Giáo án Đại số 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

Giáo án Đại số 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung

I.- Mục tiêu:

 - Kiến thức: Học sinh nêu được tập hợp số thực là tên gọi chung của tất cả số hữu tỷ và vô tỷ, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R.

 - Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập.

 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.

 - Thái độ: Có ý trong học tập.

II.- Chuẩn bị:

1. Giáo viên: Nội dung kiến thức.

2. Học sinh: Đọc trước bài

III.- Phương pháp.

Phát hiện và giải quyết vấn đề

IV.-Tiến trình bài dạy :

1.- Kiểm tra bài cũ(5’)

 Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a ³ 0. Tính

 Nêu quan hệ số Q; số I với số thập phân. Lấy ví dụ minh họa.

2.- Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 18: Số thực - Năm học 2012-2013 - Chu Quang Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 14/10/2012
Ngày giảng: 18/10/2012
TIẾT 18: SỐ THỰC
I.- Mục tiêu: 
 - Kiến thức: Học sinh nêu được tập hợp số thực là tên gọi chung của tất cả số hữu tỷ và vô tỷ, hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z; Q và R. 
 - Kĩ năng: Vận dụng được kiến thức vào giải bài tập. 
 - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. 
 - Thái độ: Có ý trong học tập.
II.- Chuẩn bị:
Giáo viên: Nội dung kiến thức.
Học sinh: Đọc trước bài	
III.- Phương pháp.
Phát hiện và giải quyết vấn đề
IV.-Tiến trình bài dạy :	
1.- Kiểm tra bài cũ(5’)
 Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a ³ 0. Tính 
 Nêu quan hệ số Q; số I với số thập phân. Lấy ví dụ minh họa. 
2.- Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: : Số thực. (20’)
GV: Lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, phân số, số thập phân hữu hạn, vô hạn tuần hoàn, số vô tỷ viết dưới dạng căn bậc 2?
? Chỉ ra số nào là số hữu tỷ, số nào là số vô tỷ:
0;2;-5;;0,2;1,(45); 3,13215; ; ..
GV: Tất cả các số trên, số hữu tỷ và số vô tỷ gọi chung là số thực. Ký hiệu là R.
? N; Z; Q; I quan hệ như thế nào? R?
GV: Cho HS làm ?1 
-Học sinh làm 87/44
 GV: Với x, y ÎR bất kỳ ta có:
x = y; x y.
*Để so sánh 2 số thực ta làm như thế nào?
GV: Ta viết dưới dạng số thập phân rồi so sánh như so sánh 2 số thập phân.
- GV: Giới thiệu a, b Î R;
 a, b >0
Ta có tính chất.
- Học sinh lấy ví dụ.
- HS lên bảng thực hiện
0; 2; -5; ; 0,2; 1,(42) Î Q
3,13215....; Î I
-Học sinh làm.
Ta viết số thực dưới dạng số thập phân rồi so sánh.
1.- Số thực:
*Khái niệm: SGK/43
I và Q gọi là số thực
Ví dụ: 7; ; 5,136; -2; ...
Ký hiệu: Tập hợp các số thực: R 
?1
xÎ R x là số thực.
x có thể là số hữu tỷ hoặc số vô tỷ 
Nếu x, y Î R. Ta có:
x = y; x y.
Ví dụ: a) 0,3192 < 0,32(5)
1,24598> 1,24596.
?2 So sánh các số thực.
a) 2,(35) < 2,369121518
b) –0,(63) = 
*Với a,bÎR; a, b>0
Nếu a > b => 
Hoạt động 2: Trục số thực(10’)
GV: Biểu diễn trên trục số.
*Mỗi số thực biểu diễn bằng 1 điểm trên trục số.
*Ngược lại.
=> các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số -> trục số gọi là trục số thực.
? xem H44 (bảng phụ) cho biết ngoài số nguyên, trục số còn biểu diễn số hữu tỷ nào? Các số vô tỷ nào? 
-Học sinh tự đọc SGK
-1 em lên biểu diễn.
-Học sinh nghe GV giới thiệu về trục số thực.
2.- Trục số thực:
Biểu diễn trên trục số.
Các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số nên ta gọi trục số là trục số thực.
Chú ý: SGK/44
Hoạt động 3: Luyện tập(8’)
Cho HS đọc nội dung bài toán
- Cho HS thảo luận nhóm 
- Gọi đại diện các nhóm trả lời
HS trả lời
Hs đọc tìm hiểu nội dung bài toán
- Thảo luận bàn trả lời câu hỏi
3) Luyện tập
Bài 89 – SGK
Đúng
Sai
đúng
3. Củng cố: (1’)
	- Tập hợp số thực bao gồm những số nào? Vì sao nói trục số là trục số thực? 
 - Bài tập 89/45 Trong R gồm những phép tính gì? Cách so sánh 2 số thực?- Thế 
4. Hướng dẫn về nhà(1’)
 - Tập hợp số thực như thế nào so với các tập hợp N. Z. Q
	- Mỗi tập hợp số hãy lấy 5 ví dụ minh họa
	- Bài tập về nhà: 90 -> 92/45. 	117-118/SBT.
	- Ôn giao của 2 số thực. Tính chất đẳng thức, bất đẳng thức. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_18_so_thuc_nam_hoc_2012_2013_chu_quang.doc