§ 1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
-Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra,
- Biết xđ và diễn tả được đấu hiệu điều tra,
- Hiểu được các ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu”
-Làm quen với các khái niệm, tần số, của 1 giá trị
2-Kĩ năng :
-Nhận biết các kí hiệu đv 1 dấu hiệu; giá trị của nó và tần số của một giá trị,
- Biết lập bảng đơn giảng để ghi lại các số hiệu thu thập
3-Thái độ:
Tuần :20 Ngày soạn: Tiết :41 Ngày day : § 1 THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG KÊ I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : -Làm quen với các bảng về thu thập số liệu thống kê khi điều tra, - Biết xđ và diễn tả được đấu hiệu điều tra, - Hiểu được các ý nghĩa cụm từ “số các giá trị của dấu hiệu” -Làm quen với các khái niệm, tần số, của 1 giá trị 2-Kĩ năng : -Nhận biết các kí hiệu đv 1 dấu hiệu; giá trị của nó và tần số của một giá trị, - Biết lập bảng đơn giảng để ghi lại các số hiệu thu thập 3-Thái độ: II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 1-Thu thập số liệu bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu Gv : Treo bảng phụ để hs quan sát TT Lớp Số cây 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 6A 6B 6C 6D 6E 7A 7B 7C 7D 7E 8A 8B 8C 8D 8E 9A 9B 9C 9D 9E 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50 Gv : Cho hs làm ? 2 Nội dung điều tra trong bảng là gì 2-Dấu hiệu đơn vị điều tra Gv : Cho hs hoạt động nhóm ? 3 Gv : Cho hs làm ? 4 3)Tần số của mỗi giá Gv : Cho hs làm ? 5 Gv : Cho hs làm ? 6 Gv : Cho hs làm? 7 Có mấy giá trị khác nhau Hs : Quan sát theo dõi soÁ cây trồng của mổi lớp Hs : Số cây trồng của mỗi lớp Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả Hs : Có 20 giá trị Hs : Có 4 số khác nhau là 35 ; 28 ; 30 ; 50 Hs : Có 8 đơn vị trồng được 30 cây 30 xuất hiện 8 lần Hs : C01 4 giá trị khác nhau là 28 ; 30 ; 35 ; 50 Với tần số là 7 ; 8 ; 3 ; 2 1-Thu thập số liệu bảng thu thập số liệu thống kê ban đầu 2-Dấu hiệu đơn vị điều tra Dấu hiệu là số cây trồng cuả mỗi lớp Còn mỗi lớp là đơn vị điều tra giá trị của dấu hiệu số các giá trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra 3)Tần số của mỗi giá Là số lần xuất hiện của giá trị C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Gv: Cho hs làm bài tập 1,2 Gv: Cho hs đọc kỹ phần trong khung Hs : Làm bài tập theo sự hướng dẫn của gv D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập : 3,4 trang 8 SGK Tuần :20 Ngày soạn: Tiết :42 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Cũng cố để hs nắm vững hơn các khái niệm dấu hiệu giá trị của dấu hiệu , tần số 2-Kĩ năng : Lập bảng số liệu thống kê nhận nhận biết được đấu hiệu , giá trị dấu hiệu,tần số 3-Thái độ: Nhận xét phán đoán II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK + làm bài trước III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Tần số là gì ? Nêu tần số của mỗi giá trị ? Hs : Tần số là số lần xuất hiện trong 1 bảng gí trị Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giáø trị của dấu hiệu là tần số của giá trị đó B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10 10 10 Bài tập 3 : Gv : Treo bảng phụ của bảng 5 và bảng 6 Cho hs hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả bảng 5 Gv : Thời gian chạy của mỗi hs gọi là gì ? Gv : Gọi hs trả lời câu b) Gv : Cho hs làmbảng 6 Cho hs làm Gv : Bảng 6 thì tương tự Hướng dẫn hs sau đó gọi hs làm Bài tập : 4 Gv : Tương tự như bài bt 3 Treo bảng phụ chia nhóm cho hs hoạt động Hs : Dấu hiệu chung cần tìm làthời gian chạy của mỗi hs b) Bảng 5 có 20 giá trị 5 giá trị khác nhau 8,3 có tần số là 2 8,5 8 8,43 8,82 8,75 Hs : Lên bảng làm theo sự hướng dẫn của gv Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả Bài tập 3 : Thời gian chạy của mỗi hs gọi là dấu hiệu Bảng 5 có 20 giá trị 4 giá trị khác nhau 8,3 có tần số là 2 8,5 8 8,43 8,82 8,75 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 Gv : Treo bảng phụ chia nhóm cho hs tiến hành hoạt động nhóm Khối lượng chè trong tứng hộp 100 100 98 98 99 100 100 102 100 100 100 101 100 102 99 101 100 100 100 99 101 100 100 98 102 101 100 100 99 100 dấu hiệu cần tìm và số các giá trị của dấu hiệu đó số các giá trị khác nhau của dấu hiệu các giá trị khác nhau của dấu hiệu Hs : Hoạt động nhómsau đótrình bài kết quả của nhóm mình dấu hiệu cần tìm làkhối lượng chè trong từng hộp và số các giá trị của dấu hiệu đó là 30 số các giá trị khác nhau của dấu hiệu 98 ; 99 ; 100 ; 101 ; 102 các giá trị khác nhau của dấu hiệu 98 có tần là 3 99 có tần là 4 100 có tần là14 101 có tần là4 102 có tần là 5 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Xem trước bài tần số các giá trị của dấu hiệu -Làm bài tập còn lại Tuần :21 Ngày soạn: Tiết :43 Ngày day : § 2 BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : -Hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu -Nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu được dễ dàng hơn 2-Kĩ năng : Lập bảng tần số từ bảng số liệu thốngkê ban đầuvà biết cách nhận xét 3-Thái độ: II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Lập bảng số liệu ( gv tự cho ) TT Lớp Số cây 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 6A 6B 6C 6D 6E 7A 7B 7C 7D 7E 8A 8B 8C 8D 8E 9A 9B 9C 9D 9E 35 30 28 30 30 35 28 30 30 35 35 50 35 50 30 35 35 30 30 50 Có bao nhiêu giá trị Tìm tần số của mỗi già trị Hs : Có 20 giá trị 28 có tần số là2 30 có tần số là8 35 có tần số là 7 50 có tần số là 3 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10 1-Lập bảng tần số Gv : Treo bang phụ (“ bảng 8 SGK) GV : Cho hs quan sát rồi hỏi: Có cách nào trình bày ngắn gọn hơn không ? gv : Hãy kẻ vào vở 2-Chú ý: Gv Tacó thể chuyển bảng giá trị của dấu hiệu thành bảng tần so árồi cho hs ghi bài vào vở Gv : Treo bảng phụ bảng 9 sgk Từ bảng 8 hoặc bảng 9 giúp ta quan sát nhận xét về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn Gv : Có mấy lớp trồng 28 cây Gv : Có mấy lớp trồng 30 cây Hs : Chú ý quan sát bảng phụ Hs : Có Hs : Kẻ vào vở Hs : Chú ý lắng nghe Ghi chú ý vào vỡ Hs : Chú ý theo dõi Hs : Có 2 lớp Hs : Có 8 lớp 1-Lập bảng tần số Bảng 8 là bảng phân phân phối thực nghiệm của dấu hiệu gọi là bảng tấn số 2-Chú ý Từ bảng số liệu ta lập được bảng tần số Bảng tần số giúp ta điều tra dễ dàng thuận tiện cho việc tính toán sau này C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 Gv : Chia nhóm cho hs làm bài tập 6 trong bảng phụ 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 5 1 dấu hiệu là gì? Lập bảng tần số Hs : Làm hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả dấu hiệu là số con của 30 gia đình Lập bảng tần số Số con 0 1 2 3 Tần số 1 4 15 4 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập 5 , 7 trang 11 SGK Tuần :21 Ngày soạn: Tiết :44 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Cũng cố và nắm vững về khái niệm của dấu hiệu và tẩn so átương ứng 2-Kĩ năng : Lập bảng 3-Thái độ: Biết nhận xét dựa vào bảng dấu hiệu Tính cẩn thận chính xác II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Bảng tầng số giúp ta thuận lợi gì ? Lập bảng tầng số bài tập 6 Hs : Bảng tần số giúp ta dễ nhìn , dễ điều tra về dấu hiệu B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10 15 Bài tập 8 8 9 10 9 9 10 8 7 9 8 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 8 9 10 10 10 9 9 9 8 7 Gv cho hs quan sát 1phút Sau đó hỏi : Dấu hiệu điều tra là gì ? Gv : Xạ thủ bắn bao nhiêu phát Gv : Gọi hs lên bảng lập bảng tần và hs còn lại lập bảng vào vỡ Gv : Có nhận xét gì ? Bài tập 9 Gv : Treo bảng phụ cho hs quan sát ( bảng 14 ) Gv : Cho biết dấu hiệu ở đây là gì? Gv : Số các giá trị là bao nhiêu ? Gv : Gọi hs lên bảng lập bảng tần số Hs : Quan sát Hs : Dấu hiệu điều tra làsố điểm một lần bắn Hs : Xạ thủ bắn 30 phát Hs : Lập bảng tần số Hs : Xạ thủ này bắn giỏi Hs : Quan sát chú ý Hs : Dấu hiệu là thời gian làm bài của hs Hs : Số các giá trị là 35 Hs : Lên bảng lập bảng tần số Bài tập 8 a) Dấu hiệu điều tra là số điểm một lần bắn Xạ thủ bắn 30 phát Xạ thủ này bắn giỏi Bài tập 9 Dấu hiệu là thời gian làm bài của hs Số các giá trị là 35 Bảng tần số Thời gian tần số 1 2 3 4 5 8 10 9 3 10 4 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Chia nhóm cho hs làm Điểm kiểm tra như sau 3 10 7 8 10 9 6 4 8 7 8 10 9 5 8 8 6 6 8 8 8 7 4 10 5 8 7 8 8 4 10 5 4 7 9 Tìm dấu hiệu ? số các giá trị ? Lập bảng tần số Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bày kết quả Điểm kiểm tra ; số các giá trị là 35 Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Tấn số 1 4 3 3 5 10 3 5 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập Tuần :22 Ngày soạn: Tiết :45 Ngày day : § 3 BIỂU ĐỒ I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số 2-Kĩ năng : Biết dùng biểu đồ đoạn thẳng – biết đọc các biểu đồ và tần số tương ứng ... động của học sinh Nội dung 10 10 5 5 1-số trung bình cộng Gv: Treo bảng phụ (bảng 19) Gv: Có bao nhiêu bài kiểm tra muốn tính trung biønh cộng của lớp này ta cần gì ? Gv: Ta còn cách tính khác : Gọi hs lên bảng lập bảng tần số Gv: Cho hs tính tích của điểm với tần số Gv: Gọi hs cộng các tích vừa tính Gv: Đưa ra công thức tính trung bình cộng x = (x1n1 +x2n2 + xk nk ) : n 2) Ý nghĩa của số trung bình cộng Gv: Để xếp loại hs hoặc đại diện cho dấu hiệu Gv : Số trunh bình cộng thường được dùng làm đại diệncho dấu hiệuđặc biệt là khi muốn so sánhcác dấu hiệu cùnh loại 3-Mốt của dấu hiệu Gv : Treo bảng phụ ( bảng 22 ) Gv : Cở dép nào bán được nhiều nhất Gv : 39 là gọi là mốt của dấu hiệu Hs : Quan sát chú ý Hs : Có 40 bài kiểm tra Hs Muốn tính số trung bình cộng của lớp này ta cộng tất cả số điểm lại rồichia cho 40 Hs : Điểm tần số tích 3 6 2 6 3 12 3 15 8 48 9 63 9 72 2 18 1 10 Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Chú ý lắng nghe Hs : Quan sát chú ý Hs : Cỡ dépsố 39 bán được nhiều nhất Hs : Chú ý láng nghe 1-số trung bình cộng x=(x1n1 +x2 n2 + xk nk ) : n x1 , x2 , . xk là k giá trị khác nhau của dấu hiệu x n1 , n2 nk là k tần số tương ứng n là số các giá trị 2) Ý nghĩa của số trung bình cộng Số trunh bình cộng thường được dùng làm đại diệncho dấu hiệuđặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùnh loại 3) Mốt của dấu hiệu Là giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số Kí hiệu : M0 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 GV : Chia nhóm cho hs hoạt động nhóm bài tập 14 Hs hoạt động nhóm sau đó trình bài kết quả của nhóm mình D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập 15 ; 16 ; 17 Tuần :23 Ngày soạn: Tiết :48 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Nhắc lại các bước tính số trung bình cộng Hs giải được các bài tập treong SGK 2-Kĩ năng : Tính toán 3-Thái độ: II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv: Ghi công thức tính trung bình cộng áp dụng tính trung bình cộng 8 9 10 9 9 10 8 7 9 8 4 7 10 6 8 4 8 6 8 8 3 5 10 5 10 9 9 9 8 7 Hs : x = ( x1n1 + x2n2 + + xknk ) : n B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15 15 Bài tập 16 Gv: Treo bảng phụ gọi hs làm cho hs làm tập Gv : Hãy cho biết co ùnên dùng số trung bình cộng làm đại diện không Gv : Vì sao ? Bài 18 Gv: Treo bảng phụ (bảng 26) Gv: Ta cần tính chiều cao trung bình của từng lứa tuổi VD : 110 120 Lấy (110+120):2 = 115 Chính là chiều cao trung bình Gv: Gọi hs lên tính chiều cao trung bình còn lại ( 121 + 131 ) = ? ( 132 + 142 ) =? ( 143 + 153 ) = ? Gv: Cho hs hoạt động nhóm Hs : Quan sát chú ý lắng nghe Hs : Không Hs : Vì khoảng cách các số chênh lệch quá lớn Hs : Chú ý theo dõi Hs : Lắng nghe Hs1 : ( 121 + 131 ) :2 = 126 Hs2 : ( 132 + 142 ) :2 = 137 Hs3 : (143 + 153 ):2 = 148 Hs : x = (105.1+115.7+126.35+137.45+ 148.11+155 1 ) : 100 = Bài tập 16 Giá trị(x) tần số (n) 3 2 2 2 1 N=50 Không nên dùng số trung bình cộng làm đại diện cho dấu hiệu Vì khoảng cach các giá trị quá lớn Bài tập 18 Các chiều cao trung bình : 105 110 – 120 115 121 – 131 126 132 – 142 137 143 – 153 148 155 Số trung bình cộng x = (105.1+115.7+126.35+ 137.45+148.11+155 1 ) : 100 = C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Chia nhóm cho hs làm 19 bảng 27 Hs : Hoạt động nhóm sau đó trình bài kết quả của nhóm mình D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học xem trước câu hỏi ôn tập chương -Làm bài tập Tuần :24 Ngày soạn: Tiết :49 Ngày day : ÔN TẬP CHƯƠNG III I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức về thu thập số liệu thống kê bảng tần số biểu đồ, số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu 2-Kĩ năng : Xác định dấu hiệu, lập bảng tần số, vẽ biểu đồ, tính số trung bình cộng 3-Thái độ: Tính cẩn thận chính xác II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5 5 5 15 Gv: Gọi hs trả lời câu hỏi ôn tập chương giáo viên sửa sai 1-Muốn thu thập các số liệu về một vấn đề mà mình quan tâm em phải làm những việc gì ? và trình bày kết quả theo bảng nào ? Gv : Tần số của 1 giá trị là gì ? có nhận xét gì về tổng các tần số ? Gv : Bảng tần số có thuận lợi gì hơn so với bảng thống kê ban đầu ? Gv : Làm thế nảo để tímh số trung bình cộng cúa dấu hiệu Gv : Ýù nghĩa của việc tìm số trung bình cộng Gv : Khi nào thì số trung bình cộng không thể làm đại diện cho 1 dấu hiệu Bài tập 20 Gv: Treo bảng phụ gọi 1 hs lên bảng lập tần số Gv: Gọi hs 2 dựng biểu đồ đoạn thẳng GV: gọi hs 3 tính số trung bình cộng Hs : Ta phải điều tra thu thậpsố liệu thống kê ban đầu và trình bày kết quả theo bảng tần số Hs : Tần số là số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dấu hiệu đó Tổng các tần số bằng với số các giá trị Hs : Bảng tần số có thuận lợi là dễ quan sát hơn gọn hơn Hs : Ta tính tích các giá trị với tần số tương ứng của nó rồi cộng các tích đó lại rồi chia cho số các giá trị Hs : Số trunh bình cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Hs : Khi khoảng cách các giá trị là quá lớn Hs : Quan sát theo dõi Hs : Lập bảng tần số Năng suất tần số 1 3 7 9 6 4 1 HS : Dựng biểu đồ 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 Hs : x = ( 20.1+25.3+30.7+ 40.6+35.9+45.4+50.1):31 = 35,16 Câu hòi ôn tập Ta phải điều tra thu thập số liệu thống kê ban đầu và trình bày kết quả theo bảng tần số Tần số là số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dấu hiệu đó Tổng các tần số bằng với số các giá trị Bảng tần số có thuận lợi là dễ quan sát hơn gọn hơn Ta tính tích các giá trị với tần số tương ứng của nó rồi cộng các tích đó lại rồi chia cho số các giá trị Số trunh bình cộng thường được dùng làm đại diện cho dấu hiệu đặc biệt là khi muốn so sánh các dấu hiệu cùng loại Khi khoảng cách các giá trị là quá lớn Bài tập 20 a) bảng tần số Năng suất tần số 25 30 35 40 45 50 1 3 7 9 6 4 1 b) Dựng biểu đồ 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 20 25 30 35 40 45 50 c) Tính số trung bình cộng x = ( 20.1+25.3+30.7+ 40.6+35.9+45.4+50.1):31 = 35,16 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv: Chia nhóm treo bảng phụ bài tập 21 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập Tuần :24 Ngày soạn: Tiết :50 Ngày day : KIỂM TRA CHƯƠNG III I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Kiểm tra lại kiến thức cơ bản của chương 2-Kĩ năng : - Rèn luyện kỷ năng về giải toán ,lập bảng tần số ,vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nhận xét - Tính số trung bình cộng, tìm mốt của dấu hiệu 3-Thái độ: - Kỷ năng vẽ hình_cẩn thận_chính xác II. Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra HS : Ơn lại kiến thức của chương III. Ma trận đề : Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL I Thu thập số liệu thống kê, tần số, bảng tần số và biểu đồ 3 (1,5 đ) 2 (1 đ) 1 (1 đ) 1 (2 đ) 6 (5,5 đ) II Số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu 2 (1 đ) 1 (0,5 đ) 1 (1đ) 1 (2 đ) 7 (4,5 đ) Tổng 2,5 3,5 4 10 đ IV. Đề : Phần trắc nghiệm: (4đ) Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất 1/ Thời gian học thuộc bài với một bài lịch sử của học sinh được ghi lại như sau : 7 8 8 9 8 10 7 4 9 15 8 7 9 7 3 10 8 9 9 12 Số các giá trị là bao nhiêu : a . 17 giá trị b. 18 giá trị c. 19 giá trị d. 20 giá trị 2/ Với các số liệu như bảng ở câu 1 ,hãy điền số thích hợp vào bảng tần số sau : Giá trị (x) 3 4 7 8 9 10 12 15 Tần số (n) a. 1;1;4;6;4;2;1;1 b. 1;1;4;5;5;2;1;1 c. 1;1;3;5;6;2;1;1 3/ Khảo sát cân nặng của các học sinh ở một lớp 9 ,ta cĩ kết quả sau : 35 kg 30 kg 32 kg 33 kg 38 kg 38 kg 38 kg 35 kg 40 kg 39 kg Số các giá trị là bao nhiêu ? a. 5 giá trị b. 10 giá trị c. 36 giá trị d. 63 giá trị 4/ Với các số liệu như câu 3 , hãy tìm số trung bình cộng của dấu hiệu : a. = b. = c. = d. = 5/ Với các số liệu như câu 3, hãy tìm mốt của dấu hiệu : a. M0 = 38 b. M0 = 35 c. M0 = 32 d. M0 = 40 6/ Lương lãnh theo tháng (đơn vị tính nghìn đồng ) của một cơng ty được ghi lại như sau : 280 560 280 420 420 280 280 280 700 560 420 560 260 420 Cĩ bao nhiêu giá trị khác nhau : 14 giá trị b. 3 giá trị c. 4 giá trị d. 5 giá trị 7/ Với các số liệu như câu 6 , cho biết tần số lớn nhất là bao nhiêu ? a. 1 b. 2 c. 5 d. 4 8/ Với các số liệu như câu 6, cho biết giá trị cĩ tần số lớn nhất là bao nhiêu ? a. 280 b. 420 c. 560 d. 700 II/ Tự luận : (6đ) Câu hỏi : Một giáo viên theo dõi thời gian (phút) thời gian làm một bài tập và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? (1đ) b/ Lập bảng tần số và rút ra nhận xét ? (2đ) c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? (2đ) d/ Từ bảng tần số hãy vẻ biểu đồ đoạn thẳng ? (1đ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I/ Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 d b b b a d c a II/ Tự luận : ( 6 điểm ) Câu hỏi : a/ Dấu hiệu là thời gian (phát) làm bài tập của mỗi học sinh (1 đ ) b/ Bảng tần số : (1,5 đ) Giá trị (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N = 30 Nhận xét : Đúng từ hai ý trỏ lên (0,5 đ) c/ Số trung bình cộng : = ( 1.5 đ) Mốt của dấu hiệu M0 = 8 và 9 ( 0,5 đ) d/ Vẽ biểu đồ đúng ( 1 đ) Lưu ý : Học sinh cĩ cách giải khác đúng vẫn được hưởng điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: