Đề 2 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 8 tiết: 63

Đề 2 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 8 tiết: 63

1. Thế nào là trường từ vựng?

A. Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.

B. Là tập hợp tất cả các từ cùng loại (danh từ, động từ).

C. Là tập hợp các từ có một nét chung về nghĩa.

D. là tập hợp các từ có chung một nguồn gốc.

2. Các từ in đậm trong bài thơ sâu đây thuộc trường từ vựng nào?

 Chàng Cóc ơi! chàng Cóc ơi!

 Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.

 Nòng nọc đứt đuôi từ đay nhé

 Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.

 A. Động vật ăn cỏ. C. Động vật thuộc loài ếch nhái.

 B. Động vật ăn thịt. D. Côn trùng

 

doc 5 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 1994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 2 kiểm tra 1 tiết môn: Ngữ văn 8 tiết: 63", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn.........................
Ngày thực hiện..............................
 KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 8
Tiết: 63
I.MỤC ĐÍCH CỦA ĐỀ KIỂM TRA
- Thu thập thông tin nhằm đánh giá kiến thức, kĩ năng Tiếng Việt học kì I lớp 8 của học sinh.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
1. Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận
2. Thời gian: 45 phútIII. THIẾT LẬP MA TRẬN:
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
 Vận dụng Cộng 
1. Trường từ vựng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
- Nhớ được khái niệm trường từ vựng, nhận diện các từ cùng trường từ vựng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
2. Từ tượng thanh, từ tượng hình.
Hiểu được giá trị sử dụng của từ tượng thanh, tượng hình
- Tìm được từ tượng hình tượng thanh trong 1 bài ca dao và hiểu được tác dụng của từ tượng thanh trong một văn bản cụ thể.
Số câu: 2
Số điểm: 2,5
Tỉ lệ: 25%
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
3. Tình thái từ
Hiểu các nhóm tình thái từ và giá trị biểu đạt
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
4. Các biện pháp tu từ
- Nhận biết được phép nói quá.
Nhận biết và hiểu được tác dụng, mục đích của biện pháp tu từ nói giảm nói tránh nói quá trong câu.
- Biết viết đoạn văn trong đó sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
Số câu: 4
Số điểm: 5,5
Tỉ lệ: 55%
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
5. Dấu câu
- Nhận biết tác dụng của dấu ngoặc kép.
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Số câu
Số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ: 5%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỉ lệ: 100%
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 8
Tiết: 63
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Thế nào là trường từ vựng?
A. Là tập hợp tất cả các từ có chung cách phát âm.
B. Là tập hợp tất cả các từ cùng loại (danh từ, động từ).
C. Là tập hợp các từ có một nét chung về nghĩa.
D. là tập hợp các từ có chung một nguồn gốc.
2. Các từ in đậm trong bài thơ sâu đây thuộc trường từ vựng nào?
	 Chàng Cóc ơi! chàng Cóc ơi!
 Thiếp bén duyên chàng có thế thôi.
 Nòng nọc đứt đuôi từ đay nhé
 Nghìn vàng khôn chuộc dấu bôi vôi.
 A. Động vật ăn cỏ. C. Động vật thuộc loài ếch nhái.
 B. Động vật ăn thịt. D. Côn trùng.
3. Vì sao các từ tượng hình và tượng thanh thường được dùng trong các kiểu văn tự sự và miêu tả?
A. Vì chúng giúp người viết bộc lộ cảm xúc. 
B.Vì chúng gợi được hình ảnh âm thanh cụ thể, sinh động và có giá trị biểu cảm cao. 
C.Vì chúng người viết bộc lộ đánh giá nhận xét. 
D.Chúng giúp người nghe hiểu diễn biến sự việc.
4. Tình thái từ in đậm trong câu sau"Giúp tôi với, lạy chúa"Thuộc nhóm từ nào và có ý nghĩa gì?
A. Tình thái từ cầu khiến, thể hiện sự bắt buộc của người nói với người khác đê làm 
 một việc gì đó.
B. Tình thái từ cảm thán, biểu thị sự thuyết phục của người nói với người khác để làm 
 việc gì đó cho mình.
C. Tình thái từ cầu khiến, thể hiện yêu cầu tha thiết của người nói về việc muốn người 
 khác làm việc gì đó cho mình.
D. Tình thái từ thể hiện sắc thái biểu cảm thể hiện sợ hãi của người nói.
5. Trong các câu sau câu nào sử dụng phép nói quá?
 A. Chẳng tham nhà ngói ba tòa- Tham vì một nỗi mẹ cha hiền lành.
 B. Làm trai cho đáng lên trai- Khom lưng uốn gối gánh hai hạt vừng.
 C. Hỡi cô tát nước bên đàng- Sao cô múc ánh trăng vàng đổ đi.
 D. Miệng cười như thể hoa ngâu- Cái khăn đội đầu như thể hoa sen.
6. Dấu ngoặc kép trong ví dụ sau được dùng để làm gì?
Hôm sau, bác sĩ bảo Xiu: "Cô ấy khỏi nguy hiêm rồi, chị đã thắng...giờ chỉ còn việc bồi dưỡng và chăm nom- thế thôi". (Chiếc lá cuối cùng)
A. Đánh dấu lời dẫn trực tiếp. 
B. Đánh dấu từ ngữ có hàm ý mỉa mai . 
C. Đánh dấu tên tác phẩm, tạp chí...dẫn câu văn.
D. Đánh dấu từ ngữ được hiểu theo nghĩa đặc biệt.
II. Tự luận ( 7 điểm)
(2 điểm). Hãy xác định từ tượng hình trong bài ca dao sau và cho biết tác dụng của từ tượng hình :
 "Thân em như tấm lụa đào 
 Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai".
 2. (2 điểm). Cho câu tục ngữ sau: "Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn".
 a. Trong câu tục ngữ trên có biện pháp tu từ nào? 
 b. Hãy chỉ ra và phân tích tác dụng của biện pháp tu từ đó.
 3. (3 điểm). Em hãy viết đoạn văn tự sự ngắn ( khoảng 5 dòng) có sử dụng biện pháp nói giảm nói tránh.
==============Hết===========
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
I.Trắc nghiệm: 3 điểm (mỗi ý đúng 0,5 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
C
D
C
B
A
II. Tự luận
Câu 1.(2 điểm)
Từ tượng hình: Phất phơ (0,5 điểm).
Tác dụng: + Gợi tả dáng vẻ của tấm lụa đào mỏng manh nhẹ nhàng bay trong gió.(0,75 điểm)
 + Nói về thân phận của người phụ nữ trong xã hội cũ họ bị lệ thuộc vào hoàn cảnh, không biết sau này sẽ ra sao.(0,75 điểm)
Câu 2.(2 điểm).
Câu tục ngữ sử dung phép nói quá: "tát biển Đông cũng cạn" (0,5đ)
Tác dụng nhấn mạnh ý nghĩa: 
 - Vợ chồng hòa thuận thì có thể vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. (0,75 điểm)
 - Câu tục ngữ khuyên con người đã là vợ chồng phải biết sống hòa thuận vời nhau. (0,75 điểm).
Câu 3.( 3 điểm)
 * Kĩ năng (0,5 điểm): 
 - Trình bày đúng hình thức đoạn văn, diễn đạt rõ ràng mạch lạc, có liên kết chật chẽ, lời văn trong sáng.
 - Không mắc lỗi chính tả, ngữ pháp.
 * Kiến thức (2,5 điểm):
 - Trình bày ngắn gọn diễn biến về một sự việc, câu chuyện thể hiện một ý nghiã.( 2 điểm)
 - Có sử dụng phép nói giảm, nói tránh (0,5 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 63.doc