và trung tỉ của các tỉ lệ thức sau so với tỉ lệ thức ban đầu?
- Giới thiệu bảng tóm tắt trang 26 SGK
- Tỉ lệ thức là đẳng thức giữa hai tỉ số.
- Lên bảng trình bày.
- Nhắc lại định nghĩa tỉ lệ thức
 (b, d 0)
- Thử xem hai số hữu tỉ đó có bằng nhau hay không.
- Lên bảng trình bày.
- Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số nghịch đảo của phân số thứ hai.
- Hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức.
Hay : 18.36 = 24.27
 ad = bc
Chia hai vế cho tích bd
 đk : bd 0
Chia hai vế cho cd 
Chia hai vế cho ab 
Chia hai vế cho ac 
- Đối với từng tỉ lệ thức nêu nhận xét.
1. Định nghĩa
 Tỉ lệ thức là đẳng thức của 
 hai tỉ số 
Tỉ lệ thức còn được viết gọn là a:b = c:d
Ví dụ: So sánh hai tỉ số
 và 
Ta có:
Ta nói đẳng thức là 
một tỉ lệ thức.
- Các số hạng của tỉ lệ thức a, b, c, d
- Các ngoại tỉ (số hạng ngoài): a,d
- Các trung tỉ (số hạng trong) : b,c
?1 Từ các số hữu tỉ sau đây có lập được thành tỉ lệ thức hay không?
a) và 
b) và 
Vậy hai tỉ số trên không lập được tỉ lệ thức.
2. Tính chất
Tính chất 1: (Tính chất cơ bản)
	Nếu thì ad = bc.
Tính chất 2:
 Nếu ad = bc và a,b,c,d 0
 thì ta có các tỉ lệ thức:
 ; ; ; 
* Chú ý: Với a,b,c,d0 từ 1 trong 5 đẳng thức ta có thể suy ra các đẳng thức còn lại.
Hoạt động 4: 
 Luyện tập tại lớp.: Làm các bài tập 44, 47 trang 26 SGK.
. Hướng dẫn học ở nhà : 	Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 45, 46, 48 trang 26 SGK.
TUẦN : 5	NS : 19/9/09
TIẾT : 10	LUYỆN TẬP	ND :17/9/09 I.MỤC TIÊU
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức; lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ đẳng thức tích.
Rèn kĩ năng tính tốn 
II . CHUẨN BỊ
	Gv : Sách giáo khoa , bảng phụ
HS : làm bài tập, bảng phụ nhóm
III.TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 
Định nghĩa tỉ lệ thức
Chữa bài tập 45 (trang 26 SGK)
Kết quả : 
HĐ của GV 
HĐ của HS 
Ghi bảng 
Hoạt động 2: 
? Nêu cách làm bài này?
- Cho SH lên bảng trình bày.
? Viết 2,1:3,5 dưới dạng phân số?
! Các câu còn lại làm tương tự.
! Chú ý đổi hỗn số ra phân số.
Hoạt động 3:
? Từ 4 số trên hãy suy 
ra đẳng thức tích?
! Suy ra các tỉ lệ thức lập được.
? Làm cách nào để viết được tất cả các tỉ lệ thức có được?
- Viết đề bài 52 lên bảng.
Từ tỉ lệ thức 
với a,b,c,d 0 ta có thể suy ra:
Hãy chọn câu trả lời đúng?
- Ghi đề Bài 72 (Tr 14 SBT)
-Gợi ý: 
a(b + d) = b(a + c)
ab + ad = ab + bc. 
Xem lại các dạng bài tập đã làm.
Làm các bài tập 53 (trang 28 SGK); 62, 63 ,70 (trang 13,14 SBT).
- cần xem xét hai tỉ số đã cho có bằng nhau hay không. Nếu hai tỉ số bằng nhau ta lập được tỉ lệ thức. 
=> Rút gọn.
- 1,5.4,8 = 2.3,6
- Aùp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức.
- Lên bảng chọn câu đúng. Giải thích.
- Nêu cách chứng minh.
 => ad = bc
	=> ab + ad = ab + bc
	=> a(b + d) = b(a + c)
	=>
1. Bài 49 (Tr 26 SGK)
=> lập được tỉ lệ thức
=> không lập được tỉ lệ thức
=> lập được tỉ lệ thức
=> không lập được tỉ lệ thức
2. Bài 51 (Tr 28) Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ 4 số 
sau:
 1,5 ; 2 ; 3,6 ; 4,8
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
=> các tỉ lệ thức lập được:
3. Bài 52 (Tr 28)
C là câu đúng.
Vì hoán vị hai ngoại tỉ ta được: 
4. Bài 72 (Tr 14 SBT) Chứng minh rằng từ tỉ lệ thức 
(b + d 0) ta suy ra:
Hoạt động 4: 
Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các dạng bài tập đã làm.
Làm các bài tập 53 63 ,70 (trang 13,14 SBT). 62 (trang 28 SGK) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai-Ch1-Tiet(1-10).doc