Tiết 43 BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU
I. MỤC TIÊU :
- HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu.
- Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét.
II. CHUẨN BỊ :
GV:Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1.Kiểm tra :
Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng
dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị.
dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó
Tiết 43 Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu Ngày soạn:15-1-2008 I. Mục tiêu : - HS hiểu bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu. - Biết cách lập bảng “tần số ” từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhận xét. II. Chuẩn bị : GV:Bảng 7 và một số bảng của bài tập 1. III. Tiến trình dạy học : 1.Kiểm tra : Quan sát bảng 7, hãy vẽ 1 khung hình chữ nhật gồm hai dòng dòng trên ghi lại các số liệu khác nhau của giá trị. dòng dưới ghi các tần số tương ứng dưới của mỗi giá trị đó 2.Bài mới : HĐ của thầy Gv : ghi lại bảng HS vừa lập . Gv : nói bảng này gọi là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu. ? Để lập bảng tần số ta phải làm gì ? Gv : để cho tiện ta gọi bảng phân phối thực nghiệm gọi là bảng “tần số” Gv : hãy lập bảng tần số từ bảng 1? Gv: Hướng dẫn hs chuyển bảng tần số dạng ngang thành cột dọc. ? Tại sao phải chuyển bảng số hiệu thống kê ban đầu thành bảng tần số ? GV: Gọi học sinh đọc phần đóng khung 3) Củng cố : - Thế nào là bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu ? -Để lập bảng tần số ta phải làm gì/ GV: Cho học sinh làm bài 6 T.11.sgk a)Lập bảng tần số. HĐ của trò 1.Lập bảng “tần số”. Gt của x 98 99 100 101 102 Tần số n 3 4 16 4 3 N=30 HS : ta tìm giá trị x khác nhau của dh - Tìm tần số của mỗi giá trị Hs: Giá trị x 28 30 35 50 Tần số n 2 8 7 3 N=20 2)chú ý: Giá trị (x) Tần số (n) 28 30 35 50 2 8 7 3 N=20 HS: Tl - HS: Đọc SGK HS: Làm Số con của mỗi gđ(x) 0 1 2 3 4 Tần số 2 4 17 5 2 N=30 b) Hãy nêu một số nhận xét từ bảng trên về số con của 30 gia đình trong thôn -GV gọi một HS trả lời các HS khác nhận xét -GV cho điểm HS b)Nhận xét: - Số con của các gia đình trong thôn là từ 0 đến 4. - Số gia đình có 2 con chiếm tỷ lệ cao nhất. - Số gia đình từ 3 con trở lên chỉ chiếm xấp xỉ 23,3%. IV / Hướng dẫn về nhà: - Ôn lại bài - Làm bài 4, 5, 6 (T4. sgk) V/ rút kinh nghiệm . Tiết 44 Luyện tập Ngày soạn:15-1-2008 I)Mục tiêu: -Tiếp tục củng cố cho học sinh về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. - Củng cố kỹ năng lập bảng “tần số” từ bảng số hiệu ban đầu - Biết cách viết từ bảng tần số sang bảng số hiệu ban đầu. II)Chuẩn bị : GV : Bảng phụ HS : Xem trước bài ở nhà III/hoạt động dạy học 1) Kiểm tra: HS: Chữa bài tập 5 (T4. SBT) 2) Luyện tập: HĐ: GV Gv: Đưa đề bài ở bảng phụ lên (bài 8 SGK) Gv: Gọi HS lần lượt trả lời câu hỏi a)Dấu hiệu X ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát? b)Lập bảng tần số và rút ra nhận xét? Gv: giới thiệu sơ qua về môn bắn súng. Bài 9 (T12.sgk) Gv: y/c HS nháp vào vở nháp Gv: Gọi 1 học sinh lên bảng HĐ: HS HS: Cùng suy nghĩ HS: Trả lời a. Dấu hiệu: điểm số đạt được của mỗi lần bắn súng. Xạ thủ đã bắn 30 phát. b. Bảng tần số: Điểmsố (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 3 9 10 8 N = 30 Nhận xét: - Điểm số thấp nhất: 7 - Điểm số cao nhất: 10 - Điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao. HS: Lên làm a) Dấu hiệu: Thời gian giải bài toán của mỗi học sinh(Tính theo phút) - Số các giá trị (35) b) Bảng tần số Thời gian(x) 3 4 55 36 67 88 99 110 Tần số(n) 1 3 33 44 55 111 33 5 N=35 -GV hãy nêu nhận xét -cho HS làm BT7-SBT c) Nhận xét: - Thời gian giải một bài toán nhanh nhất: 3’ - Thời gian giải một bài toán chậm nhất: 10’ - Thời gian các bạn giải toán 7’ và 10’ chiếm tỷ lệ cao. Học sinh đọc đề: cho bảng tần số Bài 7:(T4: SBT) Giá trị (x) 110 115 120 125 130 Tần số n 4 7 9 8 2 N=30 Từ bảng hãy viết bảng số liệu ban đầu. Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá trị? các giá trị như thế nào? Gv: Em có nhận xét gì về bài này ? Gv: Đây là bài toán ngược của bài lập bảng tần số. 110 115 120 115 125 120 120 125 125 125 110 125 115 130 110 120 115 125 125 120 115 115 110 120 120 130 125 120 120 115 IV Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài đã chữa - Làm bài tập còn lại V / rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: