Giáo án Đại số 7 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU

- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến.

- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.

II. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 794Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 61: Luyện tập - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	Thứ 2, ngày 19 tháng 3 năm 2012.
Tiết 61.	LUYỆN TẬP	
MỤC TIÊU
- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến; cộng, trừ đa thức một biến.
- Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức.
TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
- HS 1 chữa bài tập 44 tr.45 SGK 
HS 2: chữa bài tập 48 tr.46 SGK 
2 HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2: LUYỆN TẬP
Bài 50 tr.46 SGK 
Cho các đa thức :
N = 15y3 + 5y2 – y5 – 5y2 – 4y3 – 2y
M = y2 + y3 + 3y + 1 – y2 + y5 – y3 +7y5
a) Thu gọn các đa thức trên
Hai HS lên bảng thu gọn đa thức.
N = – y5 +(15y3– 4y3) +( 5y2– 5y2) – 2y
 = – y5 + 11y3 – 2y
M = (y5 + 7y5)+(y3– y3) +(y2 – y2 )-3y+1
 = 8y5 - 3y + 1
GV cho nửa lớp tính M(x) + N(x) theo cách 1 và M(x) – N(x) theo cách 2; nửa lớp còn lại tính M(x) + N(x) theo cách 2; và M(x) – N(x) theo cách 1.
Kết quả
M(x) + N(x) = 4x4 +5x3 – 6x2 – 3
M(x) - N(x) = -2x4 + 5x3 + 4x2 + 2x + 2
Bài 45 tr.45 SGK 
Bài 45
a) P(x) + Q(x) = x5 – 2x2 +1
 Q(x)= x5 – 2x2 + 1 – P(x)
Q(x)= x5 – 2x2 + 1 – (x4 – 3x2 – x + )
Q(x)= x5 – 2x2 + 1 – x4 + 3x2 + x - 
Q(x)= x5 – x4 + x2 + x + 
b) P(x) – R(x) = x3
 R(x) = P(x) - x3
R(x) = x4 – 3x2 + -x - x3
R(x) = x4 - x3 – 3x2 - x + 
Bài 47 tr.45 SGK cho các đa thức:
P(x) = 2x4 – x – 2x3 + 1
Q(x) = 5x2 – x3 + 4x
H(x) = -2x4 + x2 + 5
GV yêu cầu hai HS khác lên bảng tính N + M và N – M
(gợi ý HS nên tính theo cách 1)
Bài 47
N+ M = (-y5 +11y3 – 2y) + (8y5 – 3y +1)
 =-y5 +11y3 – 2y + 8y5 – 3y +1
 = 7y5 +11y3 – 5y +1
N - M = (-y5 +11y3 – 2y) - (8y5 – 3y +1)
 = -y5 +11y3 – 2y - 8y5 + 3y –1
 = -9y5 +11y3 + y –1
Bài 51 tr.46 SGK 
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3+ 2x5 - x4 + x2 – 2x3 + x –1
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
(yêu cầu HS tính theo hai cách)
GV nhắc nhở HS trước khi cộng hoặc trừ các đa thức cần thu gọn đa thức.
Bài 51.
P(x) = – 5+(3x2–2x2)+(– 3x3– x3)+x4– x6
 = – 5 + x2 – 4x3+ x4 – x6
Q(x) = -1 + x + x2 + (x3 - 2x3) - x4 + 2x5
 = -1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5.
Hai học sinh lên bảng làm bài tiếp theo:
+
 P(x) = – 5 + x2 – 4x3+ x4 – x6
 Q(x) = –1 + x + x2 - x3 - x4 + 2x5.
P(x) + Q(x)= – 6 +x + 2x2 – 5x3+ 2x5 – x6
+
 P(x) = – 5 + x2 – 4x3+ x4 – x6
 -Q(x) = 1 - x - x2 + x3 + x4 - 2x5.
P(x) + Q(x)= – 4 - x – 3x3+ 2x4 - 2x5 – x6
Bài 52 tr.46 SGK 
Tính giá trị của đa thức
P(x) = x2 – 2x – 8 tại x = -1; x = 0; x = 4
GV: Hãy nêu ký hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1
GV: yêu cầu 3 HS lên bảng tính P(-1); P(0); P(4)
Bài 52.
HS: Giá trị của đa thức P(x) tại x=-1 kí hiệu là P(-1).
Ba HS lên bảng tính
P(-1) = (-1)2 – 2(-1) – 8 = -5
P(0) = (0)2 – 2(0) – 8 = -8
P(4) = (4)2 – 2(4) – 8 = 0
Bài 53 tr.46 SGK
Bài 53
P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1
Q(x) = 6 – 2x + 3x3 – x4 -3 x5
a) Tính P(x) – Q(x)
+
 P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1
- Q(x) = 3 x5 - x4 - 3x3 + 2x - 6
P(x) - Q(x) = 4x5 – 3x4 - 3x3 + x2 + x -5
GV đi các nhóm nhắc nhở, kiểm tra bài làm của các nhóm.
b) Tính Q(x) - P(x) 
+
 Q(x) = -3 x5 + x4 + 3x3 - 2x + 6
 - P(x) = - x5 + 2x4 - x2 + x - 1
P(x) - Q(x) = -4x5 + 3x4 + 3x3 - x2 -x +5
Nhận xét: Các hạng tử cùng bậc của hai đa thức có hệ số đối nhau.
Cho hai đa thức
f(x) = x5 - 3x2 + x3 - x2 + 2x + 5
g(x) = x2 - 3x + 1 + x2 – x4 + x5
a) Tính f(x) + g(x)
cho biết bậc của đa thức
b) Tính f(x) - g(x)
Kết quả:
a) f(x) + g(x) = 2x5 – x4 + x3 –2x2 –5x + 6
Đa thức bậc 5
b) f(x) - g(x) = x4 + x3 – 6x2 + x + 4
đa thức bậc 4.
Hoạt động 3 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Baøi taäp 39, 40, 41, 42 tr.15 SBT
Ñoïc tröôùc baøi “Nghieäm cuûa ña thöùc moät bieán”.
OÂn laïi “Quy taéc chuyeån veá” (Toaùn lôùp 6)

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_61_luyen_tap_nam_hoc_2011_2012.doc