I. MỤC TIÊU
- HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến ; cộng trừ đa thức một biến .
- Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng,hiệu các đathức
II .CHUẨN BỊ
- GV : SGK ,thước kẻ ,phấn màu .
- HS : SGK thước kẻ , ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc ,quy tắc cộng ,trừ các đưn thức đồng dạng .
III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn : 2/4/2006 Ngày giảng: 3/4/2006 Tiết : 61 TUẦN 29 § LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến ; cộng trừ đa thức một biến . - Rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng,hiệu các đathức II .CHUẨN BỊ - GV : SGK ,thước kẻ ,phấn màu . - HS : SGK thước kẻ , ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc ,quy tắc cộng ,trừ các đưn thức đồng dạng . III . TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1 KIỂM TRA Yêu cầu : Bài tập 47 SGK /45 Cho các đa thức : P(x) = 2x4 –x -2x3 + 1 Q(x) = 5x2 – x3 +4x H(x) = -2x4 +x2 + 5 Tính P(x) + Q(x) + H(x) và P(x) - Q(x) - H(x) HS1 : Tính P(x) + Q(x) + H(x) P(x) = 2x4 -2x3 –x + 1 + Q(x) = – x3 + 5x2 +4x H(x) = -2x4 +x2 + 5 P(x) + Q(x) + H(x) = -3x3 + 6x2 +3x + 6 HS2 : Tính P(x) - Q(x) - H(x) P(x) = 2x4 -2x3 –x + 1 - Q(x) = – x3 + 5x2 +4x H(x) = -2x4 +x2 + 5 P(x) - Q(x) - H(x) = 4x4 -x3 + 4x2 - 5x – 4 Hoạt động 2 LUYỆN TẬP Bài tập 50 SGK /46 . Cho các đa thức : N = 15y3 + 5y2 -y5 - 5y2 - 4y3 - 2y M = y2 + y3 -3y +1 - y2 + y5 – y3 +7y5 a) Thu gọn các đa thức trên . b) Tính N + M và N – M . -Các em vừa thu gọn vừa sắp xếp . Bài tập 51 SGK /46 Cho hai đa thức : P(x) = 3x2 -5 + x4 -3x3 –x6 -2x2 –x3 Q(x) = x3 +2x5 –x4 +x2 -2x3 +x -1 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa taqưng của biến . b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) . -Trước khi cộng hay trừ các đa thức ta cần phải làm gì? -Ta có thể đổi dấu tất cả các hạng tử rồi thực hiện phép cộng . Bài tập 52/46 SGK Tính gtrị của đa thức P(x) = x2 -2x -8 tại x = -1 x = 0 và x = 4 . Hãy nêu kí hiệu gtrị của đa thức P(x) tại x = -1 Bài tập 53 /46 SGK Cho cắc đa thức : P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x +1 Q(x) = 6 – 2x + 3x3 + x4 -3x5 . Tính P(x) – Q(x) và Q(x) – P(x) . Có nhận xét gì về các hệ số của hai đa thức dược tìm? Bài tập . Cho hai đa thức : f(x) = x5 -3x2 + x3 –x2 -2x + 5 g(x) = x2 – 3x +1 + x2 – x4 + x5 a) Tính f(x) + g(x) cho biết bậc của đa thức . b) Tính f(x) – g(x) cho biết bậc của đa thức . Bài tập 50 SGK /46 . a) Thu gọn các đa thức : N =15y3 + 5y2 -y5 - 5y2 - 4y3 - 2y = -y5 + 11y3 – 2y . M = y2 + y3 -3y +1 - y2 + y5 – y3 +7y5 = 8y5 – 3y + 1 . b) Tính N + M và N – M . N = -y5 + 11y3 – 2y + M = 8y5 – 3y + 1 N + M = 7y5 +11y3 – 5y +1 N = -y5 + 11y3 – 2y - M = 8y5 – 3y + 1 N - M = -9y5 +11y3 + y - 1 Bài tập 51 SGK /46 Hai HS lên bảng làm a) P(x) = 3x2 -5 + x4 -3x3 –x6 -2x2 –x3 = –x6 + x4 -4x3 + x2 -5 Q(x) = x3 +2x5 –x4 +x2 -2x3 +x -1 = 2x5 –x4 -x3 +x2 + x -1 b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) . -Trước khi cộng hay trừ các đa thức ta cần phải thu gọn các đa thức . P(x) = –x6 + x4 -4x3 + x2 -5 + Q(x) = 2x5 –x4 -x3 + x2 + x -1 P(x) + Q(x) = –x6 + 2x5 -5x3 +2x2 +x -6 P(x) = –x6 + x4 -4x3 + x2 -5 + - Q(x) = -2x5 +x4 +x3 - x2 - x +1 P(x) - Q(x) = –x6 - 2x5 + 2x4 - 3x3 - x – 4 Bài tập 52/46 SGK Gtrị của đa thức P(x) tại x = -1 kí hiệu là P(-1) HS1 : P(-1) = (-1)2 -2.(-1) -8 = 1 + 2 - 8 = - 5 HS2 : P(0) = 02 -2.0 -8 = -8 HS3: P(4) = 42 -2.4 -8 = 0 Bài tập 53 /46 SGK P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x +1 Q(x) = 6 – 2x + 3x3 + x4 -3x5 . a) Tính P(x) – Q(x) . P(x) = x5 – 2x4 + x2 – x + 1 + - Q(x) = 3x5 - x4 - 3x3 + 2x - 6 P(x) – Q(x) = 4x5 – 3x4 -3x3 +x2 + x -5 b) Tính Q(x) – P(x) . Q(x) = -3x5 + x4 +3x3 - 2x + 6 + -P(x) = -x5 + 2x4 - x2 + x - 1 P(x) – Q(x) = - 4x5 + 3x4 +3x3 -x2 - x +5 Nhận xét : Các hạng tử cùng bậc của hai đa thức có hệ số đối nhau . Bài tập . Kết quả : a) f(x) + g(x) = 2x5 – x4 +x3 -2x2 -5x + 6 . Đa thức bậc 5 . b) f(x) – g(x) = x4 + x3 – 6x2 +x +4 Đa thức bậc 4. Hoạt động 3 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Bài tập về nhà số 39 ;40; 41 ;42 SBT /15 - Đọc trước bài “Nghiệm của đa thức một biến ” . - Oân lại quy tắc “chuyển vế ” lớp 6 .
Tài liệu đính kèm: