Giáo án Hình học 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)

Giáo án Hình học 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.

- Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác. Phát hiện tính chất đường trung tuyến, Biết sử dụng được định lí để giải bài tập.

- Thái độ : Chú ý, nắm bắt kiến thức mới

B - Phương pháp : Hợp tác nhóm nhỏ, vấn đáp, thực hành

C - Chuẩn bị:

GV : Com pa, thước thẳng, tam giác cắt sẵn, Bảng phụ 12. cú ô vuông 10 x 10 ô.

HS : Ôn trung điểm, tỉ lệ thức . Com pa, thước thẳng

D - Các hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp: (1')

7A3:

II. Kiểm tra bài cũ: (2')

- Kiểm tra dụng cụ học tập.

 

doc 3 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 7 - Tiết 53: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác - Năm học 2011-2012 (3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30/3/2012 
Ngày dạy: 3/4/2012
Tiết 53
TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến (xuất phát từ một điểm), nhận thấy rõ tam giác có 3 đường trung tuyến.
- Kĩ năng: Luyện kĩ năng vẽ trung tuyến của tam giác. Phát hiện tính chất đường trung tuyến, Biết sử dụng được định lí để giải bài tập.
- Thái độ : Chú ý, nắm bắt kiến thức mới
B - Phương pháp : Hợp tác nhóm nhỏ, vấn đáp, thực hành
C - Chuẩn bị:
GV : Com pa, thước thẳng, tam giác cắt sẵn, Bảng phụ 12. cú ô vuông 10 x 10 ô.
HS : Ôn trung điểm, tỉ lệ thức . Com pa, thước thẳng
D - Các hoạt động dạy học: 
I. Tổ chức lớp: (1')
7A3:
II. Kiểm tra bài cũ: (2')
- Kiểm tra dụng cụ học tập.
III. Bài mới: (33’)
Hoạt động của thầy
HĐ của học sinh
Ghi bảng
- Cho cả lớp vẽ ABC vào vở.
+ xỏc định trung điểm M của BC.
+ Nối A với M => AM là trung tuyến của ABC
* Thế nào là đường trung tuyến của tam giỏc?
* Đương thẳng AM cú là trung tuyến của ABC khụng?
* Trong 1 tam giác có mấy đường trung tuyến?
*Vẽ các trung tuyến còn lại của tam giác?
- Học sinh vẽ hình.
- Đường trung tuyến của tam giác là đoạn thẳng vẽ từ đỉnh đi qua trung điểm cạnh đối diện.
- có 3 đường trung tuyến
- 2 học sinh lần lượt vẽ trung tuyến từ B, từ C.
1. Đường trung tuyến của tam giác. (10')
M
B
C
A
ABC cú MB = MC =>
Đoạn AM là trung tuyến của ABC.
- Đường thẳng AM cũng là đường trung tuyến của ABC
-Mỗi tam giỏc cú 3 đường trung tuyến.
?1
- Có nhận xét gì về vị trí của 3 đường trung tuyến vừa vẽ?
- Cho học sinh thực hành theo SGK 
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Treo bảng phụ cho HS lờn bảng vẽ.
- Giáo viên có thể hướng dẫn thêm cách xác định trung tuyến.
- Yêu cầu học sinh trả lời ?3
- Cho HS tớnh cỏc tỷ số
- Giáo viên khẳng định tính chất.
*Qua TH2 em nhận xét gì về quan hệ đường trung tuyến? 
* để tỡm trọng tõm G ta làm như thế nào?
- Vậy ta đó trả lời được cõu hỏi của hỡnh vẽ đàu bài. 
- 3 đường trung tuyến của tam giác đi qua 1 điểm.
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn và tiến hành kiểm tra chéo kết quả thực hành của nhau.
- H s làm theo nhóm
+ Đọc kĩ SGK 
+ Tự làm
- Tớnh cỏc tỷ số.
- chỳ ý.
- 2 học sinh lần lượt phát biểu định lí.
- Giao của 3 đường trung tuyến chớnh là trọng tõm G của ABC
- Vẽ giao của 3 đường trung tuyến của tam giỏc.
2. Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác (25')
a) Thực hành
* TH 1: SGK 
?2 3 đường trung tuyến cựng đi qua 1 điểm.
* TH 2: SGK 
?3
- AD là trung tuyến của ABC
- 
b) Tính chất
Định lí: SGK/66 
G
F
E
M
B
C
A
G là trọng tõm của tam giỏc.
IV. Củng cố: (7')
Bài tập 23
- Khẳng định nào đúng
- Nờu cỏch vẽ 3 trung tuyến.
- Phát biểu định lí về trung tuyến.
- Trả lời.
Bài tập 23 (SGK/66)
 đúng
- Treo bảng phụ
- Cho HS điền SGK, gọi đại diện trả lời.
- Trả lời.
Bài tập 24 (SGK/66)
a, MG = MR
 GR = MR
 GR = MG
b, NS = NG
 NS = 3GS
 NG = 2GS
V. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định lí. Đọc phần cú thể em chưa biết.
- Làm bài tập 25,26, 27(tr66; 67-SGK)
HD 26, 27: dựa vào tam giác băng nhau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_7_tiet_53_tinh_chat_ba_duong_trung_tuyen_cu.doc