Giáo án Đại số 7 tiết dạy 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)

Giáo án Đại số 7 tiết dạy 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)

- Viết công thức thể hiện quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số? (5 đ)

- Ap dụng thực hiện phép tính:

 (5 đ)

Giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở.

- Giáo viên kiểm tra bài tập của học sinh.

- Cho học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung.

- GV nhận xét đánh giá, chấm điểm.

- GV: tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số em đã biết cách tính còn tích, thương hai luỹ thừa cùng số mũ thì thực hiện như thế nào?

doc 4 trang Người đăng vultt Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết dạy 9: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt) ((tt
Tuần:5 
Tiết: 9 
ND: 14/09/2009
MỤC TIÊU:
Kiến thức:	+ HS nắm vững công thức tính luỹ thừa của một tích, một thương theo hai 	chiều:
	(x.y)n = xn.yn và xn.yn = (x.y)n
	 và 
- Kỹ năng: 	Tính đúng, tính nhanh khi vận dụng các công thức trên.
- Thái độ: 	Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong tính toán..
CHUẨN BỊ:
GV: Máy tính bỏ túi, bảng phụ BT 34.
HS: Máy tính bỏ túi. 
PHƯƠNG PHÁP: 
Luyện tập thực hành, đặt và giải quyết vấn đề.
TIẾN TRÌNH:
Ổn định tổ chức: Kiểm diện lớp 7A1: 	
 7A2:	
 7A3:	
Kiểm tra bài cũ:
- Viết công thức thể hiện quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số?	(5 đ)
- Aùp dụng thực hiện phép tính:
	(5 đ)
Giáo viên gọi một học sinh lên bảng làm, các em còn lại làm vào vở.
- Giáo viên kiểm tra bài tập của học sinh.
- Cho học sinh nhận xét bài làm và góp ý bổ sung.
- GV nhận xét đánh giá, chấm điểm.
- GV: tích, thương hai luỹ thừa cùng cơ số em đã biết cách tính còn tích, thương hai luỹ thừa cùng số mũ thì thực hiện như thế nào?
	xm. xn = xm+n
	xm : xn = xm- n (x≠0, m≥n)
	= {(-2)6:(-2)4}.23
	= (-2)2. 23
	= (-2).(-2).2.2.2
	= 32
Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV và HS
NỘI DUNG
- GV yêu cầu học sinh thực hiện phép tính và nhận xét về kết quả: 
	a) (2.5)2 và 22.52
	b) và 
- GV: em nào nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của một số hữu tỉ x?
- HS: 	
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét.
- HS: 	(2.5)2=22.52
- Giáo viên nhận xét.
- GV: vậy (x.y)n=?
- HS: (x.y)n = xn.yn
- Cho học sinh phát biểu bằng lời.
- GV: viết theo chiều ngược lại thì ta có: 
 xn.yn = (x.y)n vậy em phát biểu bằng lời như thế nào?
- HS: muốn nhân hai luỹ thừa cùng số mũ ta giữ nguyên số mũ và nhân hai cơ số.
- GV yêu cầu học sinh lên bảng làm ?2
- HS nhận xét.
- GV nhận xét: phải đưa về cùng số mũ rồi áp dụng công thức trên theo chiều ngược lại.
- Giáo viên đưa ra bài tập, yêu cầu học sinh nêu cách tính rồi so sánh kết quả.
	a) và 
	b) và 
- HS: = 
- GV: tính 
- HS: 
- GV: ta viết dưới kết quả dưới dạng luỹ thừa là bao nhiêu?
- HS: 
- Tính ta thực hiện như thế nào?
-HS:tính trong ngoặc trước 
- GV: em nào nêu được công thức và phát biểu bằng lời?
- GV viết ngược lại ta được cho học sinh phát biểu bằng lời.
- HS: muốn chia hai luỹ thừa cùng số mũ ta giữ nguyên số mũ và chia hai cơ số.
- Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng làm ?4, các em còn lại làm vào tập.
- GV: em hãy nhận xét xem bạn làm như vậy đúng hay sai? Nếu sai em hãy chỉ ra chổ sai và sửa chữa dùm bạn?
- HS nhận xét, giáo viên nhận xét sau cùng.
- Gọi một học sinh làm ?5
- Học sinh nhận x6t.
- GV nhận xét, đánh giá và chấm điểm.
- GV: em nào có thể nêu công thức và phát biểu bằng lời luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương?
- GV chốt lại công thức nhấn mạnh 2 chiều. 
Luỹ thừa của một tích:
 ?1 Tính và so sánh:
a) (2.5)2 và 22.52
	(2.5)2=(10)2 = 10.10 = 100
	22.52 = 2.2. 5.5 = 4.25 = 100
Vậy (2.5)2=22.52
b) và 
Vậy 
(x.y)n = xn.yn
 ?2
a) 
b) (1,5)3.8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
Luỹ thừa của một thương:
 ?3 Tính và so sánh:
a) và 
= 
Vậy = 
b) và 
Vậy 
 (y≠0)
 ?4 
 ?5 
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)8 = 13= 1
b) (-39)4: 134 = (-39:13)4 = (-3)4=81
4.Củng cố và luyện tập:
- Giáo viên: em hãy phát biểu quy tắc nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
- GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm làm bài tập 34 trong thời gian 4 phút, mỗi nhóm làm 3 câu:
	Nhóm 1,2: câu a, c, e
	Nhóm 3,4: câu b, d, f
- Sau 4 phút, giáo viên yêu cầu học sinh nộp đáp án nhóm và cử đại diện nhóm trình bày lời giải của nhóm mình.
- Cho học sinh nhóm còn lại cùng làm chung câu đó nhận xét.
- GV nhận xét, sửa bài các nhóm và khen ngợi khích lệ nhóm làm tốt.
- GV chốt lại các công thức.
Bài tập 34:
a) (-5)2.(-5)3=(-5)5
c) 0,210:0,25= 0,25
d) 
f) 
5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học kỹ công thức và phát biểu bằng lời luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Chú ý học phát biểu và ghi công thức theo hai chiều.
Ôn thật kỹ các công thức tính về luỹ thừa qua 2 tiết học, phát biểu bằng lời.
Xem lại các bài tập đã làm, chú trọng bài tập 34.
Làm bài tập 35, 36, 37 a, b SGK /22.
Xem trước các bài tập ở phần luyện tập.
Mang máy tính bỏ túi. 
Hướng dẫn bài tập 35: Đưa về dạng hai luỹ thừa có cùng một cơ số giống nhau
VD: ta viết từ đó ta tìm được m=?
	( Đáp số: m = 5)
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docDS7T9.doc