A- MỤC TIÊU :
+ H/s có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là CBH của 1 số không âm.
+ Biết sử dụng đúng kí hiệu
B - CHUẨN BỊ : Bảng phụ BT 82, 84 BT trắc nghiệm.
C - TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1) Kiểm tra :
HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu KL về quan hệgiữa số h/tỉ và số t/phân ?
Viết dưới dạng số t/phân : ; Tính :
2) Bài mới : * Số hữu tỉ 1 bình phương lên bằng 1
* Số hữu tỉ -3/2 bình phương lên bằng 9/4
* Vậy có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 không ?
Tuần 10 Tiết 17 Đ11. Số vô tỉ. KháI niệm về căn bậc hai Ns 18.10.09 Nd 19.10.09 Mục tiêu : + H/s có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là CBH của 1 số không âm. + Biết sử dụng đúng kí hiệu B - Chuẩn bị : Bảng phụ BT 82, 84 BT trắc nghiệm. C - Tiến trình dạy học : Kiểm tra : HS1 : Thế nào là số hữu tỉ ? Phát biểu KL về quan hệgiữa số h/tỉ và số t/phân ? Viết dưới dạng số t/phân : ; Tính : Bài mới : * Số hữu tỉ 1 bình phương lên bằng 1 * Số hữu tỉ -3/2 bình phương lên bằng 9/4 * Vậy có số hữu tỉ nào bình phương lên bằng 2 không ? Giáo viên và học sinh Ghi bảng * G/v vẽ hình 5 lên bảng, nhìn vào hình vẽ hãy so sánh SAEBF và SABF ? HS : SAEBF = 2 . SABF So sánh SABCD và SABF ? HS : SABCD = 4 . SABF So sánh SABCD và SAEBF ? HS : SABCD = 2 . SAEBF + Gọi cạnh AB là x ta có đẳng thức nào ? + Giáo viên : Người ta đã c/m được không có số hữu tỉ nào mà bình phương bằng 2 và tính được : x = 1,4142131356 Số t/phân này không có một chu kì nào cả => Số t/phân vô hạn không tuần hoàn => Số vô tỉ. ? Vậy số vô tỉ là gì ? Số vô tỉ khác số hữu tỉ ntn ? * G/viên nhấn mạnh: Số t/p gồm: - Số t/phân hữu hạn, số t/p vô hạn tuần hoàn => Số hữu tỉ. - số t/p vô hạn không t/hoàn => số vô tỉ Tính : 32 ; (-3)2. ? 0 là CBH của số nào ? ? Tìm x biết x2 = -1 Số vô tỉ : Bài toán: E 1m B Cho hv AEBF có cạnh 1m A F C hv ABCD có cạnh AB Hỏi a) SABCD = ? D b) AB = ? Giải: + Diện tích h/v AEBF là 1 . 1 = 1(m2) + Diện tích hình vuông ABCD = 2 lần diện tích h/v AEBF. + Vậy diện tích h/v ABCD là : 2 . 1 = 2(m2) * Gọi độ dài cạnh AB là x (m) (x > 0) Ta có x2 = 2 => x = 1,41421356 => số t/phân vô hạn không tuần hoàn. Những số như vậy là số vô tỉ. Kết luận : SGK (40) Kí hiệu : Tập hợp các số vô tỉ là I Khái niệm về căn bậc hai : Nhận xét : * 32 = 9 ; (-3)2 = 9 Ta nói 3 và (-3) là căn bậc hai của 9 * Ta nói Giáo viên và học sinh Ghi bảng Câu Đ S Sửa cho a) b)CBH của 49 là 7 c) d) e) f) * G/viên: Từ các VD trên người ta đã đ/n CBH của 1 số không âm => áp dụng tìm CBH của các số sau : 16 ; 9/25 và - 16 ? * G/viên nhấn mạnh : Chỉ có số dương và số 0 mới có CBH. Số âm không có CBH. Mỗi số dương có bao nhiêu CBH ? Số 0 có bao nhiêu CBH ? ? Số 4 có CBH là ? ? Số 2 có CBH là ? * Giáo viên : Bài toán trên x2 = 2 và x > 0 nên x = . là độ dài cạnh AB * G/viên: Có thể c/m được... là các số vô tỉ. ? Vậy có bao nhiêu số vô tỉ HS : Có vô số số vô tỉ. ? Làm vào SGK BT 82, 84 Bảng phụ. * G/v yêu cầu h/s tự đọc BT 86 SGK (42) rồi tính ( Sử dụng máy tính) * 0 là CBH của 0 ; Số (-1) không có CBH Định nghĩa : SGK (40) VD : Tìm các CBH của 16; 9/25; -1 - CBH của 16 là 4 và - 4 - CBH của 9/25 là 3/5 và -3/5 Không có CBH của -16, vì không có số nào bình phương lên bằng -16. d) Số dương a có đúng hai CBH là : Số 0 chỉ có một CBH là số 0. *VD:Số 4 có 2 CBH là : Viết Số 2 có hai CBH là Luyện tập : Bài ? 2 SGK (41) + CBH của 3 là + CBH của 10 là + CBH của 25 là * Bài 82 (41) Bảng phụ. * Bài tập trắc nghiệm : Nếu thì x2 bằng : A) 2 ; B) 4 ; C) 8 ; D) 16 Hãy chọn câu trả lời đúng. Điền dấu "x" vào ô thích hợp: 4) Bài 86 Củng cố : Số vô tỉ, định nghĩa CBH. Dặn dò : Thuộc k/n số vô tỉ, Định nghĩa CBH, chú ý. Làm BT 83,85 SGK (41, 42) Đọc mục " Có thể em chưa biết" SGK (42) Tiết sau mang compa, thước.
Tài liệu đính kèm: