Giáo án Đại số 7 - Tiết 42: Luyện tập - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 42: Luyện tập - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Nhận biết được dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu ,biết tìm tần số của chúng.

2. Kỹ năng:

- Tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.

3. Thái độ:

- Tích cực trong học tập,thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày.

 B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

-GV: Bảng ghi số liệu Bảng 5;6;7, thước kẻ.

-HS : Thước kẻ.bảng nhóm, bút dạ.

C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 42: Luyện tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :3 /1/2013
Ngày giảng: 6/1/2013
Tiết 42: Luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nhận biết được dấu hiệu, giá trị của dấu hiệu ,biết tìm tần số của chúng.
2. Kỹ năng:
- Tìm giá trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.
3. Thái độ:
- Tích cực trong học tập,thấy được vai trò của môn Toán áp dụng vào đời sống hàng ngày.
 B. đồ dùng dạy học.
-GV: Bảng ghi số liệu Bảng 5;6;7, thước kẻ.
-HS : Thước kẻ.bảng nhóm, bút dạ.
C. Tổ chức giờ học.
 HĐ GV
 HĐ HS
*Khởi động.(5’).
 Kiểm tra
?Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là gì? 
Làm bài tập 1 (SBT-3)
-Gọi học sinh nhận xét.
-G/v sửa sai, cho điểm
+1HS lên bảng kiểm tra trả lời câu hỏi:
*Dấu hiệu: là vấn đề hay hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu . 
-ứng với mỗi đ.vị đtra có 1 số liệu, số liệu đó gọi là 1 giá trị của dấu hiệu. 
*Tần số của mỗi giá trị: là số lần xuất hiện của 1 gtrị đó trong dãy giá trị của dấu hiệu.
Bài 1 (SBT-3)
a. Để có bảng trên người ta điều tra phải gặp lớp trưởng từng lớp lấy số liệu.
b. Dấu hiệu: số h/s nữ trong 1 lớp.
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số lần lượt là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1
Hoạt động1: Luyện tập.(35’).
-Cho h/s làm bài 3(SGK-8).
-Gọi 1 học sinh đọc đề bài
-Gọi 1 h/s lên bảng làm
-G/v kiểm tra vở BT 1 số học sinh, sửa sai cách trình bày
-Gọi học sinh khác nhận xét
-G/v sửa sai, chốt KT
-GV:Treo b.phụ bài 4(SGK-9).
Gọi 1 học sinh đọc đề bài
Gọi 1 h/s trình bày bài giải lên bảng
-Cho h/s làm bài tập 3/(SBT-4)
-Cho h/s đọc đề bài
-Gọi hs trả lời miệng 
? Theo em bảng số liệu này còn thiếu sót điều gì? Bổ sung những gì?
Bổ sung: cho biết dấu hiệu? Các giá trị khác nhau, tần số tương ứng?
? Bảng này phải lập ntn?
B.tập: Để cắt khẩu hiệu "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ" hãy lập bảng thống kê các chữ cái và tần số của chúng.
Cho h/s hoạt động nhóm (3')
Cho các nhóm treo bảng.
Gọi các nhóm nhận xét chéo nhau.
G/v sửa sai, cho điểm nhóm, khen, chê các nhóm
Bài 3(SGK -8).
a. Dấu hiệu: Tgian chạy 50m của h/s
b. Bảng 5: Số các giá trị là 20, số các giá trị khác nhau là 5.
 Bảng 6: Số các giá trị là 20; số các giá trị khác nhau là 4.
c. +Bảng 5: các gtrị khác nhau là :
8,3 ; 8,4 ; 8,5 ; 8,7 ; 8,8 có tần số lần lượt là:2 ; 3 ; 8 ; 5 ; 2.
 +Bảng 6: các gtrị khác nhau là:
8,7 ; 9,0 ; 9,2 ; 9,3 có tần số lần lượt là: 3; 5; 7; 5.
Bài số 4(SGK-9)
a. Dấu hiệu: khối lượng chè trong từng hộp, số các gtrị là 30
b. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.
c. Các giá trị khác nhau là: 98; 99; 100; 101; 102.
 Tần số của các gtrị theo thứ tự trên là: 3; 4; 16; 4; 3
Bài số 3 (SBT-4)
-Bảng số liệu thiếu tên các chủ hộ, từ đó mới làm được hoá đơn thu tiền.
-Cần lập bảng gồm 4 cột:
stt
 Họ và tên
 chủ hộ
Số điện
tiêu thụ
Số
tiền
 1
 2
-Dấu hiệu: số điện năng tiêu thụ của từng hộ. 
-Có 20 giá trị (N=20).Số các giá trị khác nhau là:18 các giá trị khác nhau đó là:
38; 40 ; 47; 53;58; 72; 75; 80; 85; 86; 90
91; 93; 94 ; 100; 105; 120; 165.có tần số 
lần lượt là:1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1 ; 1; 1; 1; 1.
Bài tập:
N
G
H
O
V
I
E
C
T
D
L
B
A
4
2
4
2
3
1
1
2
2
2
1
1
1
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà(5’).
+Tổng kết:
-GV chốt lại dạng BT đã chữa.
-Y/c HS nhắc lại các khái niệm: dấu hiệu ,giá trị của dấu hiệu, Tần số của mỗi giá trị 
+Hướng dẫn về nhà:
1. Ôn kỹ các k/niệm về thống kê
2. Tiếp tục thu thập số liệu lập bảng thống kê SL ban đầu, đặt câu hỏi. Điểm kiểm tra Lý học kỳ I
3. BTVN: Số học sinh nam trong 1 trường THCS ghi trong bảng sau:
18
14
20
27
25
14
19
20
16
18
14
16
Cho biết :
a. Dấu hiệu? Số giá trị của dấu hiệu.
b. Nêu các giá trị khác nhau và tần số
4. Đọc trước bài 2: Bảng “tần số” các giá trị của dấu hiệu.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_42_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013.doc