Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

+Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).

+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.

+HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ ghi bài tập.

 -HS: Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1959Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 19: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11
Tiết 19
Luyện tập
Ns 25.10.09
Nd 26.10.09
A.Mục tiêu: 
+Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R).
+Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số.
+HS thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ ghi bài tập. 
 -HS: Ôn tập định nghĩa giao của hai tập hợp tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1:
+Số thực là gì? Cho ví dụ về số hữu tỉ, số vô tỉ.
+Chữa BT 117/20 SBT: Điền các dấu ( ẻ, ẽ, è ) thích hợp vào ô trống:
-2  Q ; 1  R ;  I ; 
  Z ;  N ; N  R.
-Câu 2: 
+Nêu cách so sánh hai số thực ?
+Chữa BT 118/20 SBT
So sánh các số thực:
a)2,(15) và 2,(14)
b)-0,2673 và -0,267(3)
c)1,(2357) và 1,2357
d)0,(428571) và .
-Yêu cầu các HS khác nhận xét, đánh giá.
Hoạt động của học sinh
-HS 1:
+Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. Ví dụ :..
+Chữa BT 117/20 SBT:
 -2 ẻ Q ; 1 ẻ R ; ẻ I ; 
 ẽ Z ; ẻ N ; N è R.
-HS 2: 
+So sánh hai số thực tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân.
+Chữa BT 118/20 SGK
a)2,151515 > 2,141414
b)-0,2673 > -0,267333
c)1,23572357 > 1,2357
d)0,(428571) = .
-Các HS khác nhận xét, sửa chữa.
 II.Hoạt động 2: luyện tập (35 ph).
HĐ của Giáo viên
-Yêu cầu làm Bài 1 vở BT in (91/45 SGK): Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
a)-3,02 < -3,1
b)-7,5 8 > –7,513
HĐ của Học sinh
-Làm BT 91/45 SGK dưới sự hướng dẫn của GV.
-Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì số đó nhỏ hơn.
-Từng HS đọc kết quả.
Ghi bảng
I.Dạng 1: So sánh
1.BT 91/45 SGK: Điền chữ số thích hợp
a)-3,02 < -3,‹1
b)-7,5‹8 > –7,513
c)-0,4854 < –0,49826 
d)-1,0765 < -1,892
-Yêu cầu làm dạng 2: 
-Yêu cầu làm bài 90/45 SGK.
+Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
+Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức?
+Hãy đổi các phân số ra số thập phân rồi tính.
-Câu b hỏi tương tự, nhưng có phân số không viết được dưới dạng STP hữu hạn nên đổi tất cả ra phân số để tiến hành phép tính.
-Yêu cầu làm dạng 3 tìm x
-Cho làm BT 126/21 SBT.
a)3. (10.x) = 111
b)3. (10 + x ) = 111
-Yêu câu làm dạng 4:
-Hỏi: 
+Giao của hai tập hợp là gì?
+Vậy Q I ; R I là tập hợp như thế nào?
+Các em đã học được những tập hợp số nào?
+Nêu mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
-4 HS đọc kết quả điền chữ số thích hợp, nêu lí do.
-1 HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
-Nhận xét mẫu số các phân số trong biểu thức chỉ chứa ước nguyên tố 2 và 5.
-Hai HS lên bảng làm cùng một lúc cả hai câu a, b.
-2 HSv lên bảng làm.
-Trả lời:
+Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
+ Q I = ặ; R I = I
+đã học các tập hợp số: N; Z; Q; I; R. Qua hệ giữa các tập hợp đó là:
N è Z; Z è Q; Q è R;
 I è R.
c)-0,4”854 < –0,49826 
d)-1,”0765 < -1,892
II.Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
BT 90/45 SGK:
Tính:
a)
= (0,36 – 36) : (3,8+0,2)
= (-35,64) : 4
= -8,91
b)- 1,456: + 4,5 .
= - : + .
= - + = - 
= = = 
III.Dạng 3: Tìm x
BT 126/21 SBT:
a)10x = 111 : 3
 10x = 37
 x = 37 : 10
 x = 3,7
b)10 + x = 111 :3
 10 + x = 37
 x = 37 – 10
 x = 27
IV. Dạng 4: Toán về tập hợp số
BT 94/45 SGK: Tìm 
a)Q I = ặ;
b)R I = I
Ghi nhớ: Quan hệ giữa các tập hợp số đã học:
N è Z; Z è Q; Q è R;
 I è R.
 III.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Ôn tập chương I làm theo đề cương ôn tập.
-BTVN: 92, 93, 95/ 45 SGK.
-tiết sau ôn tập chương.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 19.doc