I.MỤC TIÊU:
- Kiến thức: HS hiểu các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số.
- Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q.
- Tư duy: Rèn thao tác tư duy phân tích, trình bày bài logic
- Thái độ: Hợp tác, cẩn thận
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Bảng phụ
2. Học sinh:Ôn tập qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dư¬ới dạng số thập phân và ngư¬ợc lại (lớp 5 và lớp 6).Bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. PHƯƠNG PHÁP
Gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Kiểm tra: (5 ph).
HS1: Tính
a)
HS2: Tính
b)
2. Bài mới:
Ngày soạn: 02/9/2012 Ngày dạy: 06/9/2012 Tiết 6: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN I.MỤC TIÊU: - Kiến thức: HS hiểu các quy tắc thực hiện các phép tính về phân số. - Kĩ năng: Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ, giải được các bài tập vận dụng quy tắc các phép tính trong Q. - Tư duy: Rèn thao tác tư duy phân tích, trình bày bài logic - Thái độ: Hợp tác, cẩn thận II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Bảng phụ 2. Học sinh:Ôn tập qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, cách viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân và ngược lại (lớp 5 và lớp 6).Bút dạ, bảng phụ nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP Gợi mở, phát hiện và giải quyết vấn đề IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra: (5 ph). HS1: Tính HS2: Tính b) 2. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (17p) -Hướng dẫn làm theo qui tắc viết dới dạng phân số thập phân có mẫu số là luỹ thừa của 10. -Hướng dẫn cách làm thực hành cộng, trừ, nhân như đối với số nguyên. -Các câu còn lại yêu cầu HS tự làm vào vở. -Hướng dẫn chia hai số hữu tỉ x và y như SGK. -Yêu cầu đọc ví dụ SGK. Yêu cầu làm ?3 SGK -Yêu cầu làm bài 2/12 vở BT. -Yêu cầu đại diện HS đọc kết quả. -2 HS đọc kết quả -Làm theo GV. -Tự làm các ví dụ còn lại vào vở. - Nghe hướng dẫn và làm theo - Tự làm vào vở -Lắng nghe GV hướng dẫn. -Đọc các ví dụ SGK. 2 HS lên bảng làm ?3, các HS còn lại làm vào vở. -HS tự làm vào vở BT -Đại diện HS đọc kết quả. 1.Cộng. trừ, nhân, chia số thập phân: a) Quy tắc cộng, trừ, nhân: -Viết dưới dạng phân số thập phân VD: (-1,13)+(-0,264) -Thực hành: (-1,13) + (-0,264) = -(1,13 + 0,264) = -1,394 b)Qui tắc chia: -Chia hai giá trị tuyệt đối. -Đặt dấu “+” nếu cùng dấu. -Đặt dấu “-” nếu khác dấu. ? 3: Tính a)-3,116 + 0,263 = - (3,116 – 0,263) = -2,853 b)(-3,7) . (-2,16) = 3,7 . 2,16 = 7,992 Hoạt động 2 : Luyện tập(20p) GV cho HS làm bài 19- sgk GV yêu cầu thảo luận trong nhóm bàn khoảng 2 phút Yêu cầu đại diện các nhóm đứng tại chỗ trả lời. GV cùng HS thống nhất phương án trả lời GV cho h/s làm bài 20- sgk GV yêu cầu 4 bạn lên bảng làm GV cùng HS dưới lớp nhận xét bài làm của 4 bạn trên bảng. Lưu ý những điểm h/s hay mắc phải HS thảo luận Đại diện các nhóm trả lời 4 HS lên bảng làm HS dưới lớp làm vào vở 2. Luyện tập Bài 19/15 SGK: a)Giải thích: Bạn Hùng cộng các số âm với nhau đợc (-4,5) rồi cộng tiếp với 41,5 được kết quả là 37. Bạn Liên nhóm từng cặp các số hạng có tổng là số nguyên đợc (-3) và 40 rồi cộng hai số này đợc 37. b) Cả hai cách đều áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng để tính hợp lý. Nhưng làm theo cách của bạn Liên nhanh hơn. -Bài 20/15 SGK: Tính nhanh a) = (6,3+2,4)+[(-3,7)+(-0,3)] = 8,7+(-4) = 4,7; b) = [(-4,9)+4,9]+[5,5+(-5,5)] = 0 + 0 = 0 c) = 3,7 d) 2,8.[(-6,5)+(-3,5)] = 2,8.(-10) = -28 3. Củng cố:(2 ph). GV yêu cầu HS nêu các quy tắc cộng,trừ, nhân, chia số thập phân 5.Hướng dẫn về nhà: (1 ph). - Cần học thuộc các quy tắc cộng,trừ, nhân, chia số thập phân - Làm BTVN: 18,21, 22, 24 trang 15, 16 SGK; bài 24, 25, 27 trang 7, 8 SBT. - Ôn lại lũy thừa của một số nguyên
Tài liệu đính kèm: