A.MỤC TIÊU:
+Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức.
+Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức.
B.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu.
-HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu.
A. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
I.Hoạt động I: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức(20 ph).
Tuần Tiết 66 Ôn tập chương IV Ns Nd A.Mục tiêu: +Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức. +Rèn kỹ năng viết đơn thức, đa thức có bậc xác định, có biến và hệ số theo yêu cầu của đề bài. Tính giá trị của biểu thức đại số, thu gọn đơn thức, nhân đơn thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động I: Ôn tập khái niệm về biểu thức đại số, đơn thức, đa thức(20 ph). Hoạt động của giáo viên -Hỏi : +Biểu thức đại số là gì ? +Cho 3 ví dụ về biểu thức đại số ? +Thế nào là đơn thức ? +Hãy viết 5 đơn thức của hai biến x, y có bậc khác nhau. +Bậc của đơn thức là gì ? +Hãy tìm bậc của các đơn thức nêu trên ? +Tìm bậc các đơn thức x ; ; . +Đa thức là gì ? +Hãy viết một đa thức của một biến x có 4 hạng tử, hệ số cao nhất là -2, hệ số tự do là 3. +Bậc của đa thức là gì ? +Tìm bậc của đa thức vừa viết ? Hoạt động của học sinh I.Ôn tập khái niệm BTĐS, ĐơnT, Đa thức: 1.Biểu thức đại số: -BTĐS: biểu thức ngoài các số, các kí hiệu phép toán “+,-,x,:, luỹ thừa,dấu ngoặc) còn có các chữ (đại diện cho các số) -VD: 2x2 + 5xy-3; -x2yz; 5xy3 +3x –2z 2.Đơn thức: -BTĐS :1 số, 1 biến hoặc 1 tích giữa các số và các biến. -VD: 2x2y; xy3; -3x4y5; 7xy2; x3y2 -Bậc của đơn thức: hệ số ạ 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức. 2x2y bậc 3; xy3 bậc 4 ; -3x4y5 bậc 9 ; 7xy2 bậc 3 ; x3y2 bậc 5 x bậc 1 ; bậc 0 ; 0 không có bậc. 3.Đa thức: Tổng các đơn thức VD: -2x3 + x2 –x +3 Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của nó. VD: Đa thức trên có bậc 3 II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph). -Hỏi: tính giá trị của biểu thức tại 1 giá trị của biến ta làm thế nào? -Yêu cầu làm BT 58/49 SGK. Tính giá trị của biểu thức tại x = 1; y = -1; z = -2. II.Luyện tập: 1.Tính giá trị biểu thức: BT 58/49 SGK: a)2xy(5x2y + 3x – z) Thay x = 1; y = -1; z = -2 vào biểu thức 2.1.(-1)[5.12.(-1) + 3.1 – (-2)] = -2.[-5 + 3 + 2] = 0 25x3y2z2 5xyz . 5x2yz 15x3y2z 25x4yz -x2yz xy3z Phút Bể 1 2 3 4 10 Bể A 100+30 130 160 190 220 400 Bể B 0+40 40 80 120 160 400 Cả hai bể 170 240 310 380 800 -Yêu cầu 1 HS đọc to đề bài tập 60/49, 50 SGK: -Yêu cầu 3 HS lên bảng: a)Tính lượng nưởc trong mỗi bề sau thời gian 1, 2, 3, 4, 10 phút, điền kết quả vào bảng -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn. -Yêu cầu làm BT 59/49 SGK: Điền đơn thức thích hợp vào ô trống. Yêu cầu 2 HS lên bảng. 2.BT 60/49 SGK: a)Điền kết quả vào bảng: b)Viết biểu thức: Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể A là 100 +30x. Sau thời gian x phút lượng nước có trong bể B là 40x. 3.BT 59/49 SGK: = = 75x4y3z2 = 125x5y2z2 = -5x3y2z2 = x2y4z2 V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph). -Ôn tập qui tắc cộng trừ hai đơn thức đồng dạng, cộng trừ đa thức, nghiệm của đa thức. -BTVN: số 62, 63, 65/ 51, 52, 53 SGK. -Tiết sau tiếp tục ôn tập chương IV . Tuần Tiết Ns Nd Tiết 64: Ôn tập chương IV (tiết 2) Ngày dạy: Từ ngày 19/4/2005 A.Mục tiêu: +Ôn tập các quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ đa thức, nghiệm của đa thức. +Rèn kỹ năng cộng, trừ các đa thức, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự, xác định nghiệm của đa thức. B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Bảng phụ (hoặc đèn chiếu, giấy trong) ghi các bài tập, thước kẻ phấn màu. -HS: Bảng nhóm, giấy trong, bút dạ, làm bài tập và ôn tập theo yêu cầu. Tổ chức các hoạt động dạy học: I.Hoạt động I: Kiểm tra (8 ph). Hoạt động của giáo viên -Câu hỏi 1: +Đơn thức là gì? Đa thức là gì ? +Viết một biểu thức đại số chứa biến x và y thoả mãn các điều kiện sau: a)Là đơn thức. b)Chỉ là đa thức, không phải là đơn thức. -Câu hỏi 2: +Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Phát biểu quy tắc cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng. +Cho đa thức: M(x) = 5x3 + 2x4 – x2 + 3x2 – x3 – x4 + 1 – 4x3 Hãy sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. Hoạt động của học sinh -HS 1: Lên bảng +Phát biểu định nghĩa đơn thức, đa thức như SGK. + VD: a)2x2y b)x2y + xy2 – x +y –1 -HS 2: Lên bảng + Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến. Cộng(hay trừ) hai đơn thức đồng dạng ta công (hay trừ) hệ số với nhau còn giữ nguyên phần biến. +M(x) = (2x4-x4)+(5x3-x3)+(-x2+3x2)+1 M(x) = x4 +3x2+1 II.Hoạt động 2: Luyện tập (24 ph). + -Yêu cầu làm BT 62/50 SGK: Cho hai đa thức: P(x) = x5 – 3x2 + 7x2 –9x3 +x2 x Q(x) = 5x4-x5 +x2 –2x3 +3x2 a)Sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến. b)Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) c)Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x). II.Luyện tập: 1. BT 62/50 SGK: a)P(x) = x5 – 9x3 + 5x2 x Q(x) = -x5 + 5x4 –2x3 + 4x2 b) P(x) = x5 – 9x3+ 5x2 x Q(x) = -x5+5x4 – 2x3+ 4x2 P(x)+ Q(x) = 5x4 - 11x3+ 9x2 x P(x)- Q(x) = -5x4 - 7x3 + x2 x -Yêu cầu làm BT 63/50 SGK Cho đa thức: M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 b)Tính M(1) và M(-1) c)Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu b. -Gọi 1 HS lên bảng làm câu c. -Các HS khác làm vào vở BT in sẵn. -Yêu cầu BT 64/50 SGK Viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1 và y = 1, giá trị của các đơn thức đó là số tự nhiên nhỏ hơn 10. -Yêu cầu làm BT 65/50 SGK: -Hỏi: hãy nêu cách kiểm tra một số có phải là nghiệm của một đa thức cho trước ? Ngoài ra còn có cách nào kiểm tra ? -Mỗi câu gọi 2 HS lên bảng kiểm tra bằng 2 cách. c)Vì P(0) = 0 còn Q(0) = 2.BT 63/50 SGK: b) M(x) = 5x3+2x4–x2+3x2–x3–x4+1– 4x3 = x4 +3x2+1 M(1) = 14 +3. 12 +1 = 1 + 3 + 1 = 5 M(-1) = (-1)4 +3(-1)2+1 = 1 + 3 +1 = 5 c)Ta luôn có x4 ³ 0 , x2 ³ 0 nên luôn có x4 +3x2+1 > 0 với mọi x do đó đa thức M(x) vô nghiệm 3.BT 64/50 SGK: Vì đơn thức x2y có giá trị = 1 tại x = -1 và y = 1 nên các đơn thức đồng dạng với nó có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2x2y; 3x2y; 4x2y; 5x2y; 6x2y; 7x2y; 8x2y; 9x2y. 4.BT65/50 SGK: a)A(x) = 2x –6 Cách 1: tính A(-3) = 2.(-3) –6 = -12 A(0) = 2. 0 – 6 = -6 A(3) = 2.3 –6 = 0 Cách 2: Đặt 2x –6 = 0 2x = 6 x = 3 Vậy x = 3 là nghiệm của A(x) V.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (1ph). -Ôn tập các câu hỏi lý thuyết, các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập. -BTVN: số 55, 57/17 SBT. -Tiết sau kiểm tra một tiết.
Tài liệu đính kèm: