Giáo án Đại số 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU

+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.

+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.

II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

- GV: Bảng phụ ghi:

+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.

+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.

- HS:

 + Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.

 + Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.

III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 2: Cộng, trừ số hữu tỉ - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 15 tháng 8 năm 2011.
Tiết 2: 	§2. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
MỤC TIÊU
+ HS nắm vững các qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
+ HS có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.
CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
- GV: Bảng phụ ghi:
+ Công thức cộng, trừ số hữu tỉ trang 8 SGK.
+ Qui tắc “chuyển vế” trang 9 SGK và các bài tập.
- HS: 
	+ Ôn tập quy tắc cộng trừ phân số, qui tắc “chuyển vế” và qui tắc “dấu ngoặc”.
	+ Bút dạ, bảng phụ hoạt động nhóm.
TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (10 phút)
HS1: Thế nào là số hữu tỉ? Cho ví dụ 3 số hữu tỉ (dương, âm, 0). Làm BT 3 trang 8 SGK.
HS2: Làm BT 5 trang 8 SGK.
GV: Vậy trên trục số, giữa hai điểm biểu diễn số hữu tỉ khác nhau bất kỳ bao giờ cũng có ít nhất một điểm hữu tỉ nữa. Vậy trong tập hợp số hữu tỉ, giữa hai số hữu tỉ phân biệt bất kỳ, bao giờ cũng có vô số số hữu tỉ. Đây là sự khác nhau căn bản của tập Z và tập Q.
Bài 5: 
Ta có: 
Hoạt động 2. CỘNG TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ (13 phút)
GV: Ta biết mọi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với a, b Î Z, b ¹ 0.
? Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta có thể làm như thế nào?
GV: Yêu cầu nhắc lại các tính chất của phép cộng phân số.
Như vậy với hai số hữu tỉ bất kỳ ta đều có thể viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng trừ phân số cùng mẫu.
Với (với a, b, m Î Z; m > 0) hãy hoàn thành công thức: x + y = và x – y =
GV: Yêu cầu làm ?1
Yêu cầu HS làm tiếp BT 6 a, b trang 10 SGK
HS: Để cộng, trừ hai số hữu tỉ có thể viết chúng dưới dạng phân số cùng mẫu số dương rồi áp dụng qui tắc cộng, trừ phân số.
HS: Nhắc lại quy tắc
;
HS: làm ?1 
HS làm bài tập 6
Hoạt động 3. QUY TẮC CHUYỂN VẾ (10 phút)
GV: Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc “chuyển vế” trong Z.
GV: Tương tự, trong Q ta cũng có quy tắc “chuyển vế”.
GV: Yêu cầu làm VD SGK.
GV: Yêu cầu HS làm ?2
Tìm x biết: 
-2 HS lên bảng đồng thời làm 
 -Yêu cầu đọc chú ý SGK
HS: Phát biểu lại qui tắc “chuyển vế” trong Z.
HS: Đọc quy tắc chuyển vế ở SGK
Với mọi x, y, z Î Q: x + y = z Þ x = z – y
VD: Tìm x biết: 
Kết quả: a)
Hoạt động 4. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (10 phút)
Yêu cầu làm BT 8a, c trang 10 SGK.
Tính: 
Hai HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở
Yêu cầu làm BT 7a trang 10 SGK.
Viết số hữu tỉ dưới dạng sau:
a) Tổng của 2 số hữu tỉ âm
VD: 
Em hãy tìm thêm một ví dụ?
Yêu cầu hoạt động nhóm làm bài tập 9 a, c và bài 10 SGK
BT 8/10 SGK:
BT 7: a) HS tìm thêm ví dụ:
BT 9: Tìm x
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Cần học thuộc quy tắc và công thức tổng quát.
BTVN: bài 6c,d; 7; 8; 9; 10 trang 10 SGK; bài 12, 13 trang 5 SBT.
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân trong Z, phép nhân phân số.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_2_cong_tru_so_huu_ti_nam_hoc_2011_2012.doc