Giáo án Đại số 7 tiết dạy 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Giáo án Đại số 7 tiết dạy 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân

Tuần: 3

Tiết: 6

ND: 31/08/2009

I- MỤC TIÊU:

- Kiến thức: + HS nắm chắc khái niệm của một số hữu tỉ.

+ HS biết cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.

- Kỹ năng: + Thực hiện các phép tính nhân, chia.

- Thái độ: + Biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh.

II- CHUẨN BỊ:

- GV: Máy tính bỏ túi.

- HS: ôn kiến thức về phép nhân, chia phân số.

III- PHƯƠNG PHÁP:

Luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề.

 

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 822Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết dạy 5: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN phâPHÂN
Tuần: 3
Tiết: 6
ND: 31/08/2009
MỤC TIÊU:
Kiến thức:	+ HS nắm chắc khái niệm của một số hữu tỉ.
+ HS biết cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Kỹ năng: 	+ Thực hiện các phép tính nhân, chia.
- Thái độ: 	+ Biết vận dụng tính chất của các phép tính để tính nhanh.
CHUẨN BỊ:
GV: Máy tính bỏ túi.
HS: ôn kiến thức về phép nhân, chia phân số. 
PHƯƠNG PHÁP: 
Luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề.
TIẾN TRÌNH:
Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1:	
 7A2:	
 7A3:	
Kiểm tra bài cũ:
Sửa bài tập 11 câu c và d: 
c) (- 2).(-)	(5 đ)
d) 	(5 đ)
Gọi một học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên đến từng bàn kiểm tra bài tập của học sinh.
- Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn và góp ý bổ sung.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá bài làm và chấm điểm.
- Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc nhân, chia phân số.
- Giáo viên chốt lại quy tắc nhân, chia phân số và nhắc học sinh thực hiện nhân, chia số hữu tỉ ta đổi sang phân số để làm. 
Bài tập 11:
(- 2).(-) = 
	 = = 
 = = 
 = = 
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
- GV : em hãy nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số nguyên a?
- HS: giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số.
- GV: vậy tương tự, em hãy định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là gì?
- HS: là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
- GV cho học sinh ghi định nghĩa.
- GV: giá trị tuyệt đối của số nguyên a kí hiệu như thế nào?
- HS: ïạ
- GV: vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x được kí hiệu như thế nào?
- HS: ïxï
- GV: Giá trị tuyệt đối của 2 bằng bao nhiêu?
- HS: ï2ï= 2.
- GV: vậy nếu x = 3,5 thì ïxï=?
- HS: ïxï= 3,5
- GV: Nếu x = thì ïxï=?
- HS: ïxï= 
- GV cho học sinh dựa vào câu a để nhận xét, trả lời câu b. Từ đó giáo viên đưa ra ký hiệu tổng quát.
- GV nêu ví dụ. Gọi học sinh nêu kết quả
- HS: 	ïxï= do > 0
	ïxï= -(- 3,5) = 3,5 do -3,5<0
- GV: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể âm được hay không?
- HS: không thể âm, nhỏ nhất bằng 0.
- Giáo viên gọi học sinh lên bảng làm ?2
- Cho học sinh nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm làm bài tập cộng, trừ nhân, chia số nguyên trong 4 phút.
a)	5 + 7 và (-5) + (-7)
b)	9+ (-3) và (-9)+3
c)	15- (-10) và 15 - (+10)
d)	2 . 15 và (-2).(-15)
e)	2.(-15)
g)	24:(-6) và -24:6
- Học sinh nhận xét, tự đánh giá bài làm của các nhóm.
- GV nhận xét đánh giá bài làm các nhóm và khen ngợi nhóm làm tốt.
- GV: số thập phân có thể viết dưới dạng phân số được không?
- HS viết các số đã cho dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính.
- Cho học sinh lên bảng làm
- Học sinh nhận xét.
- GV: ta cũng có thể thực hiện phép tính trực tiếp như đã học ở tiểu học.
- Học sinh nêu kết quả.
- Học sinh lên bảng làm ?3
- Học sinh nhận xét.
- Gv nhận xét.
1.Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm o trên trục số, kí hiệu là ïxï
 ?1 
Nếu x = 3,5 thì ïxï= 3,5
	Nếu x = thì ïxï= 
Nếu x > 0 thì ïxï= x
	Nếu x = 0 thì ïxï= 0
	Nếu x <0 thì ïxï= - x.
Tổng quát: 
VD: Nếu x = thì ïxï= do > 0
Nếu x = -3,5 thì ïxï= -(- 3,5) = 3,5 do -3,5<0
Å Nhận xét: Q, ta có:
	ïxï³ 0
	ïxï= ï-xï
	ïxï ³ x
?2
x = Þïxï= 
x = Þïxï= 
x = Þïxï= 
x = 0 Þïxï= 0
2.Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân:
12 và -12	
	6 và -6
25 và 5
30 và 30
-30
-4 và -4
a) Đổi sang phân số rồi thực hiện phép tính:
VD: 0,3 + 0,4 = 
	= 
	= 0,7
0,15 + (-0,45) = 
	= 
	= 0,3
b) Tính trực tiếp:
 0,3 + 0,4 	= 0,7
0,15 + (-0,45)	= - (0,45 - 0,15)
	= 0,3
 ?3
a) –- 3,116 + 0,263 = - (3,116 - 0,263)
	 = - 2,853
b) (- 3,7).(- 2,16) = 3,7 . 2,16
	 = 7,992
4.Củng cố và luyện tập:
- GV: phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và viết ký hiệu?
- Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là khoảng cách từ điểm x đến điểm o trên trục số, kí hiệu là ïxï
- GV: nêu nội dung phần nhận xét?
- HS: 	ïxï³ 0
	ïxï= ï-xï
	ïxï ³ x
Cho học sinh vận dụng giải bài toán tìm x
Gọi học sinh trả lời.
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.
- GV: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể âm được hay không?
- HS: không, ïxï³ 0 .
- GV: vậy ta trả lời không tìm được x vì ïxï< 0
Tìm x:
ïxï= 
Þ x = hoặc x = - 
 ïxï= 
Vì ïxï< 0 nên không có số hữu tỉ x nào để ïxï= 
5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ và kí hiệu.
Xem kỹ các ví dụ tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x và tìm số hữu tỉ khi biết trước giá trị tuyệt đối của nó. 
Học thuộc phần nhận xét.
Ôn cách cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Làm bài tập 17, 20 SGK / 15.
Hướng dẫn bài tập 17.2: Cách làm tương tự bài tập ví dụ trên (phần củng cố)
Xe‹trước khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Chuẩn bị bài ?1, ?2.
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7T6.doc