I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
- HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị cuả một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
- Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS lên bảng trả lời
Thứ 2, ngày 27 tháng 2 năm 2012. Tiết 55. LUYỆN TẬP MỤC TIÊU - HS được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng. - HS được rèn luyện kỹ năng tính giá trị cuả một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : KIỂM TRA - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? - Muốn cộng, trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS lên bảng trả lời Hoạt động 2: LUYỆN TẬP CỦNG CỐ GV cho HS làm bài 19 tr.36 SGK Bài 19 tr.36 SGK GV: Muốn tính giá trị biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 tại x = 0,5; y = -1 ta làm thế nào? HS: Muốn tính giá trị của biểu thức ta thay giá trị x = 0,5; y = -1 vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính trên các số. GV: Em hãy thực hiện bài toán đó. HS lên bảng làm Thay x = 0,5; y = -1 và biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 = 16(0,5)2.(-1)5 – 2(0,5)3.(-1)2 = 16. 0,25 (-1) – 2. 0,125.1 =- 4 – 0,25 = - 4,25 GV: Em còn cách nào tính nhanh hơn không? HS: đổi x = 0,5 = thì khi thay vào biểu thức có thể rút gọn dễ dàng được. Thay x = ; y = -1 vào biểu thức 16x2y5 – 2x3y2 = 16..(-1)5 – 2..(-1)2 = 16..(-1) – 2. .1 = -4 - = GV cho HS làm bài 21 (tr.36 SGK) GV gọi HS lên bảng Một HS lên bảng, HS khác làm bài vào vở: = = = Thu gọn biểu thức: HS khác tiếp tục lên bảng làm bài Bài 22 (tr.36 SGK) GV: Muốn tính tích các đơn thức ta làm thế nào? HS: Muốn nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau. GV: Thế nào là bậc của đơn thức? HS: Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó. GV: gọi hai HS lên bảng làm Cả lớp làm bài vào vở. HS 1: câu a a) = = Đơn thức có bậc 8 HS 2: câu b b) = = . Đơn thức có bậc 8 Bài 23 tr. 36 SGK và bài 23 tr.13 (SBT) Bài tập: Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống. a) 3x2y + = 5x2y 2x2y a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 -5x2 b) - 2x2 = -7x2 c) + 5xy = -3xy -8xy c) + 5xy = -3xy d) + + =x5 d) 3x5 + -4x5 + 2x5 =x5 e) + -x2z = 5x2z e) 4x2z + 2x2z -x2z = 5x2z Chú ý: câu d và câu e có thể có nhiều kết quả. GV yêu cầu HS nhắc lại: - Thế nào là hai đơn thức đồng dạng. - Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào? HS phát biểu như SGK. Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Bài tập 19, 20, 21, 22, 23 tr.12, 13 SBT. Đọc trước bài “Đa thức” tr. 36 SGK
Tài liệu đính kèm: