A.MỤC TIấU: Học sinh đạt được:
+Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tương ứng.
+Biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dóy số biến thiờn theo thời gian.
+Biết đọc các biểu đồ đưn giản.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đóng khung trang 10 SGK.
-HS: thước thẳng có chia khoảng.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (5 ph).
Tuần 23 Tiết 45 .BIỂU ĐỒ Ns 17.01.2010 Nd 21.01.2010 A.MỤC TIấU: Học sinh đạt được: +Hiểu được ý nghĩa minh họa của biểu đồ về giỏ trị của dấu hiệu và tần số tương ứng. +Biết cỏch dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và bảng ghi dóy số biến thiờn theo thời gian. +Biết đọc cỏc biểu đồ đưn giản. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: -GV: Bảng phụ ghi bảng 7/9 SGK bảng 8 và phần đúng khung trang 10 SGK. -HS: thước thẳng cú chia khoảng. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Hoạt động I: Kiểm tra bài cũ (5 ph). Hoạt động của giỏo viờn -Cõu 1: +Từ bảng số liệu ban đầu cú thể lập được bảng nào? +Nờu tỏc dụng của bảng đú. -Cõu 2: Đưa lờn bảng phụ: Thời gian hoàn thành cựng một loại sản phẩm (ph) của 35 CN trong một phõn xưởng SX được ghi trong bảng sau: 3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 +Dấu hiệu ở đõy là gỡ? Cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu? +Lập bảng “tần số” và rỳt ra nhận xột? -Cho HS cả lớp nhận xột cõu trả lời của bạn. -GV uốn nắn lại: Nờn ghi lại cỏc giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần -Cho điểm đỏnh giỏ. -ĐVĐ: Ngoài bảng số liệu thống kờ ban đầu, bảng tần số, người ta cũn dựng biểu đồ để cho một hỡnh ảnh cụ thể về giỏ trị của dấu hiệu và tần số. Đú là một biểu đồ đoạn thẳng. Tiết này ta sẽ nghiờn cứu kĩ về biểu đồ. -Cho ghi đầu bài. Hoạt động của học sinh -HS 1: Trả lời cỏc cõu hỏi. +Từ bảng số liệu thống kờ ban đầu cú thể lập được bảng “tần số”. +Tỏc dụng của bảng tần số là dễ tớnh toỏn và dễ cú những nhận xột chung về sự phõn phối cỏc giỏ trị của dấu hiệu. -HS 2: Chữa bài tập +Dấu hiệu ở đõy là thời gian hoàn thành một sản phẩm ( ph ) của mỗi CN. Cú 6 giỏ trị khỏc nhau của dấu hiệu là: 3; 4; 5; 6; 7; 8. +Bảng tần số: x 3 4 5 6 7 8 n 3 7 14 7 3 1 N = 35 Nhận xột: +Thời gian hoàn thành một sản phẩm ngắn nhất là 3 phỳt. +Thời gian hoàn thành một sản phẩm dàI nhất là 8 phỳt. +Đa số cụng nhõn hoàn thành một sản phẩm trong 5 phỳt. -Cỏc HS khỏc nhận xột đỏnh giỏ. -Lắng nghe GV đặt vấn đề. -Ghi đầu bài. II.Hoạt động 2: biểu đồ đoạn thẳng (16 ph). HĐ của Giỏo viờn -Trở lạI bảng “tần số” lập từ bảng 1 cựng làm ? với HS. -Yờu cầu làm ? đọc từng bước và làm theo. -Lưu ý: +Độ dài đơn vị trờn hai trục cú thể khỏc nhau. Trục hoành biểu diễn cỏc giỏ trị x, trục tung biểu diễn tần số n. +Giỏ trị viết trước, tần số viết sau. -Yờu cầu HS nhắc lại cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. -Cho làm bài tập 10/14 SGK HĐ của Học sinh -Đọc từng bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng như ? SGK. Làm theo yờu cầu ? -Trả lời: +Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ. +Bước 2: Vẽ cỏc đIểm cú cỏc toạ đọ đó cho trong bảng. +Bước 3:Vẽ cỏc đoạn thẳng -Làm BT 10/14 SGK Ghi bảng 1.biểu đồ đoạn thẳng: a)?: -Dựng biểu đồ: +Bước 1: Dựng hệ trục toạ độ. +Bước 2: Vẽ cỏc đIểm cú cỏc toạ đọ đó cho trong bảng. +Bước 3:Vẽ cỏc đoạn thẳng -BT 10.14 SGK: +Dấu hiệu: ĐIểm kiểm tra toỏn HKI của mỗi HS lớp 7C. Số cỏc giỏ trị 50. +Biểu đồ doạn thẳng. III.Hoạt động 3: Chỳ ý (10 ph). -Đưa biểu đồ hỡnh chữ nhật lờn bảng phụ. Nờu như SGK -Xem hỡnh 2 SGK. -Đọc chỳ ý SGK. -Đọc phần ghi nhớ SGK. 2.Chỳ ý: Ngoài ra cũn biểu đồ hỡnh chữ nhật. IV.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố (8 ph). -Hóy nờu ý nghĩa của việc vẽ biểu đồ? -Nờu cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. -Yờu cầu làm BT 8/5 SBT. -ý nghĩa: Vẽ biểu đồ cho một hỡnh ảnh cụ thể đễ thấy, dễ nhứ về giỏ trị của giỏ trị và tần số. -Trả lời như SGK. BT 8/5 SBT: a)Nhận xột: HS lớp này học khụng đều. Điểm thấp nhất là 2 Điểm cao nhất là 10. Số HS đạt điểm 5, 6, 7 là nhiều nhất. b)Bảng “tần số”: V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph). -ễn lại bài. -Đọc bài đọc thờm (tr 15, 16 SGK)
Tài liệu đính kèm: