Giáo án Đại số 7 - Tiết 12: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 12: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

+ HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.

+ Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần hoàn.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC.

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 648Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 12: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 19 tháng 9 năm 2011.
Tiết 12: 	§9. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
 SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN.
MỤC TIÊU:
+ HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 
+ Hiểu được rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc thập phân vô hạn tuần hoàn.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN. SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HOÀN
Thế nào là số hữu tỉ?
Ta đã biết các phân số thập phân: ; ... có thể viết được dưới dạng số thập phân. ; . Các số thập phân đó là các số hữu tỉ. Còn số thập phân 0,323232... có phải là số hữu tỉ không? Bài học
Ví dụ 1: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: và 
? Em nào có cách làm khác? 
VD2: Viết phân số dưới dạng số thập phân.
Em có nhận xét gì về phép chia này?
GV: Số 0,4166... gọi là số thập phân vô hạn tuần hoàn.
Cách viết gọn 0,4166 = 0,41(6)
Kí hiệu (6) chỉ rằng chữ số 6 được lặp lại vô hạn lần, số 6 được gọi là chu kì của số thập phân vô hạn tuần hoàn 0,41(6)
- Tương tự viết các phân số ; ; dưới dạng số thập phân, chỉ ra chu kỳ, viết gọn.
- Nêu chú ý SGK
HS thực hiện.
 = = = 0,15;
 = = = 1,48
Ví dụ 2:
= 0,4166
HS: Phép chia không bao giờ chấm dứt, chữ số 6 được lặp đi lặp lại.
+ = 0,111 = 0,(1) là số thập phân vô 
hạn tuần hoàn có chu kỳ là 1
+ = 0,0101 = 0,(01) là số thập phân vô 
hạn tuần hoàn có chu kỳ là 01
+ = -1,5454 = -1,(54) là số thập 
phân vô hạn tuần hoàn có chu kỳ là 54
Hoạt động 2. NHẬN XÉT
GV: Ở VD 1, ta đã biết được phân dưới dạng số thập phân hữ hạn, ở ví dụ 2 ta viết phân số 
- Yêu cầu nhận xét mẫu số chứa thừa số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. Các phân số này đều ở dạng phân số tối giản. Hãy xét xem mẫu của các phân số này chứa các thừa số nguyên tố nào?
? Vậy các phân số tối giản với mẫu dương, phải có mẫu như thế nào thì viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Số thập phân vô hạn tuần hoàn?
GV: Cho 2 phân số . Hỏi mỗi phân số trên viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn? Vì sao?
GV cho HS làm? SGK/33.
- Yêu cầu cho biết những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn, phân số viết được dưới dạng vô hạn tuần hoàn.
- Yêu cầu viết dưới dạng thập phân.
GV: Thông báo nhận xét thứ hai
Ví dụ: 0,(4) = 0,(1).4 = . 4 = 
0,(3) = 0,(1).3 = . 3 = 
0,(25) = 0,(01).25 = . 25 = 
GV Nêu kết luận ở SGK
Cho HS trả lời câu hỏi đầu bài.
Cho HS làm BT 67 SGK
HS: 
* có mẫu 20 =22.5 chứa TSNT 2 và 5
 có mẫu 25 = 52 chỉ chứa TSNT 5.
* mẫu 12 = 22.3 có chứa TSNT 2 và 3
- Nhận xét: 
+ Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng số thập phân hữu hạn.
+ Nếu 1 phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 thì phân số đó viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn.
HS: Trả lời
?3: Các số ; ; ; = viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn: = 0,25 ; 
 = 0,26 ; = -0,136 ; == 0,5;
Còn các số ; được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:
 = -0,8(3); = 0,2(4)
* NX2: Mỗi số thập phân vô hạn tuần hoàn đều là một số hữu tỉ.
HS: Đọc kết luận
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Nắm vững điều kiện để một phân số viết được dưới dạng số thâp phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn. Khi xét các điều kiện này phân số phải tối giản. Học thuộc kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
- BTVN: 68, 69, 70 71trang 34, 35 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_12_so_thap_phan_huu_han_so_thap_phan_v.doc