A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu ,biết tìm tần số của chúng.
2. Kỹ năng:
- Tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập,thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
-GV: Bảng ghi số liệu Bảng 5;6;7, thước kẻ.
-HS : Thước kẻ.bảng nhóm, bút dạ.
C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.
Ngày soạn :3 /1/2013 Ngày giảng: 6/1/2013 Tiết 42: Luyện tập A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu ,biết tìm tần số của chúng. 2. Kỹ năng: - Tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập,thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày. B. đồ dùng dạy học. -GV: Bảng ghi số liệu Bảng 5;6;7, thước kẻ. -HS : Thước kẻ.bảng nhóm, bút dạ. C. Tổ chức giờ học. HĐ GV HĐ HS *Khởi động.(5’). Kiểm tra ?Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì? Làm bài tập 1 (SBT-3) -Gọi học sinh nhận xét. -G/v sửa sai, cho điểm +1HS lên bảng kiểm tra trả lời câu hỏi: *Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu . -ứng với mỗi đ.vị đtra có 1 số liệu, số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. *Tần số của mỗi giá trị: là số lần xuất hiện của 1 gtrị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu. Bài 1 (SBT-3) a. Để có bảng trên người ta điều tra phải gặp lớp trưởng từng lớp lấy số liệu. b. Dấu hiệu: số h/s nữ trong 1 lớp. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số lần lượt là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1 Hoạt động1: Luyện tập.(35’). -Cho h/s làm bài 3(SGK-8). -Gọi 1 học sinh đọc đề bài -Gọi 1 h/s lên bảng làm -G/v kiểm tra vở BT 1 số học sinh, sửa sai cách trình bày -Gọi học sinh khác nhận xét -G/v sửa sai, chốt KT -GV:Treo b.phụ bài 4(SGK-9). Gọi 1 học sinh đọc đề bài Gọi 1 h/s trình bày bài giải lên bảng -Cho h/s làm bài tập 3/(SBT-4) -Cho h/s đọc đề bài -Gọi hs trả lời miệng ? Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót điều gì? Bổ sung những gì? Bổ sung: cho biết dấu hiệu? Các giá trị khác nhau, tần số tương ứng? ? Bảng này phải lập ntn? B.tập: Để cắt khẩu hiệu "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ" hãy lập bảng thống kê các chữ cái và tần số của chúng. Cho h/s hoạt động nhóm (3') Cho các nhóm treo bảng. Gọi các nhóm nhận xét chéo nhau. G/v sửa sai, cho điểm nhóm, khen, chê các nhóm Bài 3(SGK -8). a. Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của h/s b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5. Bảng 6: Số các giá trị là 20; số các giá trị khác nhau là 4. c. +Bảng 5: các gtrị khác nhau là : 8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 có tần số lần lượt là:2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2. +Bảng 6: các gtrị khác nhau là: 8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 có tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5. Bài số 4(SGK-9) a. Dấu hiệu: khối lượng chè trong từng hộp, số các gtrị là 30 b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5. c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102. Tần số của các gtrị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3 Bài số 3 (SBT-4) -Bảng số liệu thiếu tên các chủ hộ, từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền. -Cần lập bảng gồm 4 cột: stt Họ và tên chủ hộ Số điện tiêu thụ Số tiền 1 2 -Dấu hiệu: số điện năng tiêu thụ của từng hộ. -Có 20 giá trị (N=20).Số các giá trị khác nhau là:18 các giá trị khác nhau đó là: 38; 40 ; 47; 53;58; 72; 75; 80; 85; 86; 90 91; 93; 94 ; 100; 105; 120; 165.có tần số lần lượt là:1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1 ; 1; 1; 1; 1. Bài tập: N G H O V I E C T D L B A 4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1 *Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5’). +Tổng kết: -GV chốt lại dạng BT đã chữa. -Y/c HS nhắc lại các khái niệm: dấu hiệu ,giá trị của dấu hiệu, Tần số của mỗi giá trị +Hướng dẫn về nhà: 1. Ôn kỹ các k/niệm về thống kê 2. Tiếp tục thu thập số liệu lập bảng thống kê SL ban đầu, đặt câu hỏi. Điểm kiểm tra Lý học kỳ I 3. BTVN: Số học sinh nam trong 1 trường THCS ghi trong bảng sau: 18 14 20 27 25 14 19 20 16 18 14 16 Cho biết : a. Dấu hiệu? Số giá trị của dấu hiệu. b. Nêu các giá trị khác nhau và tần số 4. Đọc trước bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.
Tài liệu đính kèm: