Tiết 49 Luyện tập
I) Mục tiêu:
- HS làm thành thạo cách tính trung bình cộng theo công thức
- Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của HS
II) Chuẩn bị: GV: Bảng phụ với một số bảng tần số
HS :xem trước các BT 16-18 ở nhà,chuẩn bị máy tính bỏ túi
III) Các hoạt động trên lớp:
1. Kiểm tra: ? Viết công thức tính
? “Mốt” là gì?
Tiết 49 Luyện tập Ngày soạn:19-02-2008 I) Mục tiêu: - HS làm thành thạo cách tính trung bình cộng theo công thức - Rèn luyện tính cẩn thận, sáng tạo của HS II) Chuẩn bị: GV: Bảng phụ với một số bảng tần số HS :xem trước các BT 16-18 ở nhà,chuẩn bị máy tính bỏ túi III) Các hoạt động trên lớp: 1. Kiểm tra: ? Viết công thức tính ? “Mốt” là gì? 2. Bài mới: Hoạt động của Gv: Bài 16: GT 2 3 4 90 100 TS 3 2 2 2 1 N=10 GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời:có nên dùng số TBC làm đại diện không ?Vì sao? Bài 17: TG 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 TS 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 50 GV gọi HS lên làm: a) Tính số trung bình cộng. b) Tìm mốtcủa dấu hiệu GV:hãy nêu ý nghĩa của số TBC Bài 18: Chiều cao (xắp xếp theo khoảng) Tần số(n) 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 1 7 35 45 11 1 N=100 a) Bảng này có gì khác so với các bảng “tần số” đã biết? b) ước tính số TB cộng trong trường hợp này? GV giới thiệu:Bảng này ta gọi là bảng phân phối ghép lớp. GV giới thiệu cách tính số TBC trong trường hợp này như SGK. Tính số TB của GT nhỏ nhất và lớn nhất của mỗi lớp thay cho GT x.Ví dụ số trung bình của lớp 110-120 là . Nhân số TBcủa mỗi lớp với tần số tương ứng. Cộng tất cả các tích vừa tìm được chia cho số các giá trị của dấu hiệu. GV tiếp tục cho HS tính toán rồi cho HS đọc kết quả. Sau đó đưa lời giải mẫu trên bảng phụ Hoạt động của Hs: HS: Trả lời. Không nên dùng số TB cộng làm đại diện vì các giá trị có khoảng chênh lệch lớn. HS: a)Tính số TBC Thờigian (x) Tàn số(n) Cáctích (x.n) 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 3 4 7 8 9 8 5 3 2 3 12 20 42 56 72 72 50 30 24 =7,68 phút N=50 Tổng: b) M0= 8 HS: Lên làm a)Bảng này khác so với các bảng'tần số "đã biết là trong cột giá trị(chiều cao) người ta ghép các giá trị của dấu hiệu theo từng lớp (hay sắp xếp theo khoảng). Ví dụ: từ 110-120(cm)có7em HS chiều cao rơi vào khoảng này và7 được gọi là tần số của lớp đó. HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV Đọc kết quả nhận xét kết quả của bạn Chiều cao Giá trị trung bình Tần số Các tích 105 110-120 121-131 132-142 143-153 155 105 115 126 137 148 155 1 7 35 45 11 1 N=100 105 805 4410 6165 1628 155 13268 = Hướng dẫn HS sử dụng máy tính bỏ túi để tính GT TBC trong bài toán thống kê. GV làm mẫu :trở lại với BT 13(tr.6 SBT) HS dùng máy tính để tính theo hướng dãn của GV Tính GT Xạ thủ A = = Tính trên máy ấn MODE ấn 0 (để máy làm việc ở dạng thường ấn tiếp 5.8+6.9+9.10=:[(5+6+9)]= Kết quả:9,2 Tương tự tính của xạ thủ B IV- Hướng dẫn về nhà: - Xem lại các bài đã giải - Ôn lại lý thuyết của chương Tiết 50: Ôn tập chương III Ngày soạn:19-02-2008 I)Mục tiêu: - hệ thống các kiến thức cơ bản cho HS dễ nhớ - HS trình tự phát triển các kiến thức và kỹ năng cần thiết trong chương II) Chuẩn bị: - Gv: Chuẩn bị bảng tổng kết - Hs: Chuẩn bị các câu hỏi đã nêu ở ôn tập chương III) Tiến trình dạy học: 1) Kiểm tra: ? Tần số của một giá trị là gì? Có nhận xét gì về tổng các tần số? 2) Bài mới: Gv: nêu câu hỏi theo trình tự của bảng tổng kết. Điều tra về một dấu hiệu Thu thập số liệu thống kê Kiến thức - Dấu hiệu - Giá trị của dấu hiệu - Tần số Kỹ năng +Xác định dấu hiệu + Lập bảng số liệu ban đầu + Tìm các gt khác nhau trong dãy giá trị + Tìm tần số của mỗi giá trị Bảng tần số Kiến thức - Cấu tạo của bảng tần số - Tiện lợi của bảng tần số so với bảng số liệu ban đầu Kỹ năng - Lập bảng tần số - Nhận xét từ bảng tần số Biểu đồ Kiến thức - Cấu tạo của bảng “tần số” - ý nghĩa của biểu đồ: Cho 1 hình ảnh về dấu hiệu Kỹ năng - Lập bảng tần số - Vẽ biểu đồ đoạn thẳng - Nhận xét từ biểu đồ Số trung bình cộng “Mốt” của dấu hiệu Kiến thức - Cấu tạo của bảng “tần số” - ý nghĩa của số TB cộng - ý nghĩa của “Mốt” của dấu hiệu Kỹ năng - Tính số Tb cộng theo công thức từ bảng - Tìm “mốt” của dấu hiệu Vai trò của bảng thống kê trong đời sống 3. Củng cố: Gv: Cho Hs làm bài 20 Năng suất(x) 20 25 30 35 40 45 50 Tần số(n) 1 3 7 9 6 4 1 N=31 =35 tạ/ ha IV- Hướng dẫn học ở nhà: - Làm tiếp câu b bài 20 - Ôn tập theo bảng - Chuẩn bị giấy kiểm tra tiết 51.
Tài liệu đính kèm: