§ 8 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I.Mục đích yêu cầu:
1-Kiến thức :
Biết cộng và trừ đa thức một biến
2-Kĩ năng :
Cộng trừ đa thức một biến
3-Thái độ:
Cẩn thận
Tuần :29 Ngày soạn: Tiết :60 Ngày day : § 8 CỘNG TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Biết cộng và trừ đa thức một biến 2-Kĩ năng : Cộng trừ đa thức một biến 3-Thái độ: Cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Cho đa thức: 7x3 – 2x4 -5x6 -2x +1 Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần Tìm bậc của đa thức và hệ số Hs : 5x6 - 2x4 +7x3 – 2x + 1 Bậc của đa thức là 6 Hệ số : -5 ; - 2 ; 7 ; - 2 ; 1 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10 10 1-Cộng hai đa thức một biến Ví dụ 1 Cho hai đa thức : P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x+1 Q(x) = - x4 + x3 +5x + 2 Tính tổng Gv : Hướng dẫn hs cách giải 1 Gv : Hướng dẫn hs cách giải 2 Gv : Gọi hs lên làm theo sự hướng dẩn của gv 2 -Trừ hai đa thức một biến Gv : Gọị hs tính P (x) – Q(x) theo hai cách Cách 1 gv hướng dãn hs giải Ta sắp xếp như phép cộng sau đó thực hiện phép tính trừ Cách 2 gv giải ta dổi dấu các số hạng trong Q(x) rối thực hiệnphép cộng đa thức Gv : Hướng dẫn chia nhóm cho hs làm bài tập ? 1 Hs : Chú ý theo dõi Hs : P(x) + Q(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + - x4 + x3 +5x + 2 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 Hs : Lên bảng tính Hs : P(x) - Q(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - - x4 + x3 +5x + 2 2x5 + 6x4 -2x3 + 2x2 - 6x - 3 1-Cộng hai đa thức một biến Cho hai đa thức P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 Q(x) = - x4 + x3 +5x + 2 Sắp xếp: 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 + - x4 + x3 +5x + 2 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1 2 -Trừ hai đa thức một biến P(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 Q(x) = - x4 + x3 +5x + 2 Sắp xếp P(x) – Q(x) = 2x5 + 5x4 – x3 + x2 – x – 1 - - x4 + x3 +5x + 2 2x5 + 6x4 -2x3 + 2x2 - 6x - 3 C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 Gv : Chianhóm cho hs làm bài tập 44 Cho hai đa thức P(x) = - 5x3 – 1 + 8x4 + x2 Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x4 – 2 Tính : P(x) + Q(x) ; : P(x) - Q(x) Hs hoạt động nhóm sau đó trinh bày kết quả D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập 45 ; 46 ; 47 ; 48 trang 45 SGK Tuần :30 Ngày soạn: Tiết :61 Ngày day : LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Cũng cố kiến thức về đa thức 2-Kĩ năng : Tính toán 3-Thái độ: Cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Cho hs làm bài tập 47 P(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1 Q(x) = -x3 +5x2 + 4x H(x) = -2x4 + x2 + 5 Hãy tính P(x) + Q(x) + h(x) Hs : tính P(x) + Q(x) + H(x) = 2x4 – 2x3 – x + 1 + -x3 +5x2 + 4x -2x4 + x2 + 5 0 - 4x3 + 6x2 +3x +6 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 5 10 15 Bài tập 49 Gv : Treo bảng phụ rồi cho hs trảlời Bài tập 50 Gv : Câu : a) Treo bảng phụ rồi hướng dẫn hs lên thu gọn Gv : câu b) Cũng gọi hai hs lên bảng làm sau đó gọi hs nhận xét và sửa sai Bài tập 52 Gv : Cho P(x) = x2 – 2x – 8 Hãy tính :giá trị của P(x) tạicác giá trị : x = 0 x = -1 x = 4 Gv : Để tính được ta thay các giá trị của x vào đa thúc rôì tính Gv : Gọi 3 hs lên bảng tính Hs : Chú ý theo dõi Hs : Trả lời câu hỏi Hs : Chú ý theo dõi Thu gọn N = 15y3 + 5y2 –y5 -4y3 – 2y -5y2 = (15y3 – y5 ) + (5y2- 5y2) -y5 -2y = 9y3 -y5 -2y = -y5 -2y + 9y3 Hs : M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 +y5 - y3 + 7y5 = (7y5 + y5 ) + (y3 – y3 ) +( y2 – y2 ) -3y + 1 = 8y5 – 3y + 1 Hs : Chú ý theo dõi Hs : Lắng nghe Hs : Chú ý lắng nghe Hs1: P(x) = x2 – 2x – 8 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = -8 Hs2: P(x) = x2 – 2x – 8 P(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 8 = 1 + 2 - 8 = -5 Hs3 : P(x) = x2 – 2x – 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 =16 - 8 – 8 = 16 – 16 = 0 Bài tập 49 Bài tập 50 Thu gọn N = 15y3 + 5y2 –y5 -4y3 – 2y -5y2 = (15y3 – y5 ) + (5y2- 5y2) -y5 -2y = 9y3 -y5 -2y = -y5 -2y + 9y3 M = y2 + y3 – 3y + 1 – y2 +y5 - y3 + 7y5 = (7y5 + y5 ) + (y3 – y3 ) +( y2 – y2 ) -3y + 1 = 8y5 – 3y + 1 Bài tập 52 Cho P(x) = x2 – 2x – 8 Hãy tính :giá trị của P(x) tạicác giá trị : x = 0 x = -1 x = 4 Giải : Tại x = 0 P(x) = x2 – 2x – 8 P(0) = 02 – 2.0 – 8 = -8 Tại x = -1 P(x) = x2 – 2x – 8 P(-1) = (-1)2 – 2.(-1) – 8 = 1 + 2 -8 = -5 Tại x = 4 P(x) = x2 – 2x – 8 P(4) = 42 – 2.4 – 8 =16 - 8 – 8 =16 -16 = 0 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học Xem trước bài nghiệm của đa thức một biến -Làm bài tập 52 ; 53 Tuần :30 Ngày soạn: Tiết :62 Ngày day : § 9 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến 2-Kĩ năng : Biết cách kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không 3-Thái độ: Cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước + phiếu học tập HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10 Gv : Cho đa thức x2 + 2x – 3 Tính giá trị của đa thức tại x = 1 x = -1 x = 2 Hs : Tại x = 1 x2 + 2x – 3 = 12 + 2.1 – 3 = 2 + 2 – 3 = 4 -3 = 1 x2 + 2x – 3 = ( -1 )2 + 2.(-1) – 3 = 1 – 2 – 3 = - 4 x2 + 2x – 3 = 22 + 2.2 – 3 = 4 + 4 – 3 = 5 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15 5 1-Nghiệm của đa thức 1 biến Gv : Cho hs đọc bài toán Gv : Xét : P(x) = x - Tìm giá trị của P(x) khi x = 32 Gv : Ta noí 32 là nghiệm của đa thức P(x) Gv : Vậy nghiệm của đa thức là gì ? 2-Ví dụ Gv : Treo bảng phụ cho hs làm hoạt động nhóm Gv : Trong 1 đa thức thì số nghiệm như thế nào ? Hs : Đọc bài toán Hs : Chú ý lắng nghe Hs : P(x) = x - = 32 - = - = 0 Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs : Làm xong báo kết quả Hs : Trong 1 đa thức số nghiệm có thể có 1 nghiệm có 2 nghiệm hoặc không có nghiệm 1-Nghiệm của đa thức 1 biến Xét đa thức : P(x) = x - Tại x = 32 ta có = 32 - = - = 0 Ta noí 32 là nghiệm của đa thức P(x) Nếu tại x = a đa thức P(x) có giá trị bằng 0thì ta nói a là nghiệm của P(x) 2-Ví dụ a) x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) = 2x +1 vì P(-) = 2. (-)+ 1 = 0 b) x = -1 và x = 1 là nghiệm của đa thức Q(x) = x2 -1 vì Q(1) = 12 -1 = 0 Q(-1) = (-1)2 -1 = 0 c) đa thức G(x) = x2 + 1 không có nghiệm vì tại x = a bất kì ta luôn luôn có G(a) = a2 + 1 0 + 1 > 0 Trong 1 đa thức số nghiệm có thể có 1 nghiệm có 2 nghiệm hoặc không có nghiệm C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Thế nào là nghiệm của đa thức ? Gv : Treo bảng phụ bài tập ? 