A.MỤC TIấU:
+HS biết cách dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết lập lại bảng “tần số”.
+Có kỹ năng đọc biểu đồ một cách thành thạo.
+HS biết tính tần suất và biết thêm về biểu đồ hỡnh quạt qua bài đọc thêm.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH:
-GV: +Bảng phụ ghi vài biểu đồ, thước thẳng phấn màu.
-HS : +BT; Bảng nhúm, bỳt dạ.
C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (7 ph).
Tuần 23 Tiết 46 LUYỆN TẬP Ns 17.01.2010 Nd 22.01.2010 A.MỤC TIấU: +HS biết cỏch dựng biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số” và ngược lại từ biểu đồ đoạn thẳng biết lập lại bảng “tần số”. +Cú kỹ năng đọc biểu đồ một cỏch thành thạo. +HS biết tớnh tần suất và biết thờm về biểu đồ hỡnh quạt qua bài đọc thờm. B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH: -GV: +Bảng phụ ghi vài biểu đồ, thước thẳng phấn màu. -HS : +BT; Bảng nhúm, bỳt dạ. C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: I.Hoạt động 1: KIỂM TRA (7 ph). Số con của 1 hộ gđ (x) 0 1 2 3 4 Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30 Hoạt động của giỏo viờn -Cõu hỏi: + Hóy nờu cỏc bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng. +Chữa BT 11/14 SGK Yờu cầu đựng biểu đồ doạn thẳng. -Cho HS cả lớp nhận xột. -Nhận xột cho điểm HS. Hoạt động của học sinh -HS 1: +Trả lời như SGK +Chữa BT 11/14 SGK: Dựng biểu đồ đoạn thẳng n 17 5 4 2 0 1 2 3 4 x II.Hoạt động 2: LUYỆN TẬP (25 ph) -Yờu cầu chữa BT 12/14 SGK: Bảng 16 Căn cứ vào bảng 16 em hóy thực hiện cỏc yờu cầu của đề bài Giỏ trị (x) 17 18 20 25 28 30 31 32 Tần số (n) 1 3 1 1 2 1 2 1 N = 12 1.BT 12/14 SGK: a)Lập bảng tần số: , -Trong khi HS 2 làm BT 12 GV đi kiểm tra vở BT của một số HS. -Cho HS nhận xột bài làm của bạn và cho điểm. -Yờu cầu làm BT 13/15 SGK: GV đưa đề bài lờn bảng phụ -Hóy quan sỏt biểu đồ ở hỡnh bờn và cho biết biểu đồ trờn thuộc loại nào ? -Đơn vị cỏc cột là triệu người em hóy trả lời cỏc cõu hỏi sau: +Năm 1921 số dõn nước ta là bao nhiờu ? +Sau bao nhiờu năm kể từ năm 1921 thỡ dõn số nước ta tăng lờn 60 triệu người ? +Từ năm 1980 đến 1999, dõn số nước ta tăng thờm bao nhiờu ? b)Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng: n 3 2 1 0 17 18 20 25 28 30 31 32 x 2.BT 13/15 SGK: Hỡnh 3/15 SGK -Biểu đồ hỡnh chữ nhật. -16 triệu người. -Sau 78 năm (1999-1921= 78) -22 triệu người. III.Hoạt động 3: BÀI ĐỌC THấM (10 ph). -Yờu cầu đọc bài đọc thờm trang 15 SGK. -Giới thiệu cỏch tớnh tần suất theo cụng thức f = n/N trong đú: N là số cỏc giỏ trị n là tần số của một giỏ trị f là tần suất của giỏ trị đú -Giới thiệu biểu đồ hỡnh quạt như SGK trang 15. a)Đọc “tần suất” f = n/N . 100% -Đọc vớ dụ trang 16. b)Đọc biểu đồ hỡnh quạt, xem hỡnh 4/15 SGK IV.Hoạt động 4: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (3 ph). -ễn lại bài. -BTVN: Điểm thi học kỳ I mụn toỏn của lớp 7B được cho bởi bảng sau: 7,5 5 5 8 7 4,5 6,5 8 8 7 8,5 6 5 6,5 8 9 5,5 6 4,5 6 7 8 6 5 7,5 7 6 8 7 6,5 a)Dấu hiệu cần quan tõm là gỡ? Dấu hiệu đú cú tất cả bao nhiờu giỏ trị? b)Cú bao nhiờu giỏ trị khỏc nhau trong dóy giỏ trị của dấu hiệu đú ? c)Lập bảng “tần số” và bảng “tần suất” của dấu hiệu. d)Hóy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng. -Hóy thu thập kết quả thi học kỳ I mụn văn của tổ em.
Tài liệu đính kèm: