I. Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nhận biết cách xách đinh bậc của một đơn thức, nhân hai đơn thức
- Kĩ năng: Biết xác bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán.
- Thái độ: Có ý trong học tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới.
III. Phương pháp:
- Phương pháp vấn đáp.
- Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.
- Phương pháp luyện tập thực hành.
IV. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra (5')
? Cho đơn thức sau: 2,5x2y
- Cho biết phần hệ số, phần biến của đơn thức trên.
- Tính giá trị của đơn thức tại x = 1
2. Bài mới
Ngày soạn : 24/02/2013 Ngày giảng: 27/02/2013 TIẾT 54: ĐƠN THỨC ( Tiết 2) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Học sinh nhận biết cách xách đinh bậc của một đơn thức, nhân hai đơn thức - Kĩ năng: Biết xác bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, kĩ năng tính giá trị của một biểu thức đại số. - Tư duy: Rèn luyện tư duy logic, cách trình bày bài toán. - Thái độ: Có ý trong học tập II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Bảng phụ. 2. Học sinh: Đọc trước bài mới. III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp. - Phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề. - Phương pháp luyện tập thực hành. IV. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra (5') ? Cho đơn thức sau: 2,5x2y - Cho biết phần hệ số, phần biến của đơn thức trên. - Tính giá trị của đơn thức tại x = 1 2. Bài mới HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Ghi bảng Hoạt động 1: Bậc của một đơn thức ( 20') GV: cho đơn thức: 2x5y3z. ?Đơn thức trên có là đơn thức thu gọn không? Hãy xác định phần hệ số, phần biến, số mũ của mỗi biến? ? Tính tổng các số mũ? GV: 9 là bậc của đơn thức đã cho. ? Thế nào là bậc của đơn thức với hệ số khác 0? GV: số khác 0 là đơn thức bậc không. Số 0 là đơn thức không có bậc. ? HS làm bài tập: Tìm bậc của các đơn thức sau: -5; x2y; 2,5x2y; 9x2yz;x6y6 GV: cho 2 biểu thức A = 32.167 và B = 34 .166 ? Dựa vào quy tắc và tính chất của phép nhân, hãy thực hiện phép tính A.B? ?Bằng cách tương tự, hãy nhân 2 đơn thức sau: 2x2y và 9xy4 ? ? Muốn nhân 2 đơn thức ta làm như thế nào? ? HS đọc nội dung chú ý? HS: 2x5y3z là đơn thức thu gọn. Hệ số: 2. Phần biến: x5y3z HS tính HS: nêu định nghĩa. HS: trả lời miệng Các đơn thức trên lần lượt là các đơn thức bậc: 0; 3; 3; 4; 12 A.B = (32.34 ).(167.166) = 36.1613 HS: thực hiện phép tính. HS: Nêu quy tắc nhân hai đơn thức. HS: đọc nội dung chú ý. 1: Bậc của một đơn thức * Định nghĩa: (SGK – 31) Ví dụ: 2x2y . 9xy4 = (2.9)(x2x)(yy4 ) * Chú ý: Hoạt động 2: Luyện tập(15’) Bài toán: Cho biểu thức. a) b) c) 2xy3 1) Trong các BT sau BT nào là đơn thức cho biết phần hệ, phần biến? 2) Tính tích của các đơn thức rồi tìm bậc. ? Bài toán cho? Yêu cầu gì? ? BT nào là đơn thức ?VD? ? Qua bài VDKT nào? GV: chốt nội dung bài tập. 2 HS lên bảng làm - HS trả lời Định nghĩa đơn thức, bậc của đơn thức. 2. Luyện tập 1) ; 2xy3 là những đt x2y hệ số , biến số x2y 2xy3 có hệ số 2, biến số xy3 2) .(2xy3) = x3y4 Có bậc 7 3.Củng cố(4') ? Đơn thức là gì? Thế nào là đơn thức đã thu gọn ? Bậc của đa thức là gì? ? Nêu chú ý khi nhân hai đơn thức. 4. Hướng dẫn tự học( 1') - Học thuộc định nghĩa đơn thức, bậc của đơn thức, nhân đơn thức. - BT: 11(SGK/32); 14(SBT/17) - Đọc trước bài: Đơn thức đồng dạng.
Tài liệu đính kèm: