GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ.
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN.
A. MỤC TIÊU:
+ HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+ Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân.
+ Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
HS: + Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6).
+ Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.
Tiết 4 Ngày soạn: 07/09/09 Ngày giảng: 10/09/09 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. A. Mục tiêu: + HS hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. + Có kỹ năng làm các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân. + Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý. B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a. HS: + Ôn tập giá trị tuyệt đối của một số nguyên, qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6). + Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. C. Phương Pháp - Phương pháp trực quan, vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. D. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động 1: Kiểm tra (8 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu 1: +Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì? +Tìm: |15|; |-3|; |0|. +Tìm x biết: |x| = 2. -Câu 2: +Vẽ trục số, biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2. -Cho HS nx các bài làm và sửa chữa nếu cần. -ĐVĐ: Trên cơ sở giá trị tuyệt đối của số nguyên ta cũng xây dựng được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ? -Ghi đầu bài. Hoạt động của học sinh -HS 1: +Phát biểu: Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số. +Tìm: |15| = 15; |-3| = 3; |0| = 0. +|x| = 2 ị x = ± 2 HS 2: +Biểu diễn trên trục số các số hữu tỉ: 3,5 ; ; -2. | | | | | | | | | -2 0 1 2 3 3,5 II.Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ (12 ph). Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng -Nêu định nghĩa như SGK. -Yêu cầu HS nhắc lại. -Dựa vào định nghĩa hãy tìm: -Yêu cầu làm ?1 phần b. -Gọi HS điền vào chỗ trống. -Hỏi: Vậy với điều kiện nào của số hữu tỉ x thì ? -GV ghi tổng quát -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. -Yêu cầu làm ?2 SGK -Yêu cầu tự làm Bài 1/11 vở BT in. -Yêu cầu đọc kết quả. -HS nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. -HS tự tìm giá trị tuyệt đối theo yêu cầu của GV. -Tự làm ?1. -Đại diện HS trình bày lời giải. -Trả lời: Với điều kiện x là số hữu tỉ âm. -Ghi vở theo GV. -Đọc ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?2. HS khác làm vào vở. -Tự làm Bài 1/11 vở BT in. -2 HS đọc kết quả. 1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ: -|x| : khoảng các từ điểm x tới điểm 0 trên trục số. VD: -; ; ; . ?1: b)Nếu x > 0 thì Nếu x = 0 thì Nếu x < 0 thì ?2: Đáp số; a) ; b) ; c) ; d) 0. Bài 1/11 vở BT in: III.Hoạt động 3: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (15 ph). -Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc v -Yêu cầu làm ?3 SGK -Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả.í dụ SGK. -Làm theo GV. -Tự làm các ví dụ còn lại vào vở. -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK. -2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào vở BT -Đại diện HS đọc kết quả. 2.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a)Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Viết dưới dạng phân số thập phân VD: (-1,13)+(-0,264) -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui tắc chia: -Chia hai giá trị tuyệt đối. -Đặt dấu “+” nếu cùng dấu. -Đặt dấu “-” nếu khác dấu ? 3: Tính a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Bài 2/12 vở BT in: a) -4,476 b)-1,38 c)7,268 d)-2,14. IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph). Giáo viên -Yêu cầu HS nêu công thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. -Yêu cầu làm bài 3 ( 19/15 SGK) vở BT in trang 12. Giải thích cách làm. Chọn cách làm hay. -Yêu cầu làm Bài 4 ( 20/15 SGK). Học sinh -HS Trả lời: -Bài 3 (19/15 SGK): làm vào vở BT a)Giải thích: Bạn Hùng cộng các số âm với nhau được (-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 được kq’ là 37. Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên được (-3) và 40 rồi cộng hai số này được 37. b)Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhưng làm theo cách của bạn Liên nhanh hơn. -Bài 4 (20/15 SGK): làm vào vở BT Tính nhanh a)= (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7 b)= [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0+0 = 0 c)= 3,7 d)2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28 VI.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). - Học thuộc định nghĩa và công thức xđ giá trị tuyệt đối của 1số hữu tỉ, ôn so sánh 2 số hữu tỉ. - BTVN: 21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. -Tiết sau luyện tập, mang máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: