Giáo án Đại số 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp) - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp) - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU:

- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.

- HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:

 

doc 2 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 525Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tiết 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ (Tiếp) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 29 tháng 8 năm 2011.
Tiết 7: 	§6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (Tiếp).
I. MỤC TIÊU:
- HS nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
- HS: Máy tính bỏ túi, bút dạ, bảng phụ nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1. KIỂM TRA BÀI CŨ (8 ph)
HS 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x.
Chữa BT 39 SBT: Tính: ; .
HS 2. Viết công thức tính tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của một luỹ thừa và chữa BT 30/19 SGK
2 HS lên bảng thực hiện
Hoạt động 2. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH (12 ph)
GV: Tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào?
Yêu cầu làm?1.
Gọi 2 HS lên bảng làm. 
GV?: Qua 2 VD trên, hãy rút ra nhận xét: muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể làm thế nào?
Công thức: (x.y)n = xn. yn với x N
Ta có thể chứng minh CT trên như sau:
 (với n > 0)
GV cho HS vận dụng làm?2.
Hai HS lên bảng làm 
GV: Lưu ý công thức áp dụng cho cả 2 chiều.
Yêu cầu làm BT 36 (a, b, d)/22 SGK: 
Viết dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
?1: Tính và so sánh
a)(2.5)2 = 102 = 100 và 22.52 = 4.25 = 100
 Þ (2.5)2 = 22.52
b)
và
Þ = 
HS: Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa, ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ thừa đó, rồi nhân các kết quả tìm được.
?2: a) .35 = = 15 = 1
b) (1,5)3.8 = (1,5)3. 23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
HS: Làm BT 36/22 SGK
a)108 .28 = 208
b)254 .28 = (52)4 .28 =58 . 28= 108
c)158 . 94 = 158 . (32)4 = 158 . 38 = 458 
Hoạt động 3. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG (10 ph)
GV cho HS làm ?3. Tính và so sánh.
GV: Qua hai ví dụ , hãy rút ra nhận xét: luỹ thừa của một thương tính như thế nào?
GV đưa ra công thức.
 , 
GV: cách chứng minh công thức này cũng giống như chứng minh công thức luỹ thừa của một tích.
Chú ý: Công thức sử dụng theo hai chiều.
Cho HS làm?4. 
- Yêu cầu nhận xét, sửa chữa bài làm nếu cần.
?3: Tính và so sánh:
a) và . 
Có= = ; và = Þ = 
b) = =3125 = 55 = 
HS: luỹ thừa của một thương bằng thương của hai luỹ thừa.
?4:Tính: *
*
 *= = -27
Hoạt động 4. LUYỆN TẬP – CỦNG CỐ (13 ph)
- Yêu cầu làm ?5: Tính
- Đưa ra đề bài 34/22 SGK lên bảng phụ.
- Yêu cầu kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai.
- Yêu cầu HS làm BT 37/22 SGK: Tính giá trị của biểu thức.
?5: Tính
a)(0,125)3 .83 = (0,125 .8)3 = 13 = 1
b)(-39)4 :134 = (-39 : 13 )4 = (-3)4 = 81
Xem bài làm 34/22 SGK và sửa lại chỗ sai
a) Sai vì (-5)2. (-5)3 = (-5)5
b)Đúng.
c) Sai vì(0,2)10 :(0,2)5 =(0,2)5
d) Sai vì 
e)Đúng.
f) Sai vì 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa trong cả 2 tiết.
- BTVN: 38, 40, trang 22, 23 SGK; bài 44, 45, 46, 50, 51 trang 10, 11 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_7_tiet_7_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti_tiep_nam.doc