Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 40 - Trường THCS Tân Đồng

Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 40 - Trường THCS Tân Đồng

Tiết 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.

- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

 

doc 109 trang Người đăng vultt Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 1 đến 40 - Trường THCS Tân Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: tập hợp q các số hữu tỷ
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên truc số vad so sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q.
- Kỹ năng : HS biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số: N, Z, Q và các bài tập.
 + Thước thẳng có chia khoảng và phấn màu.
- Học sinh : + Ôn tập các kiến thức: Phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.
 + Thước thẳng có chia khoảng.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
1. giới thiệu chương trình ĐS 7 
- GV giới thiệu chương trình đại số 7.
- Nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học toán.
- Giới thiệu chương I.
HS nghe GV hướng dẫn.
Hoạt động 2
1. số hữu tỉ (12 ph)
- GV ghi các số sau lên bảng:
 3 ; - 0,5 ; 0 ; ; 2
Hãy viết các số trên thành ba phân số bằng nó.
- Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó ?
- GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó được gọi là số hữu tỉ.
- Do đó các số trên đều là số hữu tỉ. Vậy thế nào là số hữu tỉ ?
- GV giới thiệu kí hiệu: Tập hợp các số hữu tỉ : Q.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Các số trên vì sao là số hữu tỉ ?
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Hỏi thêm: Số tự nhiên N có phải là số hữu tỉ không ?Vì sao ?
- Vậy theo em N, Z, Q có mối quan hệ như thế nào ?
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 
Một HS lên bảng điền bảng phụ.
- HS viết:
3 = 
-0,5 = 
0 = 
 = ...
2
- Vô số.
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0.
?1. 0,6 = 
-1,25 = 
1.
?2 . a ẻ Z thì: a = ị a ẻ Q.
với (N) n ẻ N thì:
 n = ị n ẻ Q.
N è Z è Q.
Bài 1:
- 3 ẻ N ; - 3 ẻ Z ; - 3 ẻ Q.
 ẻ Z ; ẻ Q
N è Z è Q.
Hoạt động 3
Biểu diễn số hữu tỷ trên trục số (10 ph)
- GV yêu cầu HS làm ?3.
- GV vẽ trục số lên bảng.
- Ta có thể biểu diễn mọi số hữu tỉ tương tự như số nguyên.
Ví dụ 1: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Yêu cầu HS đọc VD1 SGK, GV thực hành trên bảng, yêu cầu HS thực hiện theo.
- Lưu ý: Chia đoạn đơn vị theo mẫu số, xác định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử số.
Ví dụ 2: Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- Trước tiên ta làm thế nào ?
- Chia đoạn đơn vị làm mấy phần ?
- Điểm xác định như thế nào ?
- GV: Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x.
- Yêu cầu HS làm bài tập 2 .
HS cả lớp làm ?3.
- Một HS lên bảng điền.
 0
- Viết dưới dạng phân số có mẫu dương.
- Một HS lên bảng biểu diễn:
- Hai HS lên bảng làm bài tập 2.
Bài 2:
a) ; ; 
b) 
Hoạt động 4
3. so sánh hai số hữu tỉ (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?4.
- Muốn so sánh hai phân số ta làm thế nào ?
- Ví dụ 1: So sánh - 0,6 và .
Để so sánh hai số hữu tỉ trên ta làm thế nào ?
- Ví dụ 2: So sánh hai số hữu tỉ:
 - 3 và 0.
- Như vậy để so sánh hai số hữu tỉ ta cần làm như thế nào ?
- GV giới thiệu về số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm, số 0.
- Cho HS làm ?5.
- Nhận xét: > 0 nếu a, b cùng dấu 
 < 0 nếu a, b khác dấu.
- Quy đồng mẫu các phân số.
- Viết dưới dạng phân số rồi so sánh chúng.
- 0,6 = ; 
vì - 6 < - 5 nên 
 và 10 >0
hay - 0,6 < .
- HS tự làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải.
HS: 
- Viết hai số hữu tỉ dưới dạng hai phân số có cùng mẫu chung.
- So sánh hai tử số, số hữu tỉ bào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
- HS làm ?5.
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (6 ph)
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ .
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập sau:
 Cho hai số hữu tỉ: - 0,75 và 
a) So sánh.
b) Biểu diễn hai số đó trên trục số.
Nêu nhận xét.
- HS hoạt động nhóm theo yêu cầu GV.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững định nghĩa số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh hai số hữu tỉ.
- Bài tập về nhà: 3, 4, 5 ; 1, 3, 4 .
Tiết 2: cộng trừ số hữu tỷ
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc cộng , trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Kỹ năng : Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : + Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế và bài tập.
- Học sinh : + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, quy tắc "chuyển vế" và quy tắc dấu ngoặc.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (10 ph)
1. Thế nào là số hữu tỉ ? Cho ví dụ.
 Chữa bài tập 3 .
2. Chữa bài tập 5 .
- GV chữa, chốt lại và ĐVĐ vào bài mới.
Bài 3:
a) x = 
 y = 
vì - 22 0 ị ị 
b) - 0,75 = 
c) 
Bài 5:
x = ; y = 
 ị a < b.
(a,b,m ẻ Z ; m > 0
 x < y )
Có: x = ; y = ; I = 
Vì a < b ị a + a < a + b < b + b
 ị 2a < a + b < 2b
 ị hay x < y < z.
Hoạt động 2
1. cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph)
- Để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào ?
- Với x = ; y = (a, b, m ẻ Z, 
 m > 0 )
x + y = ?
x - y = ?
Ví dụ: a) 
 b) (- 3) - 
Yêu cầu HS nêu cách làm, GV ghi lại, bổ sung và nhấn mạnh các bước.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Yêu cầu HS làm tiếp bài tập 6 .
- Viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
- Một HS lên bảng ghi:
x + y = + = 
x - y = - = 
Ví dụ:
a) 
b) (- 3) - 
 = 
- HS làm ?1, 2HS lên bảng làm:
a) 0,6 + 
= 
b) 
Cả lớp làm bài tập 6.
Hai HS lên bảng làm.
Hoạt động 3
2. quy tắc chuyển vế (10 ph)
- Từ bài tập: Tìm x ẻ Z:
 x + 5 = 17
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế trong Z.
- Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc chuyển vế:
 Với mọi x, y, z ẻ Q
x + y = z ị x = z - y.
Ví dụ: Tìm x biết:
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cho HS đọc chú ý SGK.
 x + 5 = 17
 x = 17 - 5
 x = 12
- HS nêu quy tắc.
- HS đọc quy tắc SGK.
Một HS lên bảng:
 x = 
 x = 
?2. Hai HS lên bảng làm:
a) x - b) 
 x = x = 
 = = 
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 8 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm bài tập 9 (a, c) và bài 10 .
- Muốn cộng, trừ các số hữu tỉ ta làm thế nào ? Phát biểu quy tắc chuyển vế.
Bài 8 SGK:
a) 
= 
c) 
= 
= 
Bài 9: 
Kết quả: a) x = ; c) x = .
Bài 10:
C1:
A = 
A = 
C2:
A = 6 
= (6 - 5 - 3) - 
= - 2 - 0 - 
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
- Làm bài tập 7 (b) ; 8 (b,d) ; 9 (b, d) . 12, 13 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 3: nhân chia số hữu tỷ
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ 
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, chia phân số, tính chất cơ bản của phép nhân phân số, định nghĩa tỉ số.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra ( ph)
- HS1: Muốn cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta làm thế nào ? Viết công thức tổng quát.
 Chữa bài tập 8 .
- HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chữa bài tập 9.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 2
1. nhân hai số hữu tỉ (10 ph)
- Để nhân hai số hữu tỉ ta làm thế nào ?
- Hãy phát biểu quy tắc nhân phân số ?
- TQ: với x = ; y = (b, d ạ 0)
 x. y = . = 
- Phép nhân phân số có những tính chất gì ?
- Tương tự phép nhân các số hữu tỉ cũng có tính chất như vậy.
* Tính chất: với x, y, z ẻ Q.
 x. y = y . x
 (x . y). z = x . (y . z)
 x . 1 = 1 . x = x
 x . = 1. (x ạ 0).
 x(y + z) = xy + xz.
- Yêu cầu HS làm bài tập 11 phần a,b,c.
Tính: a) 
 b) 0,24 . 
 c) (- 2) . 
- HS nêu quy tắc nhân phân số.
- Làm ví dụ: 
- HS ghi tính chất vào vở.
- Cả lớp làm bài tập 11 vào vở.
 3 HS lên bảng làm.
Kết quả:
 a) 
 b) c) 
Hoạt động 3
2. chia hai số hữu tỉ (10 ph)
- Với x = ; y = (y ạ 0)
áp dụng quy tắc chia phân số hãy viết công thức x chia y.
Ví dụ: - 0,4 : 
- Yêu cầu HS làm ? SGK .
- Yêu cầu HS làm bài tập 12 .
HS:
x : y = : = . = 
= 
? SGK:
a) 3,5 . 
b) .
Bài 12:
a) 
b) 
 = 
Hoạt động 4
Chú ý (3 ph)
- GV gọi một HS đọc "Chú ý " .
 Với x, y ẻ Q ; y ạ 0.
Tỷ số của x và y kí hiệu là hay x : y.
- Lấy ví dụ về tỉ số của hai số hữu tỉ.
VD:
- 3,5 : ; 2
 ; ....
Hoạt động 5
Luyện tập - củng cố (12 ph)
Bài 13 .
Bài 14 :
Tổ chức trò chơi: Tổ chức hai đội mỗi đội 5 người, truyền tay nhau một viên phấn. Đội nào nhanh thì thắng.
Bài 13:
a) 
= 
= 
b) (- 2) . 
c) .
d) 
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (3 ph)
- Nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ. Ôn tập GTTĐ của số nguyên.
- BTVN: 15, 16 ; 10, 11, 14, 15 .
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ
 Cộng trừ nhân chia số thập phân
 Soạn:
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức : HS hiểu khái niệm GTTĐ của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng : Xác định được GTTĐ của một số hữu tỉ. Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số.
- Học sinh : Ôn tập GTTĐ của một số nguyên, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
C. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
Hoạt động I 
Kiểm tra (8 ph)
1) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
- Tìm {- 15} ; {- 3} ; {0{.
- Tìm x biết : {x{ = 2.
HS2: Vẽ trên trục số, biểu diễn trên trục số.
Các số hữu tỉ: 3,5 ; ; - 2.
- GV nhận xét và cho điểm.
Hai HS lên bảng kiểm tra.
Hoạt động 2
1. giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph)
- Kí hiệu {x{ tương tự GTTĐ của một số nguyên.
- Yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa.
- Dựa vào định nghĩa hãy tìm:
 {3,5{ ; ; {0{ ; {- 2{.
* GV lưu ý HS: khoảng cách không có giá trị âm.
- Yêu cầu HS làm ?1 (b).
- GV nêu: {x{ = x nếu x ³ 0
 = - x nếu x < 0.
VD: (vì ).
 {- 5,75{ = - (- 5,75) = 5,75.
 (vì -5,75 < 0 ).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17 .
- GV đưa lên bảng phụ: Bài giải sau đúng hay sai:
a) {x{ ³ 0 với mọi x ẻ Q.
b) {x{ ³ x với mọi x ẻ Q.
c) {x{ = - 2 ị x = - 2
d) {x{ = - {- x{.
2) {x{ = - x ị x 0.
* GV nhấn mạnh nhận xét .
 {3,5{ = 3,5
 = 
 {0{ = 0
 {- 2{ = 2.
?1.
a) Nếu x > 0 thì {x{ = x.
 Nếu x = 0 thì {x{ = 0.
 Nếu x < 0 thì {x{ = - x.
- Hai HS lên bảng làm ?2.
 Bài ... ố chua biết.
- Thái độ : Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết các phép tính, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- Học sinh : Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép toán, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
Hoạt động I 
Ôn tập về số hữu tỉ, số thực
 tính giá trị của biểu thức số (20 phút)
- Số hữu tỉ là gì? Số hữu tỉ có biểu diễn thập phân như thế nào?
- Số vô tỉ là gì?
- Số thực là gì?
Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào?
- GV treo bảng ôn tập các phép toán.
- Yêu cầu HS nhắc lại một số quy tắc phép toán trong bảng.
Bài tập:
Thực hiện các phép toán sau:
Bài 1:
a) - 0,75. . (- 1)2
b) 
c) 
Yêu cầu HS tính hợp lí nếu có thể.
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài 2.
Bài 2: 
a) 
b) 12. 
c) (-2)2 + - + 
HS trả lời các câu hỏi theo yêu cầu của GV.
- HS làm bài, yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày.
a) - 0,75. . (- 1)2
= 
b) 
= )
= 
c) 
= 
Bài 2:
a) 
= + 5
= + 5
= 
b) 12. 
= 12. 
= 12. 
c) (-2)2 + - + 
= 4 + 6 - 3 + 5 = 12
Hoạt động II
ôn tập về tỉ lệ thức- dãy tỉ số bằng nhau (23 ph)
- Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Viết dạng tổng quát của tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Bài tập:
Bài 1: Tìm x trong tỉ lệ thức:
a) x : 8, 5 = 0 , 69 : (- 1,15)
- Nêu cách tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.
b) (0,25 x) : 3 = : 0,125
Bài 2:
Tìm hai số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16
- GV hướng dẫn HS làm bài: Từ đẳng thức 7x = 3y hãy lập tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để tìm x, y.
Bài 3(bài 80 tr 14 SBT)
Tìm các số a , b, c biết:
 và a + 2b - 3c = - 20
- GV hướng dẫn HS biến đổi để có 2a; 3c.
Bài 4: Tìm x biết:
a) 
b) 
c) + 1 = 4
d) 8 - = 3
e) (x + 5)3 = - 64
Bài 1:
Hai HS lên bảng làm.
a) x = 
b) x = 80
Bài 2:
7x = 3y ị 
ị x = 3. (- 4) = - 12
 y = 7. (-4) = - 28
Bài 3:
 = 
ị a = 10; b = 15; c = 20
Bài 4:
a) x = - 5
b) x = - 
c) x = 2 hoặc x = - 1
d) x = hoặc x = 2
e) x = - 9
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Ôn tập lại kiến thức và các dạng bài tập đã ôn về các phép tính trong tập Q, tập R, tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau, giá trị tuyệt đối của một số.
- Tiết sau ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị của hàm số.
- Làm bài tập 57, 61, 68, 70 tr 54, 55, 58 SBT.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 36 + 37: ôn tập học kì I 
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- Kiến thức: Ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax ( a ạ 0).
- Kĩ năng : Tiếp tục rèn luyện kĩ năng về giải các bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, vẽ đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0), xét điểm thuộc, không thuộc đồ thị của hàm số.
- Thái độ : HS thấy được ứng dụng của toán học vào đời sống.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập, bảng ôn tập đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch, thước thẳng có chia khoảng, máy tính bỏ túi.
- Học sinh : Ôn tập và làm bài tập theo yêu cầu của GV.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
Hoạt động I 
ôn tập về đại lượng tỉ lệ thuận, 
đại lượng tỉ lệ nghịch 
- Khi nào đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau? Cho VD.
- Khi nào hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với nhau? Cho VD.
- GV treo bảng ôn tập về hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch lên và nhấn mạnh với HS về tính chất khác nhau của hai tương quan này.
Bài tập:
Bài 1:
Chia số 310 thành ba phần:
a) Tỉ lệ thuận với 2; 3; 5.
b) Tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5
Bài 2:
Biết cứ 100 kg thóc thì cho 60 kg gạo. Hỏi 20 bao thóc, mỗi bao nặng 60 kg cho bao nhiêu kg gạo?
- Tính khối lượng của 20 bao thóc.
Bài 3:
Để đào một con mương cần 30 người làm trong 8 giờ. Nếu tăng thêm 10 người thì thời gian giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi người như nhau và không đổi)
- Cùng một công việc là đào con mương, số người và thời gian làm là hai đại lượng quan hệ như thế nào?
Bài4: Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
Hai xe ô tô cùng đi từ A tới B. Vận tốc xe I là 60 km /h, vận tốc xe II là 40 kh/h. Thời gian xe I đi ít hơn xe II là 30 ph. Tính thời gian mỗi xe đi từ A đến B và chiều dài quãng đường AB.
Bài 1:
HS cả lớp làm bài, hai HS lên bảng.
a) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a, b, c. Ta có:
ị a = 2. 31 = 62
 b = 3.31 = 93
 c = 5. 31 = 155
b) Gọi ba số cần tìm lần lượt là a; b; c. 
Chia 310 thành ba phần tỉ lệ nghịch với 2; 3; 5 ta phải 310 thành 3 phần tỉ lệ thuận với . Ta có:
ị a = 
 b = 
 c = 
Bài 2:
Khối lượng của 20 bao thóc là:
60 . 20 = 1200 kg
100 kg thóc cho 60 kg gạo
1200kg thóc cho x kg gạo
Vì số thóc và gạo là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên:
ị x = 720 (kg)
Bài 3
Tóm tắt:
30 người làm hết 8 giờ
40 người làm hết x giờ
Số người và thời gian hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có:
 (giờ)
Vậy thời gian làm giảm được:
8 - 6 = 2 (giờ)
Bài 4: HS hoạt động theo nhóm.
Gọi thời gian xe I đi là x (h) và thời gian xe II đi là y (h)
Xe I đi với vận tốc 60 km/h hết x (h)
Xe II đi với vận tốc 40 km/h hết y (h).
Cùng một quãng đường, vận tốc và thời gian là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, ta có:
 và y - x = (h)
ị 
ị 
ị x = 2. = 1 (h)
 y = 3. (h) = 1h 30 ph
Quãng đường AB là: 60 . 1 = 60 (km)
Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải. HS nhận xét bổ sung.
Hoạt động II
ôn tập về đồ thị hàm số (15 ph)
- Hàm số y = ax (a ạ 0) cho ta biết y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Đồ thị hàm số y = ax (a ạ 0) có dạng như thế nào?
Bài tập
Bài 1:
Cho hàm số: y = - 2x
a) Biết điểm A (3; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. Tính y0.
b) Điểm B (1,5; 3) có thuộc đồ thị của hàm số y = - 2x hay không? Tại sao?
c) Vẽ đồ thị hàm số 
y = - 2x 
Bài 2:
Bài 71 tr 58 SBT
Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1
a) Tung độ của A là bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng .
b) Hoành độ của điểm B là bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng (- 8)?
- Vậy một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = f(x) khi nào?
Bài 3: Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A (3 ; 5); B (3 ; - 1); C (- 5 ; - 1). Tam giác ABC là tam giác gì?
Bài tập
Bài 1: HS hoạt động theo nhóm.
a) A (3 ; y0) thuộc đồ thị hàm số y = - 2x. ta thay x = 3 và y = y0 vào 
y = - 2x
y0 = - 2 . 3 = - 6
b) Xét điểm B (1,5 ; 3)
Ta thay x = 1,5 vào công thức
y = - 2x
y = - 2 . 1,5
y = - 3 ( ạ 3)
Vậy điểm B không thuộc đồ thị hàm số y = - 2x.
c) M (1 ; - 2)
 y
 x
Bài 2: (Bài 71 SBT)
a) Thay x = vào công thức y = 3x + 1. Từ đó tính y.
y = 3. + 1
y = 3
Vậy tung độ của điểm A là 3.
b) Thay y = - 8 vào công thức:
- 8 = 3x + 1
ị x = - 3
Vậy hoành độ của điểm B là ( - 3)
Bài 3:
 y
 B
 x
 0
 C B
Hướng dẫn về nhà
- Ôn tập theo các câu hỏi Ôn tập chương I và Ôn tập chương II SGK.
- Làm lại các dạng bài tập.
- Tiết sau kiểm tra học kì môn toán 2 tiết gồm cả hình và đại, mang đầy đủ dụng cụ: Thước kẻ, com pa, ê ke, thước đo độ, máy tính bỏ túi.
D. Rút kinh nghiệm:
Kiểm tra học kì I
Môn toán lớp 8
Thời gian 90 phút
Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Xuyến
Đơn vị: Trường THCS Bình Thanh
A.Đề bài:
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
a) Kết quả rút gọn của phân thức : là:
A. - 1; B. 2x; C. 
b) Điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định là:
A. x ạ 0 và x ạ 1; B. x ạ ± 1; C. x ạ 0 và x ạ ± 1.
Bài 2: (1,5 điểm)
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Hình thang có hai cạnh bên là hình bình hành.
b) Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
c) Trong hình thoi, hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
II. Phần tự luận: (7 điểm)
 Bài 1: (1,5 điểm)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x4 + 2x3 + x2.
b) 5x2 + 5xy - x - y.
Bài 2: (2 điểm)
Cho biểu thức:
A = 
a) Tìm điều kiện của biến x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Rút gọn A.
Bài 3: (3,5 điểm)
Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽ đường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau ở K.
a) Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng AB = OK.
c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBKC là hình vuông.
B. Đáp án - Biểu điểm:
I Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) C. (0,75)
b) B. (0,75)
Bài 2: (1,5 điểm)
a) Đ (0,5)
b) Đ (0,5)
c) S (0,5)
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) x4 + 2x3 + x2 = x2 (x2 + 2x + 1) = x2 (x+1)2 (0,75)
b) 5x2 + 5xy - x - y = 5x (x+y) - (x + y) = (x+y)(5x - 1) (0,75)
Bài 2: (2 điểm)
A = 
a) x ạ ± 2 (0,5)
b) A = 2 
 A = 2 	
 A = 
 A = 	 (1,5)
 B K 
Bài 3: (3,5 điểm)
Vẽ hình ghi gt, kl 	 	 (0,5)
a) Tứ giác OBKC có: A C
BK // AC (gt) 
CK // BD (gt)
ị Tứ giác OBKC là hình bình hành.
Lại có BOC = 1v	 D
ị Hình bình hành OBKC là hình chữ nhật (theo dấu hiệu nhận biết) (1)
b) Có AB = BC(gt); BC=OK (hai đường chéo của hình chữ nhật) ị AB=O (1)
c) Để hình chữ nhật OBKC là hình vuông Û BO = OC	
	Û AC = BD
Do đó ABCD phải là hình chữ nhật. (1)	 
Tiết 40: trả bài kiểm tra học kì I 
 Soạn: 
 Giảng:
A. mục tiêu:
- HS nắm được kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình, chưa đạt và kết quả của từng cá nhân.
- Nắm được những ưu, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau.
- Qua bài kiểm tra HS được củng cố lại các kiến thức đã làm.
- Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Bảng phụ viết lại đề kiểm tra.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
Hoạt động I 
GV nhận xét bài kiểm tra 
- GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt:
+ Ưu điểm.
+ Nhược điểm.
+ Cách trình bày.
- GV thông báo kết quả chung: Số bài đạt điểm giỏi, khá, trung bình và không đạt.
- HS nghe GV trình bày
Hoạt động II:
Chữa bài kiểm tra
- GV yêu cầu HS khá lên chữa từng bài.
- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài.
- HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài.
- Các HS khác theo dõi, nhận xét và chữa vào vở sau mỗi bài.
Hoạt động III
Trả bài kiểm tra
- GV trả bài kiểm tra cho HS
- HS đối chiếu bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng.
- Chữa bài kiểm tra vào vở bài tập.
Hướng dẫn về nhà
- Xem trước bài mới.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 7 hay.doc