Giáo án Đại số 7 tiết 11 đến 22 - Trường THCS Đắk Drô

Giáo án Đại số 7 tiết 11 đến 22 - Trường THCS Đắk Drô

TIẾT :11 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

I MỤC TIÊU

 - Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

 - Biết vận dụng vào trong thực hành giải toán.

 - Rèn kĩ năng giải toán

II. CHUẨN BỊ

GV: Bảng phụ ghi sẵn một số công thức và bài tập

 HS: Bảng nhóm và cần phải ôn tập trước các kiến thức : Định nghĩa tỉ lệ thức

 Các tính chất của tỉ lệ thức

 Các phép tính phân số

 

doc 24 trang Người đăng vultt Lượt xem 540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 11 đến 22 - Trường THCS Đắk Drô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	TUẦN : 6	NS : 20/9/09
TIẾT :11 §8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU	ND: 21/9/09
I MỤC TIÊU
 - Hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
 - Biết vận dụng vào trong thực hành giải toán.
	- Rèn kĩ năng giải tốn	
CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi sẵn một số công thức và bài tập 
 HS: Bảng nhóm và cần phải ôn tập trước các kiến thức : Định nghĩa tỉ lệ thức
 Các tính chất của tỉ lệ thức
 Các phép tính phân số
TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1:
 Kiểm tra bài cũ :
Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? Các tính chất của chúng? Aùp dụng giải bài tập 47/Tr26
Hoạt động 2 :
- Nêu ví dụ, hướng dẫn học sinh thực hiện.
? Các tỉ số đã thu gọn chưa? Nếu chưa hãy thu gọn ?
? Tính giá trị các tỉ số ?
? Kết luận gì giữa các tỉ số đã cho?
! Nếu bởi tỉ lệ thức = thì ta có trường hợp tổng quát nào?
! Nếu gọi k là giá trị chung của tỉ lệ thức ta suy ra a, c như thế nào với k?
! Khi đó tính 
như thế nào?
! Những điều trên ta suy ra được trường hợp tổng quát.
- Gọi HS đọc đề bài 54 SGK.
? Theo tính chất = = ?
! Suy ra x, y = ?
Hoạt động 3 :
! Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau. Hay 
! Khi có ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4.
Cho HS làm ?2
Hoạt động 3:
. Luyện tập tại lớp.
Làm các bài tập 55, 56 trang 30 SGK.
. Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
Một HS lên trả lời và áp dụng giải bài tập 
- Chưa. =
- 
- 
- a = k.b; c = k.d.
 - Đọc đề bài.
- = =
- x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
-7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Vd1: Cho tỉ lệ thức . Hãy so sánh với các tỉ số đã cho.
-- Giải --
Ta có:
Tổng quát: Nếu = thì
Thật vậy: Gọi k = = (1) là giá trị chung. Suy ra: a = k.b; c = k.d.
Ta có: 
Từ 1; 2 và 3 suy ra:
Vd2: Tìm x, y biết: = và x + y = 16.
Ta có: = =
Suy ra: x = 3.2 = 6 và y = 2.5 = 10
2. Chú ý
- Tính chất vẫn đúng với nhiều tỉ số bằng nhau
- Khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 4. 
Ta viết: a : b : c = 2 : 3 : 5
Vd3: Số học sinh lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 8; 9; 10. 
Ta viết là: 7A : 7B : 7C = 8 : 9 : 10.
.
	TUẦN : 6 	NS : 20/9/09
TIẾT : 12 LUYỆN TẬP	ND : 25/9/09
MỤC TIÊU
- Củng cố tính chất tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
- HS vận dụng tốt các tính chất vào trong thực hành giải toán.
- Rèn cho hs tính cẩn thận trong làm tốn 
CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức:
Các tính chất của tỉ lệ thức
Các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Các phép tính phân số
TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
HĐ CỦA GV
 HĐ CỦA HS
GHI BẢNG 
Hoạt động 1: Kiểm tra 
Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau? Aùp dụng giải bài tập 56/Tr30 SGK.
Hoạt động 2:
- Gọi HS đọc đề bài.
? Đổi 2,04; -3,12 viết dưới phân số? Vì sao?
? Cách chia hai số hữu tỉ?
- Gọi HS trình bày bảng
? Đổi và 1,25 dạng phân số?
! Sau khi đổi ta làm gì nữa? Trình bày bài giải?
- Tương tự cho câu c, d. Gọi 2 HS lên trình bày.
- Gọi HS đọc đề bài.
GV Hướng dẫn chi tiết:
! Thực hiện phép tính chia vế phải.
! Chuyển sang vế phải thực hiện phép tính nhân.
! Tính x bằng cách nhân 
cả hai vế cho 3.
- Gọi 3 HS lên bảng làm tương tự như câu a. Gv theo dõi hướng dẫn thêm từng em.
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x = 
Gọi HS đọc đề bài
? Đã có những tỉ lệ thức nào? 
! Biến đổi để trở thành dãy tỉ số bằng nhau?
! Aùp dụng tính chất mở rộng dãy tỉ số bằng nhau. Suy ra được gì?
- Gọi HS trình bày bảng
Hoạt động 3:
Luyện tập tại lớp
 Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 57, 58 ,60,61 trang 30,31 SGK.
Một HS trả lời 
Hsáp dụng giải bài tập 
Lớp nhận xét và trả lời 
- Đọc đề
- . Nhân tử và mẫu với 100 
- 
- Thực hiện phép chia và rút gọn.
c. d. 2
HS trình bày bảng
Trình bày bảng
b. x = 1,5
c. x = 0,32
d. x = 
- Đọc đề
- 
Bài 59 trang 31 SGK
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bởi tỉ số giữa các số nguyên:
a. 2,04 : (-3,12) = 
b. 
c. 
d. 
Bài 60 trang 31 SGK
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau đây:
a.
b. 
c. x = 0,32
d. x = 
Bài 61 trang 31 SGK
Tìm ba số x, y, z biết: 
-- Giải --
	TUẦN : 7	NS : 26/9/09
	TIẾT : 13	ND :28/9/09
§ 9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
I.	MỤC TIÊU
Biết thế nào là số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Nắm được dấu hiệu nhận biết một phân số tối giản sẽ biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay số thập phân vô hạn tuần hoàn
Rèn tính cẩn thận cho HS 
CHUẨN BỊ
GV : Giáo án , MTBT
	HS : GSK, Máy tính bỏ túi
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Hoạt động 2 :
- Cho HS làm ví dụ 1:
viết các phân số và dưới dạng số thập phân?
Cho HS làm ví dụ 2:
viết phân số dưới dạng số thập phân?
? Có nhận xét gì về phép chia?
- Giới thiệu số thập phân vô hạn tuần hoàn.
? Hãy viết các phân số dưới dạng các số thập phân chỉ ra chu kỳ và viết gọn nếu là số 
thập phân vô hạn tuần hoàn
? các phân số ta đã xét ở các ví dụ đã là phân số tối giản chưa
Hoạt động 3 :
? Hãy tìm các ước nguyên tố của mẫu?
! Từ nhận xét về các ước nguyên tố của các mẫu, ta có dấu hiệu nhận biết như sau:
- Cho HS làm các ví dụ
- Cho HS làm phần ?
Hoạt động 4 :
 Dặn dò - Luyện tập tại lớp.
Học thuộc bài 
Làm bài tập 65 trang 34 SGK.
 Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
Làm các bài tập 67, 68, 69 ,70, 71 trang 34, 35 SGK
HS lên bảng trả lời :
- Lên bảng thực hiện phép chia và viết kết quả.
12
5,0
 20
 80
 80
 8
- Thực hiện phép chia tử cho mẫu.
0,4166
- Phép chia không bao giờ chấm dứt, trong thương chữ số 6 được lập đi lập lại
- Lên bảng làm
- Là các phân số đã tối giản
- Phân số . Mẫu là 20 có các ước nguyên tố là 2, 5
- Phân số . Mẫu là 25 có các ước nguyên tố là 5
- Phân số . Mẫu là 12 có các ước nguyên tố là 2, 3
- HS xét từng phân số theo các bước: Phân số tối giản chưa, nếu chưa phải rút gon.
- xét các ước nguyên tố của mẫu và dựa vào nhận xét để kết luận
1. Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ví dụ1:
Số thập phân 0,15 và 1,48 gọi là các số thập phân hữu hạn
Số 0,4166 gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn
Viết gọn 0,4166=0,41(6)
6 gọi là chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6)
2) Nhận xét
SGK (Tr 33)
Ví dụ:
 viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn vì:
 mẫu 25 không có ước nguyên tố khác 2 và 5
ta có =-0,08
 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn vì:
mẫu 30 có ước nguyên tố khác là 3 khác 2 và 5
ta có = 0,2(3)
?
- Các phân số : viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
- Các phân số: viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn
* Kết luận 
-Phân số tối giản với mẫu dương ,mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dược dưới dạng số tp hữu hạn 
- -Phân số tối giản với mẫu dương ,mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dược dưới dạng số tp vô hạn tuần hoàn 
	TUẦN : 7	NS : 27/9/09
	TIẾT : 14	ND :1/10/09
LUYỆN TẬP
I.	MỤC TIÊU
Củng cố điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn
Rèn luyện kỹ năng viết một phân số dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại (thực hiện với các số thập phân vô hạn tuần hoàn chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số) 
Rèn cho HS tính cẩn thận trong làm bài
CHUẨN BỊ : GV Bảng phụ nhóm ghi các bài tập 
 HS Bảng phụ nhóm.bút dạ 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động 1 :
Kiểm tra bài cũ: 
Nêu điều kiện để một phân số tối giản với mẫu dương viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Hoạt động 2 : Luyện tập 
? Làm cách nào để biết được các phân số trên viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn hay không?
- Từ đó cho HS đi đến kết luận.
- Cho HS làm phần b
? Viết các thương sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dạng viết gọn)?
8,5:3
18,7:6
58:11
14,2:3,33
? Viết các phân số hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản?
 ; 
 ; 
- Hướng dẫn học sinh làm phần a, b ; phần c, d tự làm.
? Viết các phân số dưới dạng số thập phân? 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm
? Viết các số thập phân hữu hạn sau dưới dạng phân số tối giản
Hoạt động 3 :
Hướng dẫn học ở nhà
Học lại các kiến thức sau:
Kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
Luyện thành thạo cách viết : phân số thành số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại.
Xem lại các bài tập đã chữa
HS trả lời :
-Phân số tối giản với mẫu dương,mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dược dưới dạng số tp hữu hạn 
-Phân số tối giản với mẫu dương ,mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dược dưới dạng số tp vô hạn tuần hoàn 
- Dựa vào tính chất, tìm ước nguyên tố của các mẫu.
- Lên bảng thực hiện phép chia
- 4 học sinh lên bảng, thực hiện phép chia, mỗi người làm một câu.
- chú ý viết kết quả dưới dạng thu gọn.
- Đưa 0,32 về dạng phân số
- Chú ý rút gọn phân số.
- lên bảng thực hiện phép chia.
1. Bài 68 
a) Các phân số : viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
 viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
b)
2. Bài 69 
8,5:3 = 2,8(3)
18,7:6 = 3,11(6)
58:11 = 5,(27)
14,2:3,33 = 4,(264)
3. Bài 70 
4. Bài 71 
Kết quả
TUẦN : 8	NS : 2/10/09
	TIẾT : 15	ND :5 /10/09
§ 10. LÀM TRÒN SỐ
I.	MỤC TIÊU
Có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm t ... BẢNG
Hoạt động 1 : 
Kiểm tra bài cũ :
- Số thực là gì, cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ?
- Nêu cách so sánh hai số thực?
(cách so sánh hai số thực có thể tương tự như cách so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân)
Hoạt động 2 : 
Luyện tập 
? Nêu quy tăc so sánh hai số âm?
? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
- Gọi 3 HS lên điền 3 câu còn lại
? Muốn sắp xếp ta phải làm gì?
? Để làm được câu b thì trước tiên ta phải làm gì?
- Nhắc lại định nghĩa giá 
trị tuyệt đối của một số.
? Đối với các dạng toán tìm x ta phải làm gì?
? Quy tắc chuyển vế?
? Vế phải có hai số hạng chứa x ta phải làm sao?
- Hướng dẫn học sinh làm tương tự.
? Giao của hai tập hợp là gì?
? Vậy tập chung của Q và I là gì?
- Tương tự làm câu b
Bài 120 /SBT 
Tính giá trị của biểu thức 
(Tính bằng cách hợp lí )
A= 
B =
C =
Hoạt động3 : 
Dặn dò – Hướng dẫn về nhà
- Xem các bài tập đã giải 
- Chuẩn bị ôn tập chương I soạn các câu hỏi trong phần ôn tập chương.
- Làm các bài tập 95 ; bài 96, 97, 101 
Gọi 1 HS trả lời 
Cả lớp theo dõi và nhận xét 
- Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì lớn hơn.
- Trong ô vuông phải điền chữ số 0
- Các phần còn lại HS tự làm.
- So sánh từng số để xác định từ số nhỏ nhất đến số lớn nhất
- Xác định giá tri tuyệt đối của từng số.
- So sánh các giá trị tuyệt đối
- Chuyển các số hạng không chứa x sang một vế.
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế.
- Đặt thừa số chung x ra và rút gọn.
- Làm tương tự như câu a (lên bảng làm)
- Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
- Tập chung của Q và I là tập 
Gv ghi bài tập ở bảng phụ yêu cầu hs hoạt động nhóm 
Kết quả :
A= 41,3 
B= 3
 C= 0
Đại diện các nhóm trình bày 
Luyện tập 
1. Bài 91 : Điền số thích hợp vào ô vuông.
a) –3,02 < -3, 0 1
b) –7,5 0 8 > -7,513
c) –0,4 9 854 < -0,49826
d) –1, 9 0765 < -1,892
2. Bài 92 : Sắp xếp các số thực:
-3,2; 1; ; 7,4; 0; -1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn
-3,2 < -1,5 < < 0 < 1 < 7,4
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.
|0| << |1| < |-1,5| < |-3,2| <|7,4|
3. Bài 93 : Tìm x biết:
a) 3,2.x + (-1,2).x + 2,7 = -4,9
(3,2 – 1,2)x = -4,9 – 2,7
 2x = -7,6
 x = -3,8
b) (-5,6).x + 2,9.x – 3,86 = -9,8
 (-5,6 + 2,9).x = -9,8 + 3,86
	 -2,7x = -5,94	
	 x = 2,2 
4. Bài 94 : Tìm các tập hợp:
a) Q I
Q I = 
b) R I
R I = I
TUẦN : 10	NS : 19/10/09
	TIẾT :20	ND :22/10/09 
ÔN TẬP CHƯƠNG I (t1)
I.	MỤC TIÊU
Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học 
Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí (nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
 II.	CHUẨN BỊ
GV : - Bảng tổng kết : Quan hệ giữa các tập hợp N ,Z , Q , R . Bảng phụ, các bài tập ôn tập chương.
HS : Bảng phụ nhóm , máy tính bỏ túi 
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
Kiểm tra bài cũ: 
Thực hiện trong quá trình ôn tập.
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
GHI BẢNG 
H Hoạt động1 : 
ovbbHbbbbHg 1 
? Nêu các tập số đã học?
? Mối quan hệ giữa các tập số đó?
- Vẽ sơ đồ, yêu cầu HS lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô tỉ để minh hoạ trong sơ đồ.
? Định nghĩa số hữu tỉ?
? Thế nào là số hữu tỉ dương? số hữu tỉ âm? cho ví dụ?
? Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương không là số hữu tỉ âm?
Hoạt động2 :
? Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
! Tìm x tức là bỏ dấu giá trị tuyệt đối đi.
? |2,5| = ?
=> x
? Giá trị tuyệt đối của một số có bao giờ mang dấu âm không?
! Muốn tìm x thì trước tiên ta phải tìm |x|
? |1,427| = ?
=> x
- Đưa bảng phụ trong đó đã vết vế trái của công thức, yêu cầu HS lên bảng điền vế phải.
? Nhận xét các mẫu phân số, cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân?
?Thứ tự thực hiện phép tính như thế nào cho hợp lý Chú ý quy đồng mẫu số.
Hoạt động3 :
Hướng dẫn học ở nhà
Ôn tập lại lý thuyết của chương
Xem lại các bài tập đã chữa
-
 Tập hợp các số đã học là:
Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- Quan hệ:
- Phát biểu định nghĩa
- Tự lấy ví dụ minh hoạ
- Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
- Phát biểu quy tắc
- Ta có |2,5| = 2,5
- Giá trị tuyệt đối của một số luôn mang dấu +.
=> Không tồn tại giá trị nào của x để |x| = -1,2
Với a, b, c, m Z, m > 0
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân : 
Phép chia : 
Phép luỹ thừa: với x, y Q; m, n N
xm.xn = xm+n	;	xm:xn = xm-n	
(x 0; m n)
(xm)n = xm.n	;	(x.y)n = xn.yn
 	(y0)
|1,427| = 1,427
- Ơû biểu thức này có phân số
 và không biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn, do đó nên thực hiện phép tính ở dạng phân số.
- Thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc trước.
- Làm các bài tập 98, 99, 100, 102 trang 49+50 SGK.
- Tuần sau một tiết ôn tập chương (tt) và một tiết kiểm tra 45’
A- LÝ THUYẾT :
1. Quan hệ giữa các tập hợp số N, Z, Q, R
R
Q
Z
N
2. Ôân tập số hữu tỉ
- Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ; b0
- Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn không.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn không.
x nếu x 0
-x nếu x < 0
* Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Bài 101 : Tìm x biết:
a) |x| = 2,5 => x = 2,5
b) |x| = -1,2 => Không tồn tại giá trị nào của x.
c) |x| + 0,573 = 2
	|x|	= 2 – 0,573
	|x|	= 1,427
	 x 	= 1,427
* Các phép toán trong Q
BẢNG PHỤ
Bài 99 : Tính giá trị của biểu thức:
TUẦN : 11	NS : 26/10/09
	TIẾT :21	ND : /10/09
 ÔN TẬP CHƯƠNG I (t2)
I.	MỤC TIÊU
Rèn kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q tính nhanh, tính hợp lý, toán tìm x, toán so sánh hai số hữu tỉ.
Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện các phép tính trong Q, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa du giá trị tuyệt đối. 
 II.	CHUẨN BỊ
HS cần phải ôn tập trước các kiến thức về lýu thuyết có ở trong chương.
Máy tính bỏ túi, bảng phụ
III.	TIẾN TRÌNH BÀI MỚI
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
NỘI DUNG
Hoạt động1 :
 Kiểm tra bài cũ: 
-Viết công thức tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, 
- Các phép toán luỹ thừa.
- Tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
Hoạt động2 : Bài tập 
? Phép cộng các số hữu tỉ có những tính chất nào?
? Đối với bài toán này, bằng cách nào để ta thực hiện phép tính một cách hợp lý nhất?
? Đối với câu b, trước tiên ta thực hiện tính chất nào?
- Cho học sinh tiếp tục thực hiện các phép tính trong dấu ngoặc.
? Bằng cách nào để tính nhanh?
- Cho 2 HS lên bảng làm, còn lại làm ra nháp.
- Tìm y biết
a) 
? Trong phép tính trên, y đóng vai trò gì?
? Muốn tìm y ta phải làm như thế nào?
c) 
? Muốn tìm y ta phải tìm số hạng nào trước?
! Tìm y từ 
? Nếu gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng). Theo bài ra ta có gì?
? x và y tỉ lệ với 2 số 3 và 5 nghĩa là sao?
! Tìm x và y từ 2 điều trên. 
(áp dụng tính chât của dãy tỉ số bằng nhau)
Hoạt động3:
Hướng dẫn học ở nhà
Học kỹ lý thuyết trong chương và xem lại các dạng toán đã chữa
Làm tiếp các bài tập còn lại.
Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Kết hợp, giao hoán, cộng với số 0
- Dùng tính chất kết hợp.
Nhóm 
- Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng.
Đặt thừa số chung ra ngoài.
=
- Sử dụng tính chất kết hợp.
- Là một thừa số.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Coi như là một số hạng và ta tìm trước
x + y = 12800000
Theo bài ra ta có:
 và x + y = 12800000
Bài tập
1. Thực hiện phép tính
Bài 96 
Bài 97 
2. Toán tìm x
Bài 98 
c/ 
3. Tỉ lệ thức
Bài 103 
Gọi số lãi hai tổ được chia lần lượt là x, y (đồng)
Theo bài ra ta có:
 và x + y = 12800000
=> 
Vậy: 	Tổ 1 nhận được :4800000đ
	Tổ 2 nhận được :800000đ
TUẦN : 11	NS :26/10/09
	TIẾT :22	ND : /10/09
 KIỂM TRA CHƯƠNG I
I.	MỤC TIÊU
Kiểm tra sự hiểu bài và nhận biết mức độ nắm bài của học sinh qua chương I. 
HS biết cách suy luận, trình bày bài toán.
Qua bài kiểm tra, giáo viên có thể điều chỉnh cách dạy và học.
Ma trần đề:
NỘI DUNG
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
So sánh các số hữu tỉ.
Cộng , trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.
1
 0,5
1
 1 
1
 0,5
2
 2
2
 2
7
 6
Tỉ số, tỉ lệ thức. 
Tính chất của tỉ lệ thức
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1
 0,5
1
 2
2
 2,5
Số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, căn bậc hai
2
 1
1
 0,5
3
 1,5
TỔNG
5
 3
4
 3 
3
 4
12
 10
 II.	CHUẨN BỊ
Photo đề cho HS
KIỂM TRA
Đề bài:
	I.	TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
	Hãy khoanh tròn vào kết quả đúng.
Tính : 23.24 =
	a. 212 ;	b. 27 ;	c. 47 ;	d. 412
36 : 32 = 
a. 34 ; 	b. 38 ;	c. 13 ;	d. 33
a. N Q ;	b. R Q ;	c. Z N ;	d. R Z
a. N ;	b. Z ;	c. –0,5 Q ;	d. –2 N
=
	a. 14 ;	b. 1 ;	c. 49 ;	d. 7
Nếu |x| = 15 thì:
	a. x = -15 ;	b. x = 15 ;	c. cả a và b ;	d. không có giá trị nào của x
a. ;	b. -;	 c. ;	d. 
a. 1,3636=1,(36); b. 0,131=0,(13) ; c. = 0,(36); d. cả a và b đều đúng
II.	TỰ LUẬN (6 đểm)
1 / Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý nhất .(2đ)
2 / Tìm x biết: .(1đ)
3. / Tỉ số học sinh 2 lớp 7/4 và 7/5 là 15:16 . Biết tổng số học sinh của 2 lớp là 93, tìm số học sinh mỗi lớp? .(2đ)
4./ So sánh : .(2đ)	 2300 và 3200
- HẾT-
Đáp án và biểu điểm 
I. TRẮC NGHIỆM : (Mỗi câu 0.5 điểm)
	1(b);	2(a);	3(a);	4(c);	5(b);	6(c);	7(a);	8(c)
II. TỰ LUẬN
	1) A = ;	B = 
	2) x= 
	3) 7A(32);	7B(36)
	4) 2300 < 3200

Tài liệu đính kèm:

  • docDai-Ch1-Tiet(11-22).doc