1 ? Cho hs hoạt động nhóm x = -2 ; x = 0 và x = 2 có phải là nghiệm của đa thức x3 – 4x không ? vì sao ? Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs : Hoạt động nhóm xong báo cáo kết quả của nhóm lên bảng Hs : x = 0 và x = 2 là nghiệm vì x3 – 4x = 03 – 4.0 = 0 x3 – 4x = 23 – 4.2 = 0 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập còn lại Tuần :31 Ngày soạn: Tiết :63 Ngày day : § 9 NGHIỆM CỦA ĐA THỨC MỘT BIẾN ( t t ) I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Hiểu được khái niệm nghiệm của đa thức một biến 2-Kĩ năng : Biết cách kiểm tra xem 1 số có phải là nghiệm của đa thức hay không 3-Thái độ: Cẩn thận II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước + phiếu học tập HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 Gv : Thế nào là nghiệm của đa thức ? Gv : Cho đa thức x2 + 2x – 3 x = -1 có phải là nghiệm của đa thức không ? vì sao ? Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs : Phải vì : x2 + 2x – 3 = 12 + 2.1 – 3 = 1 + 2 – 3 = 3 -3 = 0 B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10 10 Gv : Treo bảng phụ ? 2 Trong các số sau mỗi đa thức số nào là nghiệm P(x ) =2x+ Q(x)=x2-2x-3 3 1 -1 Bài tập 55 Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 Gv : Để tìm nghiệm của đa thức ta cho đa thức đó bằng 0 rồi tìm y Vậy 3y +6 = ? Gv : Gọi hs lên giải Gv : Chứng tỏ đa thức Q(x) = x4 +2 không có nghiệm Gv : Ta có x4 như thế nào với 0 Gv : Vậy x4 + 2 sẽ như thế nào ? Hs : là nghiệm của P(x) Hs : 3 và -1 là nghiệm của Q(x) Hs : Lắng nghe Hs : 3y + 6 = 0 Hs : 3y + 6 = 0 3y = -6 y = (-6) : 3 y = -2 Hs : Chú ý Hs : Ta có x4 0 Hs : Vậy x4 + 2 > 0 Bài tập 55 a) Tìm nghiệm của đa thức P(y) = 3y + 6 Giải 3y + 6 = 0 3y = -6 y = (-6) : 3 y = -2 b) Chứng tỏ đa thức Q(x) = x4 +2 không có nghiệm Giải Ta có x4 0 Vậy x4 + 2 > 0 Nên đa thức Q(x) không có nghiệm C.Củng cố TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 15 Gv : Thế nào là nghiệm của đa thức ? Phát phiếu học tập cho hs “ trò chơi toán học “ Hs : Nghiệm của đa thức là giá trị của biến làm cho đa thức đó bằng 0 Hs: Trơi trò chơi D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập còn lại Tuần :31 Ngày soạn: Tiết :64 Ngày day : ÔN TẬP CHƯƠNG IV I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức của chương 2-Kĩ năng : Thực hành tính toán 3-Thái độ: Khái quát hóa II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước + phiếu học tập HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15 10 I - Câu hỏi ôn tập 1-Viết 5 đơn thức của biến x , y trong đó x , y có bậc khác nhau Gv : 2-Thế nào làû hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ Gv : 3-Phát biểu hai quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng Gv : 4-Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) II –Phần bài tập Bài tập 57 Viết 1 biểu thức đại số của hai biến x , y thõa mãn biểu thức đó là đơn thức biểu thức đó là đa thức Gv : Gọi 2hs mỗi em làm 1 câu Baì tập 58 Tính giá trị mỗi biểu thức sau Tại x = 1 y = -1 z = -2 2xy(5x2y + 3xy – z) xy2 + y2z3 + z3x4 Gv : Gọi hai hs lên bảng mỗi em một câu Bài tập 59 Gv : Treo bảng phụ sau đó gọi hs điền vào ô trống Bài tập 60 Gv : Treo bảng phụ rồi cho hs điền vào ô trống Bài tập 61 Gv : Gọi hs đọc bài Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó a) xy3.(-2)x2yz2 b) -2x2yz.(-3)xy3z Gv : Gọi 2 hs mỗi em 1 bài Hs: xy3 5zxy2 -3x5y6 7x8y3z6 Hs : Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau Hs : Ví dụ : 2x2y ; 3x2y Hs : Muốn cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến Hs : Khi ta thay số a vào đa thức làm cho đa thức đó bằng 0 Hs1 : a) 3x4yz Hs2 : b) 2xy6 + 5xyz Hs : Theo dõi Hs1: = 2xy(5x2y + 3xy – z) =2.1.(-1)(5.12.(-1)+3. 1(-1)-(-2) = -2(-5 +3+2) = (-2).0 = 0 Hs 2: b) xy2 + y2z3 + z3x4 =1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 – 8 – 8 = -15 Hs Chú ý nhín bảng Hs lên bảng điền vào ô trống Hs Chú ý nhìn bảng Hs lên bảng điền vào ô trống Hs : Đọc bài Hs1 : a) xy3.(-2)x2yz2 = .(-2).x.x2yy3.z2 = -1/2.x3y4z2 Hs2: b) -2x2yz.(-3)xy3z = (-2).(-3)xx2yy3zz = 6x3y4z2 I - Câu hỏi ôn tập 1-Viết 5 đơn thức của biến x , y trong đó x , y có bậc khác nhau xy3 5zxy2 -3x5y6 7x8y3z6 2-Thế nào Lả hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có phần biến giống nhau Hs : Ví dụ : 2x2y ; 3x2y 3-Phát biểu hai quy tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng Muốn cộng ( hay trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta cộng hay trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến 4-Khi nào số a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) Khi ta thay số a vào đa thức làm cho đa thức đó bằng 0 II –Phần bài tập Bài tập 57 Viết 1 biểu thức đại số của hai biến x , y thõa mãn biểu thức đó là đơn thức biểu thức đó là đa thức 3x4yz 2xy6 + 5xyz Baì tập 58 Tính giá trị mỗi biểu thức sau Tại x = 1 y = -1 z = -2 2xy(5x2y + 3xy – z) xy2 + y2z3 + z3x4 giải 2xy(5x2y + 3xy – z) =2.1.(-1)(5.12.(-1)+3.1(-1)-(-2) = -2(-5 +3+2) =(-2)0 = 0 b)xy2 + y2z3 + z3x4 =1.(-1)2 + (-1)2.(-2)3 + (-2)3.14 = 1 – 8 – 8 = -15 Bài tập 59 Bài tập 61 Gọi hs đọc bài Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó a) xy3.(-2)x2yz2 b) -2x2yz.(-3)xy3z giải a) xy3.(-2)x2yz2 = .(-2).x.x2yy3.z2 = -1/2.x3y4z2 b) -2x2yz.(-3)xy3z = (-2).(-3)xx2yy3zz = 6x3y4z2 D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập Tuần :32 Ngày soạn: Tiết :65 Ngày day : ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tt) I.Mục đích yêu cầu: 1-Kiến thức : Hệ thống lại kiến thức của chương 2-Kĩ năng : Thực hành tính toán 3-Thái độ: Khái quát hóa II. Chuẩn bị: GV: Bảng phụ + thước + phiếu học tập HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Bài tập 61 Gv : Gọi hs đọc bài Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó a) xy3.(-2)x2yz2 b) -2x2yz.(-3)xy3z Gv : Gọi 2 hs mỗi em 1 bài Bài tập 62 BT 62 Gv cho HS làm từng câu 1. (?) Khi nào thì x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x)? (?)Vậy x = 0 có là nghiệm của đa thức P(x) không? Tại sao? (?)Tại sao x = 0 không phải là nghiệm của đa thức Q(x)? Bài tập 63 Gv cho HS làm nhanh BT 63 trang 50 SGK. (?)Đa thức như thế nào gọi là đa thức không có nghiệm? (?)Vậy muốn chứng tỏ đa thức không có nghiệm ta làm như thế nào? Gv nhận xét bài của HS rồi yêu cầu HS sửa bài. Hs Chú ý nhìn bảng Hs lên bảng điền vào ô trống Hs : Đọc bài Hs1 : a) xy3.(-2)x2yz2 = .(-2).x.x2yy3.z2 = -1/2.x3y4z2 Hs2: b) -2x2yz.(-3)xy3z = (-2).(-3)xx2yy3zz = 6x3y4z2 Cả lớp làm vào vở. Hai HS lên bảng mỗi HS thu gọn và sắp xếp một đa thức. Hai HS lên bảng tính câu b). x = a được gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi P(a) = 0. x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) vì P(0) = 0. x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x) vì Q(0) ¹ 0. Lần lượt hai HS lên bảng làm Bt 63a, b. HS làm câu a, b vào vở. Đa thức không có nghiệm là đa thức luôn lớn hơn 0 với bất kỳ giá trị nào của biến. Muốn chứng tỏ đa thức không có nghiệm ta phải chứng minh đa thức đó lớn hơn 0 Bài tập 61 Gọi hs đọc bài Tính tích các đơn thức sau rồi tìm hệ số và bậc của nó a) xy3.(-2)x2yz2 b) -2x2yz.(-3)xy3z giải a) xy3.(-2)x2yz2 = .(-2).x.x2yy3.z2 = -1/2.x3y4z2 b) -2x2yz.(-3)xy3z = (-2).(-3)xx2yy3zz = 6x3y4z2 Bài tập 62 a) Sắp xếp . . . P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2 – 1/4x. Q(x) = – x5 + 5x4 – 2x3 + 4x2 – ¼. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x). P(x)= x5+7x4– 9x3– 2x2–1/4x + Q(x) =–x5+5x4– 2x3+ 4x2 –1/4. ____________________________________________ P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3+ 2x2–1/4 x – ¼. P(x)= x5+7x4– 9x3– 2x2–1/4x - Q(x) =–x5+5x4– 2x3+ 4x2 –1/4. ____________________________________________ P(x) + Q(x) = 2x5+ 2x4– 7x3– 6x2–1/4 x + ¼. c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không là nghiệm của đa thức Q(x). Với x = 0 ta có P(0) = 05+7.04– 9.03– 2.02–1/4.0 = 0 Vậy x = 0 là nghiệm của đa thức P(x). Q(0) = –05+5.04– 2.03+ 4.02 –1/4. = –1/4. Vậy x = 0 không là nghiệm của đa thức Q(x). Bài tập 63 a) M(x) = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 4 M(–1) = (–1)4 + 2.(–1)2 + 1 = 4 c) Vì x4 ³ 0 với mọi x 2x2³ 0 với mọi x Nên x4 + 2x2 + 1 > 0 với mọi x. Vậy đa thức M không có nghiệm. C.Hướng dẫn về nhà: - Ơn kỉ bài học -Làm bài tập 64,65, ơn lai phần số học tiết sau ơn tập cuối năm Tuần : Tiết : Ngày soạn: Ngày dạy: I.Mục tiêu : 1-Kiến thức : 2-Kĩ năng : 3-Thái độ: II, Chuẩn bị của giáo viên và học sinh GV: Bảng phụ + thước HS : Xem bài trước + SGK III. Tiến trình dạy học: A,Kiểm tra bài cũ: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh B.Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung C.Củng cố: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh D.Hướng dẫn về nhà: -Học kỉ bài học -Làm bài tập
Tài liệu đính kèm: