Đ2:CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
A.MỤC TIÊU:
+HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số ht.
+HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ ghi:
+Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
HS: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
+Bảng phụ hoạt động nhóm.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
- Phương pháp trực quan, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm/
Tiết 2 Ngày soạn:27/08/09 Ngày giảng:30/08/09 Đ2:Cộng, trừ số hữu tỉ A.Mục tiêu: +HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số ht. +HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ ghi: +Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK. +Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập. HS: +Ôn tập qui tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”. +Bảng phụ hoạt động nhóm. C. Phương pháp dạy học - Phương pháp trực quan, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm/ D.Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra(10 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu 1: +Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). +Chữa BT 3 trang 8 SGK. -Câu 2: +Chữa BT 5 trang 8 SGK. -Nói: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy gữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q. -ĐVĐ: Trên cơ sở của phép cộng hai phân số ta có thể xây dựng được phép cộng hai số hữu tỉ như thế nào? Hoạt động của học sinh -HS 1: +Phát biểu định nghĩa. Lấy 3 VD +Chữa BT 3 trang 8 SGK: So sánh a)x = ; y = Vì -22 0 nên ịx < y b)-0,75 = c) HS 2: (Khá giỏi) Chữa BT 5 trang 8 SGK (a, b, m ẻ Z; m > 0 và x < y) a < b Ta có: Vì a < b ị a + a < a + b < b + b ị 2a < a + b < 2b ị hay x < z < y II.Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ (13 ph). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng -Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b ẻ Z, b ạ 0. -Hỏi: Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào? -Yêu cầu nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, cộng hai phân số khác mẫu. -Vậy với hai số hữu tỉ x, y: (với a, b, m ẻ Z; m > 0) Hãy hoàn thành công thức : x+y=......; x – y = ........... Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số. -Yêu cầu tự làm ví dụ 1 -Gọi 1 HS đứng tại chỗ nêu cách làm GV ghi lên bảng. -Yêu cầu tự làm tiếp ?1, lưu ý phép trừ có thể thay bằng phép cộng với số đối của số trừ. -Gọi 1HS nêu cách làm. -Gọi 2 HS lên bảng cùng làm. -Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 trang 10 SGK vào vở BT -Lắng nghe đặt vấn đề của GV. -Trả lời: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số. -Phát biểu các qui tắc. -1 HS lên bảng viết công thức cộng , trừ với x, y ẻ Q. -Phát biểu các tính chất của phép cộng phân số. -HS tự làm VD 1 vào vở. -HS 1 nêu cách làm. -HS tự làm ?1 vào vở. -HS đứng tại chỗ nêu cách làm. -2 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở. -2HS lên bảng làm BT 6 các HS khác làm vào vở BT. +HS 1 làm câu a, b +HS 2 làm câu c, d 1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ: a)Qui tắc: Với x, y ẻ Q viết (với a, b, m ẻ Z; m > 0) b)Ví dụ: ?1 III.Hoạt động 3: Qui tắc chuyển vế (10 ph). ?2 ?2 ?2 -Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z. -Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”. -Yêu cầu đọc quy tắc trang 9 SGK. GV ghi bảng. -Yêu cầu làm VD SGK. -Yêu cầu HS làm Tìm x biết: -Yêu cầu đọc chú ý SGK -Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z. -1 HS đọc qui tắc “chuyển vế” trong SGK. -1 HS lên bảng làm VD các HS khác làm vào vở. -2 HS lên bảng đồng thời làm Kết quả: a) -Một HS đọc chú ý. 2.Quy tắc “chuyển vế”: a)Với mọi x, y, z ẻ Q x + y = z ị x = z – y b)VD: Tìm x biết IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (10 ph). Giáo viên -Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK. Tính: -Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK. Viết số hữu tỉ dưới dạng sau: a)Tổng của 2 số hữu tỉ âm VD: Em hãy tìm thêm một ví dụ? Học sinh -Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở BT 8/10 SGK: BT 7: a)HS tìm thêm ví dụ: V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. -BTVN: bài 7b; 8b,d; 9b,d; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT. -Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số. VI. Hoạt động 6: Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: