Đ12: SỐ THỰC
A. Mục tiêu:
- Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R
B. Chuẩn bị:
- Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi.
C. Tiến trình bài giảng:
I/ ổn định lớp (1')
II/ Kiểm tra bài cũ: (7')
Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0,
S: Thứ hai 17/10/2010 G: Lớp 7A1: Thứ ba 18/10/2010 7A2: Thứ ba 18/10/2010 Tiết 18 Đ12: Số thực A. Mục tiêu: - Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết được cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. - Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N Z Q R B. Chuẩn bị: - Thước kẻ, com pa, máy tính bỏ túi. C. Tiến trình bài giảng: I/ ổn định lớp (1') II/ Kiểm tra bài cũ: (7') Học sinh 1: Định nghĩa căn bậc hai của một số a0, Tính: Học sinh 2: Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân HS khác NX GVNX & cho điểm III. Bài mới: HĐ GV HĐ HS Ghi bảng HĐ1: (10') * Lấy ví dụ về các số tự nhiên, nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn, số vô tỉ ? * Chỉ ra các số hữu tỉ , số vô tỉ ? GV: Các số trên đều gọi chung là số thực. * Vậy tập hợp số thực gồm tập hợp các số nào ? * Nêu quan hệ của các tập N, Z, Q, I với R ? GV: Yêu cầu học sinh làm ?1 * x có thể là những số nào ? GV: Yêu cầu làm Bài tập 87 * Cho 2 số thực x và y, có những trường hợp nào xảy ra ? GV đưa ra: Việc so sánh 2 số thực tương tự như so sánh 2 số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân * Nhận xét phần nguyên, phần thập phân so sánh. GV: Yêu cầu học sinh làm ?2 GV: NX * Với a, b là 2 số R dương ta luôn có a > b so sánh ? 3 HS: lấy ví dụ HS: số hữu tỉ 2; -5; ; -0,234; 1,(45); số vô tỉ ; HS: trả lời HS: đứng tại chỗ trả lời HS: trả lời HS: 1 học sinh đọc dề bài, 2 học sinh lên bảng làm HS: suy nghĩ trả lời HS: suy nghĩ trả lời Cả lớp làm bài ít phút, sau đó 2 học sinh lên bảng làm. HS: trả lời 1. Số thực (10') Các số: 2; -5; ; - 0,234; 1,(45); là các số Q R ; ... là các số I - Tập hợp số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ . - Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của tập R ?1 Cách viết xR cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ Bài tập 87 (tr44-SGK) 3Q 3R 3I - 2,53Q 0,2(35)I NZ IR - Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có hoặc x = y hoặc x > y hoặc x < y. Ví dụ: So sánh 2 số a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Bài giải a) 0,3192... < 0,32(5) hàng phần trăm của 0,3192... nhỏ hơn hàng phần trăm 0,32(5) b) 1,24598... > 1,24596... ?2 a) 2,(35) < 2,369121518... b) - 0,(63) và Ta có * Với a, b là 2 số R dương ta luôn có a > b HĐ2: (8') GV: Ta đã biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, * Vậy để biểu diễn số vô tỉ ta làm như thế nào ? GV:Ta xét ví dụ : GV: hướng dẫn học sinh cách biểu diễn. GV: đưa bảng phụ H 7 và giới thiệu * Vậy mỗi số R được biểu diễn ntn ? GV: đưa ra KL GV: nêu ra chú ý HS: có thể ko trả lời đc HS: nghiên cứu SGK (3') HS: chú ý theo dõi HS: chú ý theo dõi. HS: bởi 1 điểm trên trục số HS: ghi KL vào vở HS: đọc chú ý trong sgk 2. Trục số thực (8') Ví dụ: Biểu diễn số trên trục số. - Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý: (sgk – 44) IV/ Củng cố: (17') - Học sinh làm các bài 88, 89, 90 (tr45-SGK) - Giáo viên treo bảng phụ bài tập 88, 89. Học sinh lên bảng làm Bài tập 88 a) Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ b) Nếu b là số vô tỉ thì b được viết dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn Bài tập 89: Câu a, c đúng; câu b sai V/ Hướng dẫn học ở nhà:(2') - Học theo SGK, nắm được số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ - Làm bài tập 117; 118 (tr20-SBT)
Tài liệu đính kèm: