A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỷ và số thực
-Biết làm các bài tập tìm x, dãy tỷ số bằng nhau
2. Kỹ năng:
- Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỷ ,số thực, tính giá trị của biểu thức.
-Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết .
3. Thái độ:
- Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho h/sinh
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết, máy tính bỏ túi .
-HS: Thước kẻ, MTBT.
C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.
Ngày soạn: 15/12/2012. Ngày giảng: 18/12/2012. Tiết 37 : ôn tập học kỳ I (Tiết 1) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỷ và số thực -Biết làm các bài tập tìm x, dãy tỷ số bằng nhau 2. Kỹ năng: - Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỷ ,số thực, tính giá trị của biểu thức. -Biết vận dụng các tính chất của đẳng thức, tính chất tỷ lệ thức và dãy tỷ số bằng nhau để tìm số chưa biết . 3. Thái độ: - Giáo dục tính hệ thống, khoa học, chính xác cho h/sinh B.đồ dùng dạy học. -GV: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng kết, máy tính bỏ túi . -HS: Thước kẻ, MTBT. C. tổ chức giờ học. HĐ GV HĐ HS Hoạt động 1: Ôn tập về số hữu tỷ , số thực, tính giá trị của biểu thức.(22’) -Mục tiêu: Biết thực hiện các phép tính về số hữu tỷ và số thực -Đồ dùng:Bảng phụ. -Cách tiến hành:(HĐ cá nhân). ? Số hữu tỷ là gì ? ? Số hữu tỷ được biểu diễn dưới dạng thập phân như thế nào ? ? Số vô tỷ là gì ? GV:Số hữu tỉ có đầy đủ các phép toán của phân số.Thực hiện như đối với p/s. ? Số thực là gì ? ? Trong tập R các số thực, em đã biết những phép toán nào ? - G/v treo bảng ôn tập các phép toán - Cho h/s làm bài tập sau : - G/v chép 2 phần a ; b lên bảng - Cho h/s chuẩn bị 3' - Gọi 2 h/s lên bảng trình bày - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai nếu có 1: Ôn tập về số hữu tỷ , số thực, tính giá trị của biểu thức. a)Số hữu tỉ. - Số hữu tỷ là số viết được dưới dạng phân số với a ; b ẻ Z ; b ạ 0 - Số vô tỷ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. b)Số thực. - Số thực gồm số hữu tỷ và vô tỷ - Trong R : Có các phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa, căn bậc 2 của 1 số không âm. + HS:quan sát Bài 1: Thực hiện các phép toán sau: a. = b. = - Chép phần C - Gọi h/s nêu cách tính ? - G/v ghi bảng ? Em vận dụng kiến thức nào ? - Gọi 3 h/s lên bảng trình bày - Gọi h/s nhận xét - G/v sửa sai nếu có c. = Bài 2 : tính a. = b. c. = 4 + 6 - 3 + 5 = 12 Hoạt động 2: Ôn tập tỷ lệ thức - Dãy tỷ số bằng nhau.(20’). -Mục tiêu: Biết làm các bài tập tìm x, dãy tỷ số bằng nhau -Đồ dùng:Bảng phụ. -Cách tiến hành:(HĐ cá nhân). ? Tỷ lệ thức là gì ? ? Hãy nêu các tính chất cơ bản của tỷ lệ thức ? ? Viết dạng TQ của dãy tỷ số bằng nhau ? - cho h/s làm bài tập 3 ? Nêu cách tìm 1 số trong tỷ lệ thức ? - Gọi 2 h/s làm a ; b - Gọi 2 h/s nhận xét - G/v sửa sai *Cho h/s làm bài 4 - Gọi 1 h/s làm trên bảng - Các h/s khác làm vở nháp - Gọi 1 h/s nhận xét - G/v sửa sai - cho điểm - Tương tự cho h/s làm bài 5 - Cho h/s làm bài 6 ?Làm thế nào để xuất hiện 2b ; 3c ở dãy tỷ số bằng nhau ? - G/v hướng dẫn cách biến đổi để có 2b và 3c ? +Nhân cả tử và mẫu của với 2,của với 3. - Từ đó tìm a ; b ; c tương tự bài 4 2: Ôn tập tỷ lệ thức - Dãy tỷ số bằng nhau. *ĐN: Tỷ lệ thức là đẳng thức của 2 tỷ số *Tính chất : + Nếu thì ad = bc +Nếu ad = bc thì ;;; hoặc *T/C dãy tỉ số bằng nhau. + + Bài 3:Tìm x biết a. x : 8,5 = 0,69 : (-1,15) b.(0,25) x : 3 = x = . 3 x = x = x = x = 10 Bài 4 : Tìm 2 số x và y biết 7x = 3y và x - y = 16 Giải : Từ 7x = 3y => AD t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: = -4 => x= (-4).3 = -12 = -4 => x = (-4).7 = -28 Bài 5 : So sánh các số a ; b ; c biết Giải. Từ AD t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: => a = b = c. Bài 6: Tìm a ; b ; c biết và a + 2b - 3c = -20 Giải : Từ : AD t/c dãy tỉ số bằng nhau ta có: *Tổng kết và hướng dẫn về nhà(3’). +Tổng kết: -GV chốt lại các kiến thức cơ bản của chương I(Số hữu tỉ,số vô tỉ,số thực,tỉ lệ thức,t/c dãy tỉ số bằng nhau,Quy tắc làm tròn số).Dạng BT trong chương.Y/C HS về nhà ôn tập lại. +Hướng dẫn về nhà. - Ôn tập theo đề cương chương I -Ôn tập đại lượng tỷ lệ thuận, tỷ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số - Bài tập 57 (54) bài 61 (55) ; bài 68 ; 70 (SBT-58) - Giờ sau ôn tập tiếp
Tài liệu đính kèm: