Tiết 50: Kiểm tra
I). Mục tiêu:
- Rèn luyện tính tự giác, kiên trì trong học tập
- Phân loại học sinh để có phương pháp bồi dưỡng và phụ đạo
II) Đề bài
(A) Phần trắc nghiệm(4 điểm)
Đề chẵn
Câu1.(2đ) Điền từ còn thiếu vào ô trống để được câu hoàn chỉnh.
A. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là
.Mỗi số liệu là . .của dấu hiệu.
B.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu là .
.của giá trị đó.
C.Mốt của dấu hiệu là trong bảng "tần số ".
Tiết 50: Kiểm tra Ngày soạn:22-02-2008 I). Mục tiêu: - Rèn luyện tính tự giác, kiên trì trong học tập - Phân loại học sinh để có phương pháp bồi dưỡng và phụ đạo II) Đề bài (A) Phần trắc nghiệm(4 điểm) Đề chẵn Câu1.(2đ) Điền từ còn thiếu vào ô trống để được câu hoàn chỉnh. A. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là .Mỗi số liệu là...của dấu hiệu. B.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu là.. ..của giá trị đó. C.Mốt của dấu hiệu làtrong bảng "tần số ". Câu2.(2 đ) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài làm văn lớp 7 được cho trong bảng sau: Số từ sai của 1 bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng *) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 40 C.38 *) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là A. 8 B. 40 C.9 Đề lẻ Câu1.(2điểm) Điểm kiểm tra Toán (học kì I)của học sinh lớp 7C được cho ở bảng sau. Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 0 0 0 2 8 10 12 7 6 4 1 Chọn câu trả lời đúng a) Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là: A. 36 B. 11 C.50 b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là A. 11 B. 50 C.36 Câu2.(2đ) Điền từ còn thiếu vào ô trống để được câu hoàn chỉnh. A. Các số liệu thu thập được khi điều tra về một dấu hiệu gọi là Mỗi số liệu là..của dấu hiệu. B.Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy các giá trị của dấu hiệu là.. ..của giá trị đó. C.Mốt của dấu hiệu làtrong bảng "tần số ". II. Phần tự luận: (6đ) 2. Một giáo viên theo dõi thời gian làm 1 bài tập( thời gian tính theo phút) của 30 học sinh ( ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét c) Tính số trung bình cộng và tìm Mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng III. Đáp án và biểu chấm: (A)Phần trắc nghiệm Đề chẵn Câu1. Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm A. .số liệu thống kêgiá trị.. B. tấn số. C..gí trị có tần số lớn nhất Câu 2. a) chọn B: 40 1đ b) chọn C. 9 1đ Đề lẻ Câu1.Mỗi ý đúng 1điểm. a) chọn C.50 1đ b) chọn A.11 1đ Câu2. Mỗi câu điền đúng 0,5 điểm A. .số liệu thống kêgiá trị.. B. tần số. C..giá trị có tần số lớn nhất (B)Phần tự luận (6đ) a. Dấu hiệu là thời gian làm 1 bài của mỗi HS ( tính theo phút) (1đ) b. Bảng “tần số” (1,5đ) Thời gian(x) 5 7 8 9 10 14 Tần số(n) 4 3 8 8 4 3 N=30 *Nhận xét: (0,5đ) - Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút - Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút - Số đông các bạn đều làm xong trong khoảng từ 8-9 phút C). =8,6’ (1đ) M0= {8,9} (0,5 đ) D). Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng (1,5đ)
Tài liệu đính kèm: