A.MỤC TIấU:
+HS được củng cố khắc sâu các kiến thức đó học ở tiết trước như: dấu hiệu; giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng.
+Có kỹ năng thành thạo tỡm giỏ trị của dấu hiệu cũng như tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tỡm hiểu.
+HS thấy được tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
-GV: +Bảng phụ ghi số liệu thống kờ ở bảng 5, bảng 6, bảng 7,
-HS : +sgk, thước
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 ph).
Tuần 21 Tiết 42 Đ1.THU THẬP SỐ LIỆU THỐNG Kấ, TẦN SỐ Ns 2.1.2010 Nd 7.1.2010 A.MỤC TIấU: +HS được củng cố khắc sõu cỏc kiến thức đó học ở tiết trước như: dấu hiệu; giỏ trị của dấu hiệu và tần số của chỳng. +Cú kỹ năng thành thạo tỡm giỏ trị của dấu hiệu cũng như tần số và phỏt hiện nhanh dấu hiệu chung cần tỡm hiểu. +HS thấy được tầm quan trọng của mụn học ỏp dụng vào đời sống hàng ngày. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: -GV: +Bảng phụ ghi số liệu thống kờ ở bảng 5, bảng 6, bảng 7, -HS : +sgk, thước C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (10 ph). Hoạt động của giỏo viờn -Cõu 1: +Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giỏ trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giỏ trị là gỡ? +Lập bảng số liệu thống kờ ban đầu theo chủ đề mà em chọn. -Cõu 2: +Yờu cầu chữa bài tập 1/3 SBT: Đầu bài đưa lờn bảng phụ: -Nhận xột cho điểm HS. Hoạt động của học sinh -HS 1: +Dấu hiệu là vấn đề hoặc hiện tượng mà người điều tra quan tõm. +Giỏ trị của dấu hiệu là số liệu ứng với mỗi đơn vị điều tra. +Tần số của mỗi giỏ trị là số lần xuất hiện của giỏ trị đú trong dóy giỏ trị của dấu hiệu. +Trỡnh bày bảng điều tra tự chọn. -HS 2: Chữa bài tập 1/3 SBT: a)Để cú được bảng trờn người điều tra phải gặp lớp trưởng hoặc cỏn bộ của từng lớp để lấy số liệu. b)Dấu hiệu: Số nữ HS trong một lớp. Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 với tần số tương ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1; 1; 1. II.Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (32 ph) Hoạt động của giỏo viờn -Cho HS làm BT 3/8 SGK -GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 5, bảng 6/8 SGK. -Yờu cầu 1 HS đọc to đề bài -Gọi 3 HS trả lời cỏc cõu a, b, c. -Yờu cầu nhận xột cỏc cõu trả lời. Hoạt động của học sinh -1 HS đọc to đề bài 3/8. -3 HS lần lượt trả lời 3 cõu hỏi của BT. -Cỏc HS khỏc bổ xung, sửa chữa. Ghi bảng I.Luyện tập: 1.BT 3/8 SGK: a)Dấu hiệu: Thời gian chạy 50m của mỗi hs (nam, nữ). b)Với bảng 5: Số cỏc giỏ trị là 20, số cỏc giỏ trị khỏc nhau là 5. Với bảng 6: Số cỏc giỏ trị khỏc nhau là 20, số cỏc giỏ trị khỏc nhau là 4. N G A H O V I 4 2 4 2 3 1 1 E C T D L B 2 2 2 1 1 1 -Cho HS làm BT 4/9 SGK. -GV treo bảng phụ ghi đầu bài, treo bảng điều tra bảng 7/9 SGK: a)Dấu hiệu cần tỡm hiểu và số cỏc giỏ trị của dấu hiệu đú? b)Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu? c)Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tần số của chỳng? -Yờu cầu 1 HS đọc to đề bài -Gọi 3 HS trả lời cỏc cõu a, b, c. -Cho HS làm BT 3/4 SBT. -Yờu cầu HS đọc kỹ đề bài. Một người ghi lại số đIện năng tiờu thụ tớnh theo kWh trong một xúm gồm 20 hộ để làm hoỏ đơn thu tiền. Người đú ghi như sau; -Treo bảng phụ. -Theo em bảng số liệu này cũn thiếu sút gỡ và cần phải lõph bảng như thế nào? -Bảng này phải lập như thế nào? -Hỏi thờm: Cho biết dấu hiệu là gỡ? Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu và tần số của từng giỏ trị đú? -Yờu cầu hoạt động nhúm làm BT sau: Hóy lập bảng thống kờ cỏc chữ cỏi với tần số của chỳng trong khẩu hiệu sau: “ NGÀN HOA VIỆC TỐT DÂNG LấN BÁC HỒ”. -1 HS đọc to đề bài 4/9. -3 HS lần lượt trả lời 3 cõu hỏi của BT. -Cỏc HS khỏc bổ xung, sửa chữa. -1 HS đọc to đề bài 3/4. -4 HS lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi của BT. -Hoạt động nhúm làm thống kờ chứ cỏi và tần số của chỳng để tiện cho việc cắt chữ. 2.BT 4/9 SGK: Bảng 7 a)Dấu hiệu: Khối lượng chố trong từng hộp. Số cỏc giỏ trị là 30. b)Số cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là 5. c)Cỏc giỏ trị khỏc nhau là 98; 99; 100; 101; 102. Tần số cỏc giỏ trị theo thứ tự trờn là 3; 4; 16; 4; 3. 3.BT 3/4 SBT: a)Bảng số liệu này cũn thiếu tờn cỏc chủ hộ để từ đú mới làm được hoỏ đơn thu tiền. b)Phải lập danh sỏch cỏc chủ hộ theo một cột và một cột khỏc ghi lượng điện tiờu thụ tương ứng với từng hộ thỡ mới làm hoỏ đơn thu tiền cho từng hộ được. -Trả lời thờm: Cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu: 38; 40; 47; 53; 58; 72; 75; 80; 85; 86; 90; 91; 93; 94; 100; 105; 120; 165. Tần số tương ứng: 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 2; 2; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1; 1. 4.BT : III.Hoạt động 3: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 ph). -Họckỹ lớ thuyết ở tiết 41. -BTVN: Lập bảng thống kờ về kết quả thi học kỳ mụn toỏn của cả lớp, trả lời cõu hỏi: Dấu hiệu là gỡ? Số cỏc giỏ trị của dấu hiệu? Nờu cỏc giỏ trị khỏc nhau và tần số của chỳng?
Tài liệu đính kèm: