Giáo án Đại số 7 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2012-2013

Giáo án Đại số 7 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2012-2013

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.

- Biết tính giá trị của biểu thức, cộng trừ đơn thức động dạng

2. Kỹ năng:

-Vận dụng các bước tính tổng và hiệu để tính tổng và hiệu của các đơn thức đồng dạng và đa thức , tính giá trị của đa thức.

3. Thái độ:

- Tính cẩn thận chính xác trong tính toán.

B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

-GV:Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu.

-HS :

C. TỔ CHỨC GIỜ HỌC.

 

doc 4 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 58: Luyện tập - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:13/3/2013
Ngày giảng:16/3/2013.
Tiết 58 : luyện tập
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về đa thức: cộng, trừ đa thức.
- Biết tính giá trị của biểu thức, cộng trừ đơn thức động dạng
2. Kỹ năng:
-Vận dụng các bước tính tổng và hiệu để tính tổng và hiệu của các đơn thức đồng dạng và đa thức , tính giá trị của đa thức.
3. Thái độ:
- Tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
B.đồ dùng dạy học.
-GV:Bảng phụ ,thước kẻ, phấn mầu. 
-HS : 
C. Tổ chức giờ học.
HĐ GV
 HĐ HS
*Khởi động(7’).
?Hãy nêu các bước cộng,trừ đa thức?Làm Bt 30(SGK-T40)
?Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm ntn? 
-Gọi học sinh nhận xét
-G/v sửa sai, chốt lại và cho điểm HS.
*HĐ1:Chữa nhanh(8’).
-Mục tiêu:HS biết AD các bước cộng đa thức để thực hiện.
-Cách tiến hành:
+Yêu cầu cá nhânHS làm BT3(SGK-40) . (5’).
-Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện->GV trình bày bảng.
(trong quá trình trình bày thấy sai sót GV hỏi lại và sửa luôn).
-Yêu cầu cá nhân HS soát lại bài của mình và trình bày vào vở.
-HS:Nêu các bước cộng,trừ đa thức
+ADQT bỏ dấu ngoặc
+ AD t/c giao hoán và kết hợp để nhóm các đơn thức (hạng tử)đồng dạng.
+ Cộng trừ các đơn thức đồng dạng
-HS:Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.
Bài 30(SGK-T40)
P = xy2+ x3 - xy2 + 3
Q = x3+ xy2 - xy - 6
Ta có:
P+Q = (xy2+ x3 - xy2 + 3)+( x3+ xy2 - xy – 6)
 = xy2+ x3 - xy2 + 3 + x3+ xy2 - xy - 6
 =( xy2- xy2+ xy2)+( x3+ x3)-xy+(3-6).
 = xy2 + 2 x3 -xy - 3
Bài 33(SGK-40) tính tổng 2 đa thức
a. M=x2y + 0,5xy3 -7,5x3y2 +x3
 N = 3xy3 -x2y + 5,5x3y2
M+N=(x2y+0,5xy3-7,5x3y2+x3)+(3xy3-x2y + 5,5x3y2) 
 = x2y +0,5xy3-7,5x3y2 +x3+ 3xy3 -x2y + 5,5x3y2
 = 3,5xy3 -2x3y2 + x3
b. P = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2
 Q=x2y3 +5 - 1,3y2
P+Q =( x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2) + (x2y3 +5 - 1,3y2) 
 = x5 + xy + 0,3y2 - x2y3 -2+x2y3 +5 - 1,3y2 
 =x5+xy-y2+3
HĐ 2:Chữa kĩ(15’).
-Mục tiêu:HS biết AD các bước cộng , trừ đa thức để tìm đa thức tổng hoặc đa thức hiệu.Tính được giá trị của đa thức.
 -Cách tiến hành:
+Cho HS làm BT 35 (SGK-T40).
-Chia HS làm 3 dãy:Dãy1 tính M+N
 Dãy2tính M-N
 Dãy 3tính N-M
-Gọi đại diện 3 dãy lên bảng thực hiện.
-Gọi các HS khác trong nhóm NX.
-GV NX và chốt lại các bước làm và kết quả.
? Hãy nhận xét về kết quả của 2 đa thức M-N và N-M?
? qua bài tập khi tính tổng, hiệu 2 đa thức cần chú ý điều gì?
-Cho h/s làm bài 36(SGK-T41)
?Để tính GTBT ta làm ntn?
?Để giải phần a ta làm ntn?
?Phần b có giải như vậy không? Vì sao?
-Gọi 2 h/s lên bảng tính
Gọi 2 h/s nhận xét
G/v sửa sai, cho điểm
*HĐ3:BT Luyện(10’).
-Mục tiêu:Biết cách tìm 1 đa thức khi biết đa thức tổng hoặc đa thức hiệu.
 -Cách tiến hành:
+Cho HS làm BT 32(SGK-T40).
?Khi biết đa thức tổng và 1 đa thức ta tìm đa thức còn lại ntn?
?Khi biết đa thức hiệu và 1 đa thức trừ ta tìm đa thức bị trừ ntn?
-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm (5’)vào bảng nhóm.
 N1+N3 thức hiện phần a.
 N2+N4 thức hiện phần b.
 -Gọi các nhóm NX chéo nhau.-GV NX và chốt lại kết quả đúng,NX ý thức hoạt động của các nhóm.
G/v sửa sai, cho điểm
*Tổng kết và hướng dẫn về nhà:(5p).
+Tổng kết:
-GV chốt lại dạng BT đã chữa.
-Yêu cầu HS nhắc lại lí thuyết liên quan
? Qua tiết học, muốn cộng hay trừ đa thức ta làm ntn?
?Muốn tính giá trị của biểu thức (đa thức) khi biết giá trị của biến ta làm ntn?
?Khi biết đa thức tổng(đa thức hiệu)và 1 đa thức .Tìm đa thức còn lại ta làm ntn?
+Hướng dẫn về nhà:
- Ôn cộng trừ đơn thức đồng dạng và đa thức.
-Làm BT 33; 34,37,38(SGK-T40,41).
-Đọc trước Đ7: Đa thức 1 biến.
Bài 35:(SGK-T40).
a.M+N =( x2 -2xy +y2 ) + (y2 +2xy + x2 +1)
 = x2 -2xy +y2 + y2 +2xy + x2 +1
 =( x2+x2 ) + (y2 + y2)+(-2xy+2xy)+1
 = 2x2 + 2y2 + 0 +1
 =2x2 + 2y2 +1
b.M-N =( x2 -2xy +y2 ) - (y2 +2xy + x2 +1)
 = x2 -2xy +y2 - y2 -2xy - x2 -1)
 =( x2-x2 ) + (y2 - y2)+(-2xy-2xy)-1
 = 0 + 0 + (-4xy) -1
 =-4xy -1.
c.N-M = (y2 +2xy + x2 +1)- ( x2 -2xy +y2 )
 = y2 +2xy + x2 +1 -x2 +2xy -y2 
 =( x2-x2 ) + (y2 - y2)+(2xy+2xy)+1
 = 0 + 0 + 4xy +1
 =4xy +1.
Bài 36(SGK-T41).
a. x2 +2xy - 3x3 + 2y3 +3x3 - y3 = x2+ y3+ 2xy
Thay x=5 , y=4 vào đa thức x2+ y3+ 2xy
Ta có: x2+ y3+ 2xy= 52+ 43+ 2.5.4=25+64+40=129
Vậy tại x=5,y=4 thì đa thức x2+ y3+ 2xy hay
x2 +2xy - 3x3 + 2y3 +3x3 - y3 có giá trị là 129.
b.xy- x2y2 + x4y4 - x6y6+ x8y8
 =xx-(xy)2 + (xy)4 -(xy)6+(xy)8
Thay x=-1 , y=-1 vào đa thức .
Mà (-1).(-1)=1
Ta có: 1- (1)2 + 14 -(1)6+(1)8 =1
Vậy tại x=-1,y=-1 thì đa thức 
xy- x2y2 + x4y4 - x6y6+ x8y8 có giá trị là 1
Bài 32(SGK-T40).
a.P+( x2 -2y2 ) = x2 - y2 +3y2 -1
=>P= (x2 -y2 +3 y2 -1)-( x2 -2y2)
 =x2 -y2 +3 y2 -1 - x2 +2y2
 =4y2 -1
b.Q- (5x2 - xyz) =xy+ 2x2 - 3xyz+5
=>Q= (xy+ 2x2 - 3xyz+5)+ (5x2 - xyz)
 = xy+ 2x2 - 3xyz+5+ 5x2 - xyz
 =7x2+xy -4xyz +5
-HS nghe và trả lời câu hỏi của GV.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_58_luyen_tap_nam_hoc_2012_2013.doc