Giáo án Đại số 7 tiết 63, 64

Giáo án Đại số 7 tiết 63, 64

CỘNG , TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN .

I.MỤC TIÊU :

- Kiến thức : HS biết cộng đa thức theo hai cách : hàng ngang và hng dọc; cộng đa thức đã sắp xếp theo hàng ngang .

- Kỹ năng : Rèn luyện các kĩ năng cộng đa thức ; bỏ ngoặc ; thu gọn đa thức; sắp xếp các

 hạng tử đa thức theo cùng một thứ tự .

 - Thái độ : Rèn tính chính xác trong giải bài tập .

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài toán .

2. Chuẩn bị của HS: Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc ; thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng , trừ đa thức - Bảng phụ nhóm , bút viết bảng.

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết 63, 64", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày 10/03/2012
Tiết 63 
Bài dạy: CỘNG , TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN .
I.MỤC TIÊU : 
- Kiến thức : HS biết cộng đa thức theo hai cách : hàng ngang và hàng dọc; cộng đa thức đã sắp xếp theo hàng ngang .
- Kỹ năng : Rèn luyện các kĩ năng cộng đa thức ; bỏ ngoặc ; thu gọn đa thức; sắp xếp các 
 hạng tử đa thức theo cùng một thứ tự .
 - Thái độ : Rèn tính chính xác trong giải bài tập .
II. CHUẨN BỊ :
Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài toán .
Chuẩn bị của HS: Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc ; thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng , trừ đa thức - Bảng phụ nhóm , bút viết bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra HS vắng:
7A2: ;7A3: ;7A4: 
 2. Kiểm tra bài cũ :(8’) Hai HS lên bảng chữa bài tập:
HỎI
ĐÁP
HS1
Chữa bài tập 40/tr43 SGK .
a) Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x –1 
 = – 5x6 + 2x4 + 4x3 +( x2+ 3x2) – 4x –1 
 = – 5x6 + 2x4 + 4x3 + 4x2 – 4x –1 
b) Hệ số luỹ thừa : Bậc 6 là –5 ; bậc 4 là 2 ; bậc 3 là 4 ; bậc 2 là 4 ; bậc 1 là – 4 . Hệ số tự do là –1 .
HS2
Chữa bài tập 42/tr43 SGK .
P(x) = x2 – 6x + 9 : 
P(3) = 32 – 6.3 + 9 = 0 ; P(-3) = (-3)2 – 6(-3) + 9 = 36
 3. Bài mới 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
20’
Hoạt động 1 : Cộng hai đa thức một biến :
1) Cộng hai đa thức một biến :
 Ví dụ 1: SGK
Cách 1: 
P(x) + Q(x) = 
 = (2x5 + 5x4– x3+ x2–x–1 ) + 
 + ( - x4 + x3 + 5x + 2 ) 
= 2x5 + 5x4– x3 + x2– x –1 - x4 + 
 + x3 + 5x + 2 
= 2x5 + 4x4 + x2 + 4x + 1
Cách 2
+
 P(x)= 2x5 + 5x4– x3 + x2– x -1
 Q(x) = - x4 + x3 +5x+ 2 
P(x)+Q(x)=2x5+4x4+x2 + 4x + 1
- GV: Nêu ví dụ /tr44 SGK : Cho hai đa thức :
P(x)=2x5+ 5x4– x3+ x2– x –1 
Q(x) = - x4 + x3 + 5x + 2 
Hãy tính tổng của chúng ?
- Ngoài cách làm trên , ta có thể cộng hai đa thức theo cột dọc .
- Trình bày như SGK /tr 44 .
- Một HS lên bảng , cả lớp làm vào vở (Làm theo cách đã học)
- HS : lắng nghe và ghi bài.
 BT ?1 .
Cách 1: M(x)+N(x) =
= x4+5x3–x2+x– 0,5 + 
 + 3x4–5x2– x– 2,5
= 4x4+5x3– 6x2– 3
Cách 2
 M(x) = x4+5x3–x2+ x– 0,5
N(x) = 3x4 –5x2– x– 2,5
M(x)+N(x)= 4x4+5x3– 6x2– 3
- Gv yêu cầu hs làm ?1
Cho hai đa thức :
M(x) = x4+5x3–x2+x– 0,5
N(x) = 3x4–5x2– x– 2,5
 Gv cho nửa lớp tính M(x)+N(x) theo cách1 và nửa lớp còn lại tính 
M(x)+N(x) theo cách 2 
- Gv sửa chữa .
- Hai HS lên bảng tính M(x) +N(x) , mỗi em tính mỗi cách
- Hs cả lớp nhận xét
15’
Hoạt động 2: Củng cố :
Bài 44 tr 45 SGK
Cách 1: P(x)+Q(x) =
(-5x³–+ 8x4 +x2 )+ (x2–5x –2x3 x4–) = 9x4–7x3+2x2–5x–1
Cách 2:
+
 P(x) = 8x4–5x3+x2 –
 Q(x) = x4–2x3+x2–5x–
P(x)+Q(x)= 9x4–7x3+2x2–5x–1
Bài 50 tr 46 SGK 
Thu gọn :
N = 15y3 + 5y2 – y5– 4y3 – 2y 
 = -y5 + 11y3 – 2y 
M= y2+ y3– 3y + 1– y2 + y5 – y3 + 7y5 
 = 8y5 – 3y + 1 
b) Tính : 
N+ M= (-y5+ 11y3 – 2y)+
 + (8y5 –3y + 1 )
 = -y5 + 11y3 – 2y + 8y5 – 3y + 1
 = 7y5 + 11y3– 5y + 1 
- GV nêu bài 44 tr45 SGK:
P(x)= -5x³–+ 8x4 +x2 
Q(x)= x2–5x –2x3 +x4–
Hãy tính P(x) + Q(x). Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm nửa lớp làm theo cách một, nửa cịn lại làm theo cách hai .
- Gv sửa chữa .
- GV nêu BT50 SGK . 
- Yêu cầu hai HS lên bảng thu gọn các đa thức N và M .
- Nhắc nhở HS vừa sắp xếp vừa thu gọn.
- Yêu cầu 1HS khác lên tính 
N + M .
- Cho HS nhận xét .
- Hs hoạt động theo nhóm
- Đại diện một nhóm lên làm câu a và đại diện một nhóm làm câu b .
- Hs cả lớp nhận xét
- Hai HS lên bảng , cả lớp làm vào vở :
N = -y5 + 11y3 – 2y 
M = 8y5 – 3y + 1 
- HS khác lên bảng trình bày câu b .
- HS nhận xét .
 4. Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau (1’) 
- Nắm vững cách cộng đa thức một biến .
- Làm bài tập sau : 46a ;47a ; 49; 51; 52 SGK 
IV- RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 
Soạn ngày 12/03/2012
Tiết 64 
Bài dạy: CỘNG , TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN (t.t).
I.MỤC TIÊU : 
- Kiến thức : HS biết cộng,trừ đa thức theo hai cách : Cộng , trừ đa thức theo hàng ngang và cộng, 
 trừ đa thức đã sắp xếp theo hàng ngang .
- Kỹ năng : Rèn luyện các kĩ năng cộng ; trừ đa thức ; bỏ ngoặc ; thu gọn đa thức; sắp xếp các 
 hạng tử đa thức theo cùng một thứ tự , biến trừ thành cộng.
 - Thái độ: Rèn tính chính xác trong giải bài tập .
II. CHUẨN BỊ :
Chuẩn bị của GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài toán .
Chuẩn bị của HS: Ôn tập qui tắc bỏ dấu ngoặc ; thu gọn các đơn thức đồng dạng , cộng , trừ đa thức. Bảng phụ nhóm , bút viết bảng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp: (1’)Kiểm tra HS vắng:
7A2: ;7A3: ;7A4: 
 2. Kiểm tra bài cũ :(8’) Hai HS lên bảng chữa bài tập:
HỎI
ĐÁP
HS1
Chữa bài tập 51/tr46 SGK .
Bài 51 tr 46 SGK 
a) P(x)=3x2– 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
 = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 
 Q(x) = x3 + 2x5 - x4 + x2 – 2x3 + x –1 
 = -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5
b) P(x) = -5 + x2 – 4x3 + x4 – x6 
 Q(x)= -1 + x + x2 – x3 – x4 + 2x5 
P(x)+Q(x)=-6 +x + 2x2 -5x3 + 2x5 – x6 
HS2
Hãy nêu kí hiệu giá trị của đa thức P(x) tại x = -1 ?
Chữa bài tập 52/tr43 SGK .
- Gía trị của đa thức P(x) tại x = -1 kí hiệu : P(-1)
Bài 52 tr 46 SGK 
P(-1) = (-1)2 – 2(-1) –8 = -5 
P (0) = 02 – 2.0 – 9 = -8 
P(4) = 42 – 2.4 –8 = 0 
 3. Bài mới 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
15’
Hoạt động 1 : Trừ hai đa thức một biến :
2) Trừ hai đa thức một biến :
Ví dụ 2: SGK
Cách 1: 
P(x) - Q(x) = 
= (2x5 + 5x4– -- x3 + x2– x –1) -
 - (-x4 + x3 + 5x+ 2 ) 
 = 2x5 + 5x4– x3 + x2– x –1 + x4 -
 - x3 - 5x - 2 
= 2x5 + 6x4 -2 x3 +x2 - 6x - 3 
Cách 2:
 P(x)= 2x5 + 5x4– x3 + x2 – x -1
Q(x) = - x4 + x3 +5x + 2 
P(x)-Q(x)=2x5+6x4-2x3+x2-6x -3
 Chú ý: SGK.
BT ?1 .
* M(x)–N(x) = (x4+5x3–x2+x– 0,5)- (3x4–5x2– x– 2,5)
= x4+ 5x3–x2+ x– 0,5 - 3x4+ 5x2+
 + x+ 2,5= -2x4+5x3+4x2+2x+2
* M(x) = x4+5x3–x2+x– 0,5
- N(x) = -3x4+ 5x2+ x+ 2,5
M(x)–N(x)=–2x4+5x3+4x2+2x+2
- Yêu cầu HS tự giải theo cách đã học 
- Phát biểu qui tắc bỏ dấu ngoặc có dấu “-”đằng trước 
- Ngoài cách làm trên , ta có thể trừ hai đa thức theo cột dọc .
- Trình bày như SGK /tr 44
GV: giới thiệu cách trình bày khác của cách 2 
P(x) - Q(x) = P(x) +[ - Q(x)] 
- Như vậy để cộng hoặc trừ hai đa thức một biến ta làm như thế nào? 
- Gv yêu cầu hs làm ?1
Cho hai đa thức :
M(x) = x4+5x3–x2+x– 0,5
N(x) = 3x4–5x2– x– 2,5
 Gv cho nửa lớp tính M(x)–N(x) theo cách1 , nửa lớp còn lại tính M(x) – N(x) theo cách 2
- Gv sửa chữa .
- Một HS lên bảng , cả lớp làm vào vở .
- HS : lắng nghe và ghi bài .
-Trả lời như SGK /45 .
- 2HS lên bảng tính M(x) – N(x) , mỗi em tính mỗi cách .
- Hs cả lớp nhận xét
20’
Hoạt động 2: Củng cố
Bài 45 (tr 45 SGK ):
a) P(x)+Q(x) = x5–2x2+1
=> Q(x) = x5–2x2+1– P(x)
Q(x)= x5–2x2+1–( x4–3x2+–x)
 = x5–2x2+1–x4+3x2–+x
 = x5–x4+x2+x+
b) P(x) – R(x) = x3
=>R(x) = P(x) – x3
R(x) = x4–3x2+–x – x3
 = x4– x3–3x2–x + 
Bài 44 tr 45 SGK
* P(x) – Q(x)= -5x³–+ 8x4 +x2 
 - x2+5x +2x3 -x4+=
 = 7x4–3x3+5x+
+
* P(x) = 8x4–5x3+x2 – 
 – Q(x) = –x4+2x3–x2+5x+
P(x)–Q(x)= 7x4–3x3 +5x+
Bài 48 tr 46 SGK
 (2x3–2x+1) – (3x2+4x–1)
= 2x3–2x+1–3x2–4x+1
= 2x3–3x2–6x+2
Vậy kết quả thứ hai đúng .
Bài 50 tr 46 SGK 
N-M= (-y5+11y3–2y)-(8y5–3y+1)
 = -y5 + 11y3 – 2y - 8y5 + 3y - 1 
 = - 9y5 + 11y3+ y - 1 
Bài 51 tr 46 SGK 
 P(x)= -5 + x2 –4x3 +x4 – x6 
- Q(x)= 1- x - x2 +x3 + x4 -2x5 
P(x)-Q(x)=-4- x-3x3+2 x4 -2x5– x6
- GV nêu Bài 45 tr45 SGK:
P(x) = x4–3x2+–x
 Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm, nửa lớp làm câu a, nửa cịn lại làm câu b .
- Gv sửa chữa .
- GV nêu bài tập 44 trang 45 SGK theo cách trừ đa thức đã sắp xếp (cách 2 theo cột dọc)
P(x)= -5x³–+ 8x4 +x2 
Q(x)= x2–5x –2x3 +x4–
Hãy tính P(x) - Q(x).
- Gọi hai HS lên bảng làm bài.
- Gv sửa chữa .
- GV nêu bài tập 48 trang 46 SGK (bảng phụ).
- Kết quả là đa thức bậc mấy? Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức đó?
- GV nêu BT50 SGK . 
Tính N – M.
- Cho HS nhận xét .
- GV nêu BT51 SGK . 
- Gọi hai HS lên bảng thu gọn hai đa thức .
- Tiếp tục gọi 2 HS khác lên tính câu b.
-Nêu cách cộng , trừ các đa thức một biến ?
- Nêu qui tắc dấu ngoặc ?
- Hs hoạt động theo nhóm
- Đại diện 1 nhóm lên làm câu a và đại diện 1 nhóm làm câu b .
- Hs cả lớp nhận xét
- 2HS lên bảng làm bài. Mỗi em làm một cách.
- Hs cả lớp nhận xét
- HS độc lập làm bài. 1HS lên bảng làm.
- Hs cả lớp nhận xét
- Kết quả là đa thức bậc 3 có hệ số cao nhất là 2 và hệ số tự do là 2.
- HS lên bảng trình bày :
- HS nhận xét .
+
- Hai HS lên bảng , cả lớp làm vào vở .
P(x)=-5+x2 – 4x3 + x4 – x6 
Q(x)=-1+x+x2–x3–x4+ 2x5 
- Hai HS khác lên bảng tính :
- Hs trả lời
- HS: Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.
 Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–“ đằng trước ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc .
 4. Hướng dẫn dặn dị cho tiết sau (1’) 
 - Nắm vững cách cộng , trừ đa thức một biến .
- Học sinh xem lại ví dụ trong bài học .
- Làm bài tập sau : 40 ;41 ; 42 SGK ; BT 34 ; 35 ; 36; 37 / tr14 SBT .
IV- RÚT KINH NGHIỆM – BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docds7 tuan31 4cot12.doc