Giáo án Đại số 7 - Tiết 33: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 - Tiết 33: Luyện tập

A.MỤC TIÊU:

+HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.

B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: +Bảng phụ ,thước thẳng.

 +Hai bảng phụ cho trò chơi toán học.

 -HS : +Thước thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.

C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (8 ph).

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1552Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 33: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Tiết 33
 Luyện tập
Ns 06.12.09
Nd 10.12.09
A.Mục tiêu: 
+HS có kỹ năng thành thạo vẽ hệ trục toạ độ, xác định vị trí của một điểm trong mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nó, biết tìm tọa độ của một điểm cho trước.
B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: +Bảng phụ ,thước thẳng.
	 +Hai bảng phụ cho trò chơi toán học.
 -HS : +Thước thẳng, compa, giấy kẻ ô vuông.
C.Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu 1: 
+Yêu cầu chữa bài tập 35/68 SGK:
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD và của hình tam giác PQR trong hình 20 . Giải thích cách làm.
-Câu 2: 
+Yêu cầu chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ một hệ trục toạ độ và đánh dấu vị trí các điểm A(2 ; -1,5) ; B
+Yêu cầu nêu cách xác định điểm A cụ thể
+Trên mặt phẳng tọa độ xác định thêm điểm C(0; 1) ; D(3 ; 0)
-Nhận xét cho điểm HS.
Hoạt động của học sinh
-HS 1: chữa bài tập 35/6 SGK.
A(0,5 ; 2) ; B(2 ; 2) ; C(2 ; 0)
D(0,5 ; 0) ; P(-3 ; 3) ; Q(-1 ; 1) ; R((-3 ; 1)
-HS 2: Chữa bài tập 45/50 SBT:
Vẽ hình theo yêu cầu.
 II.Hoạt động 2: luyện tập (30 ph)
x
0
1
2
3
4
y
0
2
4
6
8
Hoạt động của giáo viên
-Lấy thêm vài điểm trên trục hoành, vài điểm trên trục tung. Sau đó yêu cầu HS trả lời bài tập 34/68 SGK
-Yêu cầu làm BT 37/68
Hàm số y được cho trong bảng sau:
a)Viết các cặp giá trị tương ứng (x ; y)
b)Vẽ hệ trục tọa độ Oxy và xác định các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng ở câu a
Hoạt động của học sinh
-2 HS trả lời BT 34/68
-Đọc BT 37/68 SGK
-Quan sát bảng giá trị
-1 HS trả lời câu a
-1 HS lên bảng vẽ hệ trục toạ độ và xác định các điểm
Ghi bảng
I.Luyện tập:
1.BT 34/68 SGK:
a)Một điểm bất kỳ trên trục hoành có tung độ bằng 0.
b)Một điểm bất kỳ trên trục tung có hoành độ bằng 0.
2.BT 37/68 SGK:
a)(0 ; 0) ; (1 ; 2) ; (2 ; 4) ; 
(3 ; 6) ; (4 ; 8)
b)Vẽ hình
-Yêu cầu nối các điểm A, B, C, D, O có nhận xét gì về 5 điểm này ? Tiết sau ta sẽ nghiên cứu kỹ vấn đề này.
-Yêu cầu hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT.
-Yêu cầu đại diện các nhóm trả lời.
-Yêu cầu làm BT 38/68 SGK.
-Hỏi: 
+ Muốn biết chiều cao của từng bạn em làm thế nào?
+Muốn biết số tuổi của mỗi bạn em làm thế nào?
a)Ai là người cao nhất , cao bao nhiêu?
b)Ai là người ít tuổi nhất và bao nhiêu tuổi ?
c)Hồng và liên ai cao hơn và ai nhiều tuổi hơn ? Hơn bao nhiêu ?
-Trả lời: Các điểm A, B, C, D, O thẳng hàng.
-Hoạt động nhóm làm BT 50/51 SBT.
-Đại diện các nhóm trình bày câu trả lời:
a)Điểm A có tung độ bằng 2.
b)Một điểm M bất kỳ nằm trên đường phân giác này có hoành độ và tung độ là bằng nhau.
-Tự làm BT 38/68
-Trả lời:
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục tung (chiều cao).
+Từ các điểm Hồng, Đào, Hoa, Liên kẻ các đường vuông góc xuống trục hoành (tuổi).
3.BT 50/51 SBT:
 II 3 I M
 2 A
 1
-3 -2 -1 O 1 2 3
 -1
 -2 
 III IV
 -3
4.BT 38/68 SGK: H 21
a)Đào là người cao nhất và cao 15dm hay 1,5m.
b)Hồng là người ít tuổi nhất là 11 tuổi.
c)Hồng cao hơn Liên 1dm và Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi).
 III.Hoạt động 3: Có thể em chưa biết(5 ph)
-Yêu cầu HS tự đọc mục “Có thể em chưa biết” trang 69 SGK.
-Sau khi đọc xong, GV hỏi: 
+Như vậy để chỉ một quân cờ đang ở vị trí nào ta phải dùng những kí hiệu nào ?
+Hỏi cả bàn cờ có bao nhiêu ô ?
-Một HS đọc to.
-Trả lời: 
+Để chỉ một quân cớ đang ở vị trí nào ta phải dùng hai kí hiệu, một chữ và một số.
+Cả bàn cờ có 8 . 8 = 64 ô.
 IV.Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
 	-Học lại các bài.
	-Đọc trước bài đồ thị của hàm số y = ax ( a ạ 0)

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 33.doc