Tiết 38 ÔN TẬP HỌC KÌ I
I) Mục tiêu:
- Hệ thống hoá kiến thức về hai đại lượng TLT, TLN.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lượng TLT, TLN
- Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học đối với đời sống.
II) Chuẩn bị:
GV: Bảng tổng hợp t/c, đ/n, thước thẳng, máy tính.
HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương.
Tiết 38 ôn tập học kì i Ngày soạn: 3-1-2008 I) Mục tiêu: - Hệ thống hoá kiến thức về hai đại lượng TLT, TLN. - Rèn luyện kỹ năng giải toán về 2 đại lượng TLT, TLN - Thấy rõ ý nghĩa thực tế của toán học đối với đời sống. II) Chuẩn bị: GV: Bảng tổng hợp t/c, đ/n, thước thẳng, máy tính. HS: Làm các câu hỏi ôn tập chương. II) Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra: Thay cho việc giới thiệu nội dung ôn tập. 2. Bài mới: GV: cho hs ôn lại về ĐLTLT, ĐLTLN theo mẫu bảng tổng kết. Đại lượng TLT Đại lượng TLN Đ/n - nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = kx(k0) thì ta nói y TLT với x theo hệ số tỷ lệ k - Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = a/x hay yx= a (a 0) ta nói y tỷ lệ nghịch với x theo hệ số tỷ lệ a Chú ý y.x=a à x.y=a Ví dụ Chu vi y của đều tỷ lệ thuận với độ dài cạnh x của đều: y= 3x Diện tích của hình chữ nhật là a Độ dài 2 cạnh là x, y của hình chữ nhật tỷ lệ nghịch với nhau: xy=a T/c a) b) a) b) GV: Nêu bài toán; Cho x,y là 2 đại lương tỉ lệ thuân, Điền vào ô trống trong bảng X -4 -1 0 2 5 Y 2 2. Giải bài toán Bài toán 1: HS: X -4 -1 0 2 5 Y 8 2 0 -4 -10 GV: cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền vào ô trống trong bảng. X -5 -3 -2 Y -10 30 5 Bài toán 2: HS: a= xy = (- 3).(- 10) = 30 X -5 -3 -2 1 6 Y -6 -10 -15 30 5 GV: Chia số 156 thành 3 phần a. Tỉ lệ thuận với 3, 4, 6 b. Tỉ lệ nghịch với 3: 4: 6 Bài 3: HS: Gọi 3 số lần lượt là a, b, c Ta có: => a = 3.12 = 36 b = 4.12 = 48 c = 6.12 = 72 HS: Gọi 3 số lần lượt là x, y, z chia 156 thành 3 phần tỉ lệ nghịch với 3:4:6 3x = 4y = 4z IV- Hướng dẫn về nhà - Ôn tập theo bảng tổg kết - Bài tập 51, 52, 53, 54, 55 trang 77 SGK Số 63, 65 trang 57 SBT V-Rút kinh nghiệm .. Tiết 39 Ôn tập HọC Kì I Ngày soạn: 4-1-2008 I. Mục tiêu - Hệ thống hóa các kiến thức về hàm số, đồ thị của hàm số y= f(x), đồ thị hàm số y = ax (aạ0) - Xác định được điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số. II. Chuẩn bị GV:- Bảng phụ vẽ hình 33 trang 78 SGK -Thước thẳng, phấn màu. HS: - Ôn tập các kiến thức về hàm số và đồ thị - Thước thẳng. III. Tiến trình dạy học: 1. Kiểm tra: HS1: ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x? chữa bài 63 trang 57HS2: ? Khi nào đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x? 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên ?Hàm số là gì ? ?cho ví dụ ? ?Đồ thì hàm số y=f(x) là gì ? ?đồ thì y = a.x (với a khác 0 ) có dạng như thế nào ? Gv: cho hs đọc đề ?Hãy đọc toạ độ các điểm . ?Nêu các xđ toạ độ các điểm khi biết điểm đó trên mặt phẳng toạ độ? Bài 52: T77 sgk Trong mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh A (3;5); B( 3;-1); C(-5;1) . Tam giác đó là tam giác gì ? Bài 53 ( T77 sgk) : Gv: gọi 1 hs đọc đề . Gv: gọi thời gian vận động viên đi là : X điều kiện (x> 0) Lập công thức tính quãng thời gian đường chuyển động theo thời gian x? ? Quãng đường dàI 140 km ,vậy thời gian đi của vận động viên là bao nhiêu ? Gv: hướng dẫn học sinh vẽ hình . Trên trục hoành 1 đv ứng với 1h ‘’ ‘’ tung ‘’ 20km Hoạt động của học sinh 1. Ôn tập khái niệm hàm số và đồ thị hàm số. Hs: TL như đ/n sgk ví dụ : y=5.x , y= x-3, y=-2 Hs: TL như định nghĩa sgk Hs : đồ thị hs y= a.x (với a khác 0 ) là 1 đường thẳng đi qua gốc toạ độ . BàI 52 T77 sgk Hs: A(-2;2) ; B(-4; 0) ; C( 1;0) ; D(2;4); E (3;-2) ;F (0;-2) ;G(-3;-2) Hs: lên bảng Hs: đọc đề . Hs : y=35x Y= 140 km do đó x= 4 (h) Hs: vẽ hình Hs: x= 2 (h) thì y= 20 ( km) 3.) củng cố : BàI 54 T77sgk : Gv: hướng dẫn hs vẽ IV- Hướng dẫn về nhà:Ôn tập lại toàn bộ kiến thức trong trươngChuẩn bị tiết sau kểm tra 1 tiết. V-Rút kinh nghiệm . Tiết 37 Ôn tập học kỳ I Ngày soạn:3-1-2008 I) Mục tiêu: - Ôn tập các biểu thức về số hữu tỉ, số thực, tính giá trị của biểu thức – Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho học sinh. II) Chuẩn bị: - GV: Bảng tổng kết các phép tính, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. - HS: Ôn tập về quy tắc và tính chất các phép tính. III) Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên GV nêu câu hỏi sau: ? Số hữu tỉ là gì? ? Số hữu tỉ biểu diễn được dưới dạng số thập phân như thế nào? ? Số vô tỉ là gì? ? Tập số thực là gì? ? Trong tập hợp các số thực, em đã biết những phép toán nào? ? Nhắc lại quy tắc của các phép toán luỹ thừa, định nghĩa căn bậc hai. 1. Thực hiện các phép toán sau: a) –0,75. b) c) d) (-2)2+ e) Hoạt động của học sinh 1-Lí thuyết HS: TL HS: TL như sgk 2-Bài tập: Hs: lên làm bài tập 1 a) = b)= c)= d)=4+6-3+5=12 e)= Bài 2: Tìm x và y biết: 7x=3y Và x-y=16 Bài 3: So sánh các số a,b,c biết Bài 4: Tìm x biết: a) b) c) Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của bt: a)A= -0,5- b) B= c)C= 5(x-2)2 +1 HSlàmbàitập2: 7x=3y= -HS làm bài tập 3 HS: -HS làm bài tập 4 a)x=-5 b)x=2 hoặc x=-1 c)x=-9 -HS làm bài tập 5 a) A (max) = 0,5 b)B (min) = c)C (min) =1 Vì (x-2)2 dấu = xảy ra khi 5.(x-2)2 =0 hay x=2 IV:Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại kiến thức và các dangj bài tập trong Q,R -Ôn lại về đại lượng TLT,TLN, hàm số và đồ thị -Bài tập: 57 (T54) , 61 (T55) 68,70 (T58) SBT. V-RúT KINH NGHIệM
Tài liệu đính kèm: