Giáo án Đại số 7 - Tiết 69: Cộng trừ đa thức

Giáo án Đại số 7 - Tiết 69: Cộng trừ đa thức

A.MỤC TIÊU:

+HS biết cộng trừ đa thức.

+Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.

A. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

-GV: Bảng phụ

-HS: SGK

TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1317Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 69: Cộng trừ đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31
Tiết 59
Đ6. Cộng trừ đa thức
Ns 21.03.2010
Nd 22.03.2010
A.Mục tiêu: 
+HS biết cộng trừ đa thức.
+Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu “+” hoặc dấu “_”, thu gọn đa thức, chuyển vế đa thức.
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-GV: Bảng phụ 
-HS: SGK
Tổ chức các hoạt động dạy học:
 I.Hoạt động 1: Kiểm tra (10 ph).
Hoạt động của giáo viên
-Câu hỏi 1: thế nào là đa thức ? Cho ví dụ.
-Câu hỏi 2:
+Thế nào là dạng thu gọn của đa thức ?
Bậc của đa thức là gì?
Hoạt động của học sinh
1.HS 1 lên bảng:
-HS 2:
+Dạng thu gọn của đa thức là một đa thức trong đó không còn hạng tử nào đồng dạng.
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong đa thức đó ở dạng thu gọn.
 II.Hoạt động 2: Cộng hai đa thức (10 ph).
-Cho hai đa thức 
M = 5x2y + 5x -3
N = xyz -4x2y + 5x - 
Tính M + N
Yêu cầu HS tự nghiên cứu cách là của SGK sau đó gọi 2 HS lên bảng trình bày.
-Yêu cầu giảI thích các bước làm của mình.
-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm.
-Hỏi có còn hạng tử nào đồng dạng nữa không ?
-Yêu cầu làm ?1 .
1.Cộng hai đa thức:
-Tự đọc trang 39 SGK
M + N = (5x2y +5x–3) + (xyz -4x2y+5x-
 = 5x2y +5x –3 + xyz -4x2y + 5x - 
= (5x2y - 4x2y) + (5x + 5x) + xyz + (-3 - )
= x2y + 10x + xyz - 3
Các bước:
+Bỏ dấu ngoặc
+áp dụng t/c giao hoán và kết hợp của phép cộng +Thu gọn hạng tử dồng dạng.
 III.Hoạt động 3: Trừ hai đa thức (13 ph).
-Cho 2 đa thức: P và Q
-Hướng dẫn cách viết phép trừ như SGK
 -Hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức M và bậc của mỗi hạng tử.
-Yêu cầu HS làm tiếp bỏ ngoặc.
-Ta nói 7 là bậc của đa thức M.
-Vậy bậc của đa thức là gì?
-Cho HS nhắc lại.
-Cho làm BT 31/40 SGK theo nhóm.
-Cho đại diện nhóm nêu kết quả.
-Cho HS đọc phần chú ý trong SGK trang 38.
Chú ý:
Nếu có M + B = A thì M = A – B
Nếu có M - B = A thì M = A + B
Nếu có A – M = B thì M = A - B
3.Trừ hai đa thức:
-VD: 
P = 5x2y – 4xy2 + 5x -3
Q = xyz -4x2y + xy2 + 5x - 
P – Q = (5x2y – 4xy2 + 5x -3) – (xyz -4x2y + xy2 + 5x - ) = 5x2y – 4xy2 + 5x -3 – xyz + 4x2y - xy2 - 5x + 
= 9x2y – 5xy2 - xyz -2
BT 31/40 SGK:
Kết quả :
M + N = 4xyz + 2x2 – y + 2
M – N = 2xyz + 10xy – 8x2 + y –4
N – M = -2xyz – 10xy + 8x2 – y + 4
 IV.Hoạt động 4: Củng cố (10ph)
Khi cộng, trừ hai đa thức ta thường làm thế nào?
Viết hai đa thức trong ngoặc
Thực hiện bỏ dấu ngoặc
Nhóm các hạng tử đồng dạng
Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng
 VI.Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà (2 ph).
-Cần nắm vững các kiến thức cơ bản của bài.
-Ôn lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ.
-Ôn lại các tính chất của phép cộng các số hữu tỉ.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 59.doc