Tuần 26-Tiết 53 §3. ĐƠN THỨC
I/. MỤC TIÊU
- Nhận biết một số biểu thức đại số là đơn thức.
- Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số và phần biến.
- Biết nhân 2 đơn thức, biết thu gọn đơn thức.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt độc lập sáng tạo
II/. CHUẨN BỊ
- Gv: Sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu
- Hs: Thước thẳng, sgk, vở nháp
III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
Ngày soạn: 08/02/2010 Ngày dạy: 09/02/2010 Tuần 26-Tiết 53 §3. ĐƠN THỨC I/. MỤC TIÊU Nhận biết một số biểu thức đại số là đơn thức. Nhận biết được một đơn thức là đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số và phần biến. Biết nhân 2 đơn thức, biết thu gọn đơn thức. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt độc lập sáng tạo II/. CHUẨN BỊ Gv: Sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu Hs: Thước thẳng, sgk, vở nháp III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG 1: “KIỂM TRA BÀI CŨ” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Tính giá trị của biểu thức sau: tại x=1 và x=-2 Kiểm tra 1 hs, gọi hs khác nhận xét, gv đánh giá và cho điểm. Hs giải Tại x=1 Tại x=-2 HOẠT ĐỘNG 2: “BÀI MỚI” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. ĐƠN THỨC Xếp các biểu thức đại số thành 2 nhóm: ; 3-2x; ; ; ; ; ; Giải: Nhóm 1: Các biểu thức đại số có chứa phép cộng, trừ: 3-2x;; Nhóm 2: Các biểu thức còn lại: ; ; ; ; Chia lớp thành 2 nhóm; lớp trưởng điều khiển các nhóm lên bảng sắp xếp. Gv cùng hs kiểm tra lại kết quả Hai nhóm sắp xếp, gv cùng hs kiểm tra. Giải: Nhóm 1: Các biểu thức đại số có chứa phép cộng, trừ: 3-2x;; Nhóm 2: Các biểu thức còn lại: ; ; ; ; Đơn thức: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một số, hoặc một tích của các số và các biến. Hs cho vd: 3xyz; -7x2y, là các đơn thức.Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không. Gv giới thiệu đơn thức thông qua các vd ở nhóm 2 Cho hs nêu vd. Hs phát biểu nội dung Cho vd 2/. ĐƠN THỨC THU GỌN TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2/. Đơn thức thu gọn: Xét đơn thức 10x6y3: Cho hs nhận xét: - Mỗi số, mỗi biến xuất hiện 1 lần dưới dạng lũy thức - Số 10 là hệ số, x6y3 là phần biến. Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến, mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyện dương. Vd: 2x5y6; -10xy5 Chú ý: (sgk) Viết đơn thức 10x6y3, cho hs nhận xét, gv gợi ý. Các đơn thức như vậy gọi là đơn thức thu gọn. Vậy đơn thức thu gọn là đơn thức thế nào? Cho 1 em phát biểu, các em khác lặp lại vài lần. Em hãy nêu một số vd về đơn thức thu gọn? Cho hs đọc chú ý (sgk) Hs nhận xét Nghe gv giới thiệu Hs phát biểu thế nào là đơn thức thu gọn. Hs lặp lại phát biểu Hs cho 3 vd hs đọc chú ý 3/. Bậc của một đơn thức: Vd: 2x5y3z Nx: Hệ số: , Tổng các số mũ của biến: Ta nói bậc của đơn thức là 9. - Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. Chú ý: - Số thực khác 0 là đơn thức bậc 0. - Số 0 là đơn thức không có bậc. Gv cho vd, cho hs nhận xét (gv gợi ý) Cho hs phát biểu bằg lời Cho hs đọc chú ý Hs nhận xét Hs phát biểu bậc của đơn thức bằng lời. Hs đọc phần chú ý. 4/. Nhận hai đơn thức: Cho 2 biểu thức: ; Để nhân A và B ta làm như sau: Ta nói: là tích của hai đơn thức A và B Chú ý: Để nhân hai đơn thức , ta nhân hệ số với nhau và nhân các biến với nhau. Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn. Gv lấy 1 vd làm mẫu Vừa giải vừa hướng dẫn các bước. Từ đó rút ra chú ý: Hs chú ý cách làm Hs làm theo hd của gv Hs phát biểu chú ý (sgk) HOẠT ĐỘNG 3: “CỦNG CỐ” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Tìm tích của: ; Giải: Cho 1 hs lên bảng làm Gọi 1 em nhận xét 1 hs làm Các hs khác làm vào tập Hs nhận xét DẶN DÒ: Nắm định nghĩa đơn thức, các chú ý (sgk) Xem kĩ cách thu gọn đơn thức. Làm các bt 10 đến 14 (sgk trang 32) Rút kinh nghiệm: Ngày soạn: 08/02/2010 Ngày dạy: 09/02/2010 Tuần 26-Tiết 54 §4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG I/. MỤC TIÊU Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng Biết cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt độc lập sáng tạo II/. CHUẨN BỊ Gv: Sgk, giáo án, thước thẳng, phấn màu Hs: Thước thẳng, sgk, vở nháp III/. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG 1: “KIỂM TRA BÀI CŨ” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 7’ Nêu 3 vd về đơn thức, nhân chúng lại với nhau. Kiểm tra 1 hs , cho hs khác nhận xét, gv đánh giá và cho điểm. Hs nêu vd: 4xy; -5xyz; 3xy2 Tích: Hs khác nhân xét. HOẠT ĐỘNG 2: “BÀI MỚI” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 17’ 1/. Đơn thức đồng dạng: Thực hiện theo sgk Đn: hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Vd: 2x3y2; -5x3y2; Chú ý: các số khác 0 được gọi là những đơn thức đồng dạng. Cho hs đọc và thực hiện theo sgk Sau khi hs cho vd, gv yêu cầu nhận xét Cho hs phát biểu đn bằng lời Gv cho vài vd, hs nhận dạng Trường hợp đặc biệt: biểu thức là hằng số khác 0? Hs đọc a/. hs cho vd b/. hs cho vd Rút ra nhận xét gì về phần biến và phần hệ số ở từng nhóm. Hs phát biểu đn Hs: các đơn thức 2x3y2; -5x3y2; đồng dạng vì có phần biến giống nhau. Hs chú ý 5’ Ai đúng-Ai sai? Giải: Phần biến khác nhau Nên và không đồng dạng, Sơn nói sai. Cho hs đọc và thực hiện , hs khác nhận xét Gv kiểm tra và giải thích Hs đọc Trả lời: Phần biến khác nhau Nên và không đồng dạng, Sơn nói sai. 10’ 2/. Cộng trừ các đơn thức đồng dạng: Cho hs đọc hướng dẫn trong sgk trang 34 Vd 1: Bằng cách tương tự, cộng hai đơn thức: 2x2y và x2y Giải: Vd 2: Trừ hai đơn thức: 3x2y và 7x2y Giải: Qui tắc: Để cộng (trừ) các đơn thức đồng dạng, ta cộng (trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến. Cho hs đọc hướng dẫn trong sgk trang 34 Cho hs khá giỏi thực hiện trước Gv cùng hs đánh giá kq Gọi 1 hs trung bình thực hiện tương tự ở phép trừ. Rút ra qui tắc: Hs đọc thầm Aùp dụng: Vd1: Cộng hai đơn thức: 2x2y và x2y Giải: Vd 2: Trừ hai đơn thức: 3x2y và 7x2y Giải: Phát biểu bằng lời HOẠT ĐỘNG 3: “CỦNG CỐ” TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 5’ Tìm tổng của 3 đơn thức: ; 5xy3; Giải: (hs giải) Phát biểu lại qui tắc cộng trừ đơn thức? Cho 1 hs lên bảng giải Gv đánh giá kết quả Cho 1 hs phát biểu, một vài hs lặp lại 1 em lên bảng giải Hs phát biểu, lặp lại vài lần. DẶN DÒ: (1’) Nắm cách cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Làm các bt đã giải, làm bt còn lại ở sgk. Chuẩn bị luyện tập Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: