Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

+ Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.

+ Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.

II/ CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập.

- HS: + Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 21: Ôn tập Chương I (Tiết 2) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 17 tháng 10 năm 2011.
Tiết 21: 	 	 ÔN TẬP CHƯƠNG I (Tiết2)
I. MỤC TIÊU:
+ Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực căn bậc hai.
+ Rèn kỹ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
II/ CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi: Định nghiã, tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Bài tập. 
- HS: + Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (từ câu 6 đến câu 10), làm BT theo yêu cầu.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (7 ph)
1) Viết công thức nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số, công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương, một luỹ thừa.
2) Chữa BT 99/49 SGK
Hoạt động 2. ÔN TẬP VỀ TỈ LỆ THỨC, DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU (10 ph)
GV:Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ a và b (b ¹ 0)?
- Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức.
- Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 133 SBT. Tìm x trong các tỉ lệ thức
a) x: (-2,14) = (3,12):1,2
b) 
Bài 81 SBT. Tìm các số a, b, c biết:
 và a – b + c = -49
- Tỉ số của a và bÎQ (b ¹ 0) là thương của a chia cho b
- Tỉ lệ thức: Hai tỉ số bằng nhau lập thành một tỉ lệ thức.
TQ: = Þ ad = bc 
Trong tỉ lệ thức, tích các ngoại tỉ bằng tích các trung tỉ.
- Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Bài 133
a) 
b) 
Bài 81. Kết quả
a = -70; b = -105; c = -84
Hoạt động 2. ÔN TẬP VỀ CĂN BẬC HAI, SỐ VÔ TỈ, SỐ THỰC (7 ph)
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số không âm a?
Bài tập 105. SGK
a) ; b) 
- Thế nào là số hữu tỉ? Số vô tỉ? Số thực?
- Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học đều là số thực, số thực mới lấp đầy trục số.
- HS nêu đĩnh nghĩa SGK
a) =0,1 -, 0,5 = - 0,4
b) =
HS trả lời
Hoạt động 3. LUYỆN TẬP (20 ph)
Bài 100 SGK.
Bài 102 SGK. Từ tỉ lệ thức:
 suy ra các tỉ lệ thức sau:
a) 
Hướng dẫn phân tích
Vậy phải hoán vị ba và c.
- Bài tập 103 SGK.
Chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi: 12 800 000đ
Sỗ tiền mỗi tổ được chia?
- Cho làm BT phát triển tư duy:
- Biết + ³ dấu “=” xảy ra Û xy ³ 0 (x, y cùng dấu).
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
Bài 100.
Số tiền lãi hàng tháng là:
(2062400 – 2000 000):6 = 10400 (đồng)
Lãi suất hàng tháng là:
Bài giải
Từ 
Hay 
* BT 103 SGK: Gọi số lãi mỗi tổ được chia là x, y. Ta có x : y = 3 : 5 hay 
 = Þ=== =1600000
x = 1600000.3 = 4800000đ
y = 1600000.5 = 8000000đ
BT: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
A = + 
A = + = + 
ÞA ³ 
 A ³ Þ A ³ 2000
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 2000 
Û (x-2001) và (1-x) cùng dấu 
Û 1 x 2001
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập lại lý thuyết và các dạng bài tập đã làm để tiết sau kiểm tra 1 tiết.
- Nội dung kiểm tra gồm câu hỏi lý thuyết dạng trắc nghiệm, áp dụng các dạng BT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_21_on_tap_chuong_i_tiet_2_nam_hoc_2011.doc