I . MUẽC TIEÂU
* Kiến thức: củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác thông qua giải các bài tập Cuừng coỏ hai trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực(cgc , ccc).
* Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau thông qua chứng minh hai tam giác bằng nhau. phỏt huy trớ lực của HS
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác và tích cực trong học tập
II. CHUAÅN Bề:
GV- Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, compa, eõke. Baỷng phuù ủeồ ghi saỹn ủeàbaứi cuỷa moọt soỏ baứi taọp.
HS : Thửụực thaờỷng, thửụực ủo goực , compa, eõke, baỷng phuù nhoựm, buựt daù.
Ngày giảng: Lớp 7B: 23/11/2010 Tiết: 14 TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC cạnh- cạnh- cạnh và cạnh- góc - cạnh I . MUẽC TIEÂU * Kiến thức: củng cố cỏc trường hợp bằng nhau của tam giỏc thụng qua giải cỏc bài tập Cuừng coỏ hai trửụứng hụùp baống nhau cuỷa tam giaực(cgc , ccc). * Kĩ năng: Rốn luyện kĩ năng chứng minh đoạn thẳng bằng nhau, hai gúc bằng nhau thụng qua chứng minh hai tam giỏc bằng nhau. phỏt huy trớ lực của HS * Thỏi độ: Cẩn thận, chớnh xỏc và tớch cực trong học tập II. CHUAÅN Bề: GV- Thửụực thaỳng, thửụực ủo goực, compa, eõke. Baỷng phuù ủeồ ghi saỹn ủeàbaứi cuỷa moọt soỏ baứi taọp. HS : Thửụực thaờỷng, thửụực ủo goực , compa, eõke, baỷng phuù nhoựm, buựt daù. III/ Các hoạt động dạy và học: 1.ổn định tổ chức: (1') Lớp 7 B Vắng 2.Kiểm tra bài cũ: (4') Gv cho Hs nêu đ/n hai tam giác bằng nhau - cho HS nêu các t/h bằng nhau của tam giác và các t/h bằng nhau của tam giác vuụng suy ra từ các t/h bằng nhau thứ hai của tam giác - Học sinh nêu định nghĩa: 1. Nếu ABC và A'B'C' có: AB = A'B', BC = B'C', AC = A'C' thì ABC = A'B'C' - Nêu các t/h bằng nhau của hai tam giác : C-C-C; C-G- C; * Trường hợp 1 : AB = A’B’ , AC = A’C’; BC = B’C’ => DABC = DA’B’C’ * Trường hợp 2: AB = A’B’; ;AC = A’C’ => DABC = DA’B’C’ Nêu các hệ quả về sự bằng nhau của hai tam giác vuông - Gv Để c/m hai đoạn thẳng bằng nhau hoặc hai góc bằng nhau thì ta phải làm thế nào ? HS : chúng ta gắn chúng vào hai tam guíac nào đó mà ta có thể c/m được hai tam giác đó bằng nhau ( khi đó hai đoạn thẳng hoặc hai góc cần c/m ở các vị trí tương ứng ) 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò TG Nội dung * HĐ1: Phần bài tập Gv cho Hs làm bài 1(đề bài ở bảng phụ) Bài tập 1 Cho tam giác ABC ( AB=AC). Gọi D là TĐ của BC c/m: a) b) AD là tia phân giác của góc A c) Gv cho Hs vẽ hình và ghi GT ,Kl của bài 1 Hs ghi GT KL Veừ hỡnh GV:- Hướng dẫn cho HS chứng minh: GV hai tam giác ADB và ADC đã có những yếu tố nào bằng nhau? Hai tam giác ADC và ADB bằng nhau ta suy ra được điều gì ? HS phân tích tìm lời giải bài 1 - Cho HS nhận xột - Gọi một HS lờn bảng trỡnh bầy - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm GV:gọi HS nhận xột GV: chuẩn hoá kiến thức bài 1 - Cho HS làm bài tập 2 Cho ABC có AC > AB . Trên AC lấy điểm E sao cho CE = AB . Gọi O là 1 điểm sao cho OA = OC , OB = OE .C/m : a) AOB = COE b) So sánh các góc OAB và góc OCA - Yờu cầu một HS đọc đề bài - Gọi một HS lờn bảng vẽ hỡnh ghi giả thiết và kết luận Hs ghi GT KL Veừ hỡnh HS phân tích tìm lời giải bài 2 - Cho một HS lờn bảng vẽ hỡnh - Cho một HS lờn bảng ghi GT và KL - Theo dừi, hướng dẫn cho HS yếu làm - Cho HS nhận xột - H/ dẫn HS chứng minh: AOB = COE - Gọi một HS lờn bảng trỡnh bầy ý a - Cho HS nhận xột - Yờu cầu HS chứng minh cõu b - Hướng dẫn lại và chốt lại vấn đề GV:- Cho HS làm bài tập 3 Baứi 3 : Cho ủoaùn thaỳng BC vaứ ủửụứng trung trửùc d cuỷa noự, d giao vụựi BC taùi M. Treõn d laỏy hai ủieồm K vaứ E khaực M. Noỏi EB, EC, KB, KC. Chổ ra caực tam giaực baống nhau treõn hỡnh ? HS: Đọc đề bài 3 Một HS lờn bảng vẽ hỡnh GV neõu caõu hoỷi: * Ngoaứi hỡnh maứ baùn veừ ủửụùc treõn baỷng, coự em baứo veừ ủửụùc hỡnh khaực khoõng? GV cho Hs phân tích tìm lời giải - Một HS lờn chứng minh cõu a - Nhận xột GV:gọi 1HS khác lên vẽ hình Trửụứng hụùp M naốm giửừa K vaứ E GV:- Yờu cầu một HS chứng minh cõu b GV:-cho HS nhận xột HS:- Một HS lờn chứng minh cõu b - Nhận xột HS:- Theo dừi tiếp thu GV:- Cho HS nhận xột GV: Nhận xột và đỏnh giỏ khả năng trỡnh bày bài cỏch chứng minh hai ∆ bằng nhau, hai cạnh bằng nhau,hai gúc bằng nhau 34' Bài tập 1 GT ABC; AB = AC DBC ; BD =DC KL b) AD là tia phân giác của góc A c) Chứng minh a) xét ABD; ACD có :AB =AC (gt) BD = DC (gt) AD là cạnh chung Suy ra ABD = ACD (c –c – c) b) Theo câu a ta có ABD = ABD hay AD là tia p/g của góc A c) Theo câu a ta có ABD = ABD ( góc tương ứng ) mà hay Bài tập 2 ABC ; AC > AB EAC ; AB = CE GT OA = OC ; OB = OE a) AOB = COE KL b) So sánh và Chứng minh: a) Xét AOB và COE có AB =CE ( gt) ; AO = CO ( gt) ; OB = OE (gt) AOB = COE (c-c-c) b) theo câu a thì AOB = COE nên ( góc tương ứng) Bài 3 a) Trửụứng hụùp M naốm ngoaứi KE d K B C E 1 2 ∆ BEM = ∆CEM (vỡ 1 = 2 = 1v) caùnh EM chung ; BM = CM (gt) chửựng minh tửụng tửù ∆ BKM = ∆ CKM (cgc) ∆ BKE = ∆ CKE (vỡ BE = EC; BK = CK, caùnh KE chung) (trửụứng hụùp cgc) b) Trửụứng hụùp M naốm giửừa K vaứ E B C M K d - ∆ BKM = ∆ CKM (cgc) ị KB = KC - ∆ BEM = ∆ CEM (cgc) ị EB = EC - ∆ BKE = ∆ CKE (ccc) 4. Củng cố: ( 3') GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV: nhắc lại cỏch chứng minh hai gúc bằng nhau và hai cạnh bằng nhau 5-Dặn dò -. Hướng dẫn học ở nhà(1') - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. Học bài và làm lại bài tập đó sửa - Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Chuyên đề : Hai tam giác bằng nhau Tieỏt :1 I Mục tiêu - Củng cố , luyện tập về các t/h bằng nhau của tam giác - Rèn luyện kĩ năng giải và trình bày các bài toán hình học - phát triển khả năng tư duy của HS II ) chuẩn bị Gv hệ thống các BT về tam giác bằng nhau HS Ôn tập các kiến thức về tam giác và các t/h bằng nhau của tam giác III ) Các hoạt động dạy học Daởn doứ Hs xem laùi lyự thuyeỏt vaứ bt ủaừ giaỷi Ngày soạn: 5/11/09 Ngày: dạy:20/11/09 Tuaàn: 13 Chuyên đề : Hai tam giác bằng nhau Tieỏt :2 III.QUAÙ TRèNH DAẽY HOẽC TREÂN LễÙP Hoaùt ủoọng cuỷa GV Hoaùt ủoọng cuỷa HS B C D A’ 2 2 3 300 Caõu hoỷi: - Phaựt bieồu trửụứng hụùp baống nhau caùnh – goực – caùnh cuỷa tam giaực. - Chửừa baứi taọp 30 Tr101 Treõn hỡnh caực tam giaực ABC vaứ A’BC coự caùnh chung BC = 3cm, Ca = Ca’ = 2cm . = = 30◦ nhửng hai tam giaực ủoự khoõng baống nhau. Taùi sao ụỷ ủaõy khoõng theồ aựp duùng trửụứng hụùp caùnh – goực – caùnh ủeồ keỏt luaọn ∆ ABC = ∆ A’BC ? HS: Đọc đề bài 35 Một HS lờn bảng vẽ hỡnh Một HS lờn bảng ghi GT và KL - Một HS lờn chứng minh cõu a - Nhận xột - Yờu cầu một HS chứng minh cõu b -cho HS nhận xột - Một HS lờn chứng minh cõu b - Nhận xột Yờu cầu một HS chứng minh cõu c - Một HS lờn chứng minh cõu c - Nhận xột HS:- Theo dừi tiếp thu GV:- Cho HS nhận xột GV cho Hs phân tích tìm lời giải - Hướng dẫn lại và chốt lại vấn đề khoõng phaỷi laứ goực xen giửừa hai caùnh BC vaứ CA ; khoõng phaỷi laứ goực xen giửừa hai caùnh BC vaứ CA’ neõn khoõng theồ sửỷ duùng trửụứng hụùp caùnh – goực – caùnh ủeồ keỏt luaọn : ∆ ABC = ∆ A’BC ) Hs thửực hieọn treõn baỷng, caỷ lụựp laứm vaứovụừ. Bài tập 35 trang 123: x A C z O H B y a. Xột hai tam giỏc vuụng AOH và BOH cú: OH là cạch chung 1 = 2 Suy ra Suy ra OA = OB b. Xột hai tam giỏc vuụng CHA và CHB cú: HC là cạch chung HB = HC ( theo cõu a) Suy ra CA=CB c. Xột và cú: OA = OB OC là cạnh chung CA = CB => = (c-c-c) => = Xem lại caực baứi taọp ủaừ laứm Ngày soạn: Ngày dạy Tiết 29, 30: Trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh I. Mục tiêu: - Ôn luyện trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Trường hợp cạnh - góc - cạnh. - Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp 2, suy ra cạnh góc bằng nhau 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV lưu ý học sinh cách xác định các đỉnh, các góc, các cạnh tương ứng. GV đưa ra bài tập 1: Cho hình vẽ sau, hãy chứng minh: a, DABD = DCDB b, c, AD = BC ? Bài toán cho biết gì? yêu cầu gì? ị HS lên bảng ghi GT – KL. ? DABD và DCDB có những yếu tố nào bằng nhau? ? Vậy chúng bằng nhau theo trường hợp nào? ị HS lên bảng trình bày. HS tự làm các phần còn lại. GV đưa ra bài tập 2: Cho DABC có <900. Trên nửa mặt phẳng chứa đỉnh C có bờ AB, ta kẻ tia AE sao cho: AE ^ AB; AE = AB. Trên nửa mặt phẳng không chứa điểm B bờ AC, kẻ tia AD sao cho: AD ^ AC; AD = AC. Chứng minh rằng: DABC = DAED. HS đọc bài toán, len bảng ghi GT – KL. ? Có nhận xét gì về hai tam giác này? ị HS lên bảng chứng minh. Dưới lớp làm vào vở, sau đó kiểm tra chéo các bài của nhau. ? Vẽ hình, ghi GT và KL của bài toán. ? Để chứng minh OA = OB ta chứng minh hai tam giác nào bằng nhau? ? Hai DOAH và DOBH có những yếu tố nào bằng nhau? Chọn yếu tố nào? Vì sao? Một HS lên bảng chứng minh, ở dưới làm bài vào vở và nhận xét. H: Hoạt động nhóm chứng minh CA = CB và = trong 8’, sau đó GV thu bài các nhóm và nhận xét. I. Kiến thức cơ bản: 1. Vẽ một tam giác biết hai cạnh và góc xen giữa: 2. Trường hợp bằng nhau c - g - c: 3. Trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông: II. Bài tập: A B C D Bài tập 1: Giải a, Xét DABD và DCDB có: AB = CD (gt); (gt); BD chung. ị DABD = DCDB (c.g.c) b, Ta có: DABD = DCDB (cm trên) ị (Hai góc tương ứng) c, Ta có: DABD = DCDB (cm trên) ị AD = BC (Hai cạnh tương ứng) A B C E D Bài tập 2: Giải Ta có: hai tia AE và AC cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB và nên tia AC nằm giữa AB và AE. Do đó: += ị Tương tự ta có: Từ (1) và (2) ta có: =. Xét DABC và DAED có: AB = AE (gt) = (chứng minh trên) AC = AD (gt) ị DABC = DAED (c.g.c) Bài tập 35/SGK - 123: Chứng minh: Xét DOAH và DOBH là hai tam giác vuông có: OH là cạnh chung. = (Ot là tia p/g của xOy) ị DOAH = DOBH (g.c.g) ị OA = OB. b, Xét DOAC và DOBC có OA = OB (c/m trên) OC chung; = (gt). ị DOAC = DOBC (c.g.c) ị AC = BC và = Ngày soạn: Ngày dạy Tiết 31, 32: Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc I. Mục tiêu: - Ôn luyện trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác. - Vẽ và chứng minh 2 tam giác bằng nhau theo trường hợp 3, suy ra cạnh, góc bằng nhau 2. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng GV đẫn dắt học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản. GV lưu ý học sinh cách xác định các đỉnh, các góc, các cạnh tương ứng. HS đọc yêu cầu bài tập 37/ 123 - SGK. ? Trên mỗi hình đã cho có những tam giác nào bằng nhau? Vì sao? ị HS đứng tại chỗ chỉ ra các cặp tam giác bằng nhau và giải thích tại sao. HS đọc yêu cầu của bài. HS lên bảng thực hiện phần a. Phần b hoạt động nhóm. I. Kiến thức cơ bản: 1. Vẽ một tam giác biết hai góc và cạnh xen giữa: 2. Trường hợp bằng nhau g - c - g: 3. Trường hợp bằng nhau đặc biệt của tam giác vuông: II. Bài tập: Bài tập 1: (Bài tập37/123) H101: DDEF có: = 1800 - (800 + 600) = 400 Vậy DABC=DFDE (g.c.g) Vì BC = ED = 3 H102: DHGI không bằng DMKL. H103 DQRN có: = 1800 - (+) = 800 DPNR có: NRP = 1800 - 600 - 400 = 800 Vậy DQNR = DPRN(g.c.g) A B C D E O vì = NR: cạnh chung = Bài tập 54/SBT: a) Xét DABE và ACD có: AB = AC (gt) chung ị DABE = DACD AE = AD (gt) (g.c.g) nên BE = CD b) DABE = DACD ị Lại có: = 1800 = 1800 nên Mặt khác: AB = AC ị BD = CE AD = AE AD + BD = AB AE + EC = AC Trong DBOD và COE có BD = CE, ị DBOD = DCOE (g.c.g) 3. Củng cố: GV nhắc lại các kiến thức cơ bản. 4. Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các dạng bài tập đã chữa. - Ôn lại các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
Tài liệu đính kèm: