SỐ VÔ TỈ.
KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI.
1./ Mục tiêu :
1.1.Kiến thức
Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ.
1.2. Kĩ năng
Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm.
1.3. Thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho học sinh .
2./ Trọng tâm:
-HS nắm khái niệm về số vô tỉ. Cách tính căn bậc hai và biết sử dụng máy tính con tính căn bậc hai.
Bài 11 - Tiết 17 Tuần dạy : 6 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI. 1./ Mục tiêu : 1.1.Kiến thức Học sinh hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm có khái niệm về số vô tỉ. 1.2. Kĩ năng Sử dụng đúng ký hiệu . Biết so sánh hai căn bậc hai của hai số không âm. 1.3. Thái độ Rèn luyện tính cẩn thận chính xác cho học sinh . 2./ Trọng tâm: -HS nắm khái niệm về số vô tỉ. Cách tính căn bậc hai và biết sử dụng máy tính con tính căn bậc hai. 3./ Chuẩn bị : 3.1. Giáo viên Sgk, thước thẳng, máy tính bỏ túi (máy ảo CASIO FX-570MS) Máy chiếu. 3.2. Học sinh Máy tính bỏ túi 4./ Tiến trình : 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: 4.2/ Kiểm tra miệng: 1) a./ Làm trịn chục: 5032,6 (2đ) b./ Làm trịn trăm: 56873 (2đ) c./ Làm trịn số sau đến chữ số thập phân thứ hai: 75,3826 (2đ) -Gv 5 và –5 là các căn bậc hai của 25 -GV:Tương tự : -HS: suy nghĩ -GV: Vậy để hiểu căn bậc hai của một số a không âm là như thế nào? ta sẽ nghiên cứu bài " Bài 11- Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai. " 4.3/ Bài mới: Hoạt động 1 : Số vô tỉ Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung -GV: đưa ra bài toán , tìm x (tỉ lệ thức) -GV: yêu cầu HS viết về dạng tỉ lệ thức cơ bản -HS: 1 em lên bảng viết -GV: áp dụng tính chất 1 tỉ lệ thức để làm tiếp -HS: 1 em trả lời và lên bảng thực hiện -GV: vậy x là số nào mà bình phương lên lại bằng 2? -HS:suy nghĩ, trả lời -GV: x=1,41421356 là số thập phân gì? Hữu hạn hay vô hạn? có chu kì nào không? -HS: trả lời -GV: qua trả lời của HS, giới thiệu Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. -GV: (chốt lại) Số vô tỉ -HS: nhắc lại và ghi bài 1/ Số vô tỉ : Hoạt động 2 : Căn bậc hai Gv : ( cho chiếu) ; ; -GV:Ta nói 3 và ( -3 ) là các căn bậc hai của 9. -GV:Tương tự : là căn bậc hai của số nào ? -GV: 0 là căn bậc hai của số nào ? -GV: Thế nào là căn bậc hai của một số a không âm ? -HS: trả lời. -GV: Cho HS làm ?1 -HS: Cho 3 HS làm ?2 : Viết các căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25. 2 / Khái niệm về căn bậc hai Căn bậc hai của một số a không âm là một số x sao cho x 2 = a . Ví dụ : 2 và –2 là các căn bậc hai của 4 Số a > 0 có hai căn bậc hai là : > 0 và -< 0 Số a< 0 không có căn bậc hai. Số a = 0 có một căn bậc hai duy nhất là 0. Lưu ý : ( Viết sai ) ?1 Căn bậc hai của 16 là 4 và – 4 Vì 4 2 = 16 ; (-4 ) 2 = 16 ; Cách viết : ; - ?2 Các căn bậc hai của 3 ; 10 ; 25 là : ; ; 4.4/ Củng cố và luyện tập: (Liên kết qua chương trình Violet từ nút lệnh ở GSP) -GV: (chiếu màn hình) Bài 82/41 Sgk ? (chấm điểm 5 bạn làm nhanh nhất) a/ Vì nên b/ Vì nên c/ Vì nên d/ Vì nên -HS: cả lớp cùng làm -GV: (cho chiếu bài làm của HS) nhận xét, phê điểm -GV: (chiếu màn hình) Bài 83/42 Sgk ? -HS: gọi 5 em lên bảng làm, còn lại cùng làm. -GV: gọi HS nhận xét, chấm điểm từng em -GV: (chiếu màn hình) Bài 84/42 Sgk ? -GV: cung cấp thêm công thức -HS: 1 em lên bảng giải và chọn đáp án đúng ở máy -GV: (chiếu màn hình) Bài 86/42 Sgk : Sử dụng máy tính bỏ túi tính căn bậc hai , hình thức là tổ chức trò chơi -GV: hướng dẫn sử dụng và thao tác ấn phím trên máy tính con (Casio FX-570MS) trên máy tính ảo -GV: hướng dẫn trò chơi -HS: 2 đội chuẩn bị chơi. -GV: đưa ra câu hỏi củng cố : Thế nào là số vô tỉ ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ như thế nào ? Những số nào có căn bậc hai ? Với a > 0 ? Với a = 0 ? -GV: (trình chiếu) Bài tập trắc nghiệm Các cách viết sau đây đúng hay sai ? b / Căn bậc hai của 49 chỉ là 7 Đáp án: a/ Đúng b/ Thiếu : Căn bậc hai của 49 là 7 và -7 c/ sai : d/ Đúng e/ Sai : f/ Sai : -HS: từng em lên thao tác trên máy. 4.5./ Hướng dẫn học sinh tự học: -Cần nắm vững căn bậc hai của một số a không âm. Đọc mục “ Có thể em chưa biết”. -Bài tập về nhà: 85/42 Sgk ; 108,110,112- SBT/19 -Chuẩn bị tiết sau: “Bài 12- SỐ THỰC” **GV: (lồng ghép) tuyên truyền phòng dịch cúm A/H1N1 (cho chiếu trên màn hình) 5./ Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: