Giáo án Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

Giáo án Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai

A- MỤC TIÊU :

+ H/s có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là CBH của 1 số không âm.

+ Biết sử dụng đúng kí hiệu

B - CHUẨN BỊ : Bảng phụ BT 82, 84 BT trắc nghiệm.

C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

1) Kiểm tra :

HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu KL về quan hệgiữa số h/tỉ và số t/phân ?

 Viết dưới dạng số t/phân : ; Tính :

2) Bài mới : * Số hữu tỉ 1 bình phương lên bằng 1

 * Số hữu tỉ -3/2 bình phương lên bằng 9/4

 * Vậy có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 không ?

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1687Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 17: Số vô tỉ. khái niệm về căn bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Tiết 17
Đ11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai
Ns 18.10.09
Nd 19.10.09
Mục tiêu :
+ H/s có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là CBH của 1 số không âm.
+ Biết sử dụng đúng kí hiệu 
B - Chuẩn bị : Bảng phụ BT 82, 84 BT trắc nghiệm.
C - Tiến trình dạy học :
Kiểm tra : 
HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu KL về quan hệgiữa số h/tỉ và số t/phân ?
 Viết dưới dạng số t/phân : ; Tính : 
Bài mới : * Số hữu tỉ 1 bình phương lên bằng 1
 * Số hữu tỉ -3/2 bình phương lên bằng 9/4
 * Vậy có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 không ?
Giáo viên và học sinh
Ghi bảng
* G/v vẽ hình 5 lên bảng, nhìn vào hình vẽ hãy so sánh SAEBF và SABF ?
 HS : SAEBF = 2 . SABF
 So sánh SABCD và SABF ?
 HS : SABCD = 4 . SABF
So sánh SABCD và SAEBF ?
 HS : SABCD = 2 . SAEBF
+ Gọi cạnh AB là x ta có đẳng thức nào ?
+ Giáo viên : Người ta đã c/m được không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được : x = 1,4142131356
Số t/phân này không có một chu kì nào cả
=> Số t/phân vô hạn không tuần hoàn
=> Số vô tỉ.
? Vậy số vô tỉ là gì ?
 Số vô tỉ khác số hữu tỉ ntn ?
* G/viên nhấn mạnh: Số t/p gồm:
- Số t/phân hữu hạn, số t/p vô hạn tuần hoàn => Số hữu tỉ.
- số t/p vô hạn không t/hoàn => số vô tỉ
 Tính : 32 ; (-3)2. 
? 0 là CBH của số nào ?
? Tìm x biết x2 = -1
Số vô tỉ :
Bài toán:
 E 1m B Cho hv AEBF có 
 cạnh 1m
 A F C hv ABCD có
 cạnh AB
 Hỏi a) SABCD = ?
 D b) AB = ?
Giải:
+ Diện tích h/v AEBF là 1 . 1 = 1(m2)
+ Diện tích hình vuông ABCD = 2 lần diện tích h/v AEBF.
+ Vậy diện tích h/v ABCD là :
 2 . 1 = 2(m2)
* Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x > 0)
Ta có x2 = 2 => x = 1,41421356
 => số t/phân vô hạn không tuần hoàn.
Những số như vậy là số vô tỉ.
Kết luận : SGK (40)
Kí hiệu : Tập hợp các số vô tỉ là I
Khái niệm về căn bậc hai :
Nhận xét :
* 32 = 9 ; (-3)2 = 9
 Ta nói 3 và (-3) là căn bậc hai của 9
* 
Ta nói 
Giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Câu
Đ
S
Sửa cho
a)
b)CBH của 49 là 7
c) 
d) 
e)
f) 
* G/viên: Từ các VD trên người ta đã đ/n CBH của 1 số không âm => áp dụng tìm CBH của các số sau : 16 ; 9/25 và - 16 ?
* G/viên nhấn mạnh : Chỉ có số dương và số 0 mới có CBH. Số âm không có CBH.
Mỗi số dương có bao nhiêu CBH ?
Số 0 có bao nhiêu CBH ?
? Số 4 có CBH là ?
? Số 2 có CBH là ?
* Giáo viên : Bài toán trên x2 = 2 và x > 0 nên x = .
 là độ dài cạnh AB
* G/viên: Có thể c/m được...
là các số vô tỉ.
? Vậy có bao nhiêu số vô tỉ
HS : Có vô số số vô tỉ.
? Làm vào SGK BT 82, 84
 Bảng phụ.
* G/v yêu cầu h/s tự đọc BT 86 SGK (42) rồi tính ( Sử dụng máy tính)
* 0 là CBH của 0 ; Số (-1) không có CBH
Định nghĩa : SGK (40)
VD : Tìm các CBH của 16; 9/25; -1
- CBH của 16 là 4 và - 4
- CBH của 9/25 là 3/5 và -3/5
Không có CBH của -16, vì không có số nào bình phương lên bằng -16.
d) Số dương a có đúng hai CBH là : 
Số 0 chỉ có một CBH là số 0. 
*VD:Số 4 có 2 CBH là :
Viết 
 Số 2 có hai CBH là 
Luyện tập :
 Bài ? 2 SGK (41)
+ CBH của 3 là 
+ CBH của 10 là 
+ CBH của 25 là 
* Bài 82 (41) Bảng phụ.
* Bài tập trắc nghiệm :
Nếu thì x2 bằng :
 A) 2 ; B) 4 ; C) 8 ; D) 16
 Hãy chọn câu trả lời đúng.
Điền dấu "x" vào ô thích hợp:
4) Bài 86
Củng cố : Số vô tỉ, định nghĩa CBH.
Dặn dò :
Thuộc k/n số vô tỉ, Định nghĩa CBH, chú ý.
Làm BT 83,85 SGK (41, 42) 
Đọc mục " Có thể em chưa biết" SGK (42)
Tiết sau mang compa, thước.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 17.doc