Giáo án Đại số 7 tiết số 19: Luyện tập

Giáo án Đại số 7 tiết số 19: Luyện tập

Tiết 19 LUYỆN TẬP

I – Mục tiêu:

– Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N, Q, Z và R.

– Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số

II – Phương tiện:

– Gv: Phấn màu, máy tính bỏ túi.

– Hs: Học bài, làm bài tập.

III – Tiến trình tiết dạy:

1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số,

2 – Kiểm tra bài cũ:

– Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỉ? vô tỉ?

– Nêu cách so sánh hai số thực? So sánh: 2,(15) và 2,1(15)?

 

doc 5 trang Người đăng vultt Lượt xem 731Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 tiết số 19: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 
Ngày soạn: 14/10/2009 
Ngày dạy: /10/2009
Tiết 19	LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
– Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ quan hệ giữa các tập số N, Q, Z và R.
– Rèn luyện kỉ năng thực hiện phép tính trên số thực, tìm x và biết tìm căn bậc hai dương của một số 
II – Phương tiện:
– Gv: Phấn màu, máy tính bỏ túi.
– Hs: Học bài, làm bài tập.
III – Tiến trình tiết dạy:
1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số, 
2 – Kiểm tra bài cũ:
– Nêu định nghĩa số thực? Cho ví dụ về số hữu tỉ? vô tỉ?
– Nêu cách so sánh hai số thực? So sánh: 2,(15) và 2,1(15)?
3 – Bài mới:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
– Gv nêu đề bài.
– Nhắc lại cách so sánh hai số hữu tỉ? So sánh hai số thực?
– Yêu cầu Hs thực hiện 
– Gv kiểm tra kết quả và nhận xét bài giải của Hs
– Gv nêu đề bài.
– Yêu cầu Hs xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
– Gọi Hs lên bảng sắp xếp.
Gv kiểm tra kết quả.
– Xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của các số đã cho?
Gv kểim tra kết quả.
– Gv nêu đề bài.
– Gọi hai Hs lên bảng giải.
– Gọi Hs nhận xét kết quả, sửa sai nếu có.
– Gv nêu đề bài.
? Các phép tính trong R được thực hiện như thế nào
– Yêu cầu Hs lên giải 
– Gọi 1 Hs nhận xét bài giải của bạn
– Gv nêu ý kiến chung về bài làm của Hs
Đánh giá, cho điểm.
? Q là tập hợp các số nào
? I là tập hợp các số nào
? Q Ç I là tập hợp gì
? R là tập hơp các số nào
? R Ç I là tập các số nào
– Hs nêu quy tắc so sánh hai số hữu tỉ, hai số thực.
– Hs thực hiện bài tập và trình bày kết quả.
– Hs tách thành nhóm các số nhỏ hơn 0 và các số lớn hơn 0. Sau đó so sánh hai nhóm số.
– Hs lấy trị tuyệt đối của các số đã cho. Sau đó so sánh các giá trị tuyệt đối của chúng.
– 2 Hs lên bảng giải.
– Hs khác giải vào vở.
– Hs nhận xét kết quả của bạn trên bảng.
– Hs theo dõi đề bài
– Các phép tính trong R được thực hiện tương tự như phép tính trong Q.
– Thực hiện bài tập vào vở
– 1 Hs trình bày bài giải.
Hs kiểm tra bài giải và kết quả, nêu nhận xét.
– Q là tập hợp các số hữu tỉ.
– I là tập hợp các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
– Q Ç I là tập 
Bài 1 Điền vào ô vuông:
a) – 3,02 < – 3, 01
b) – 7,508 > – 7,513.
c) – 0,49854 < – 0,49826
d) – 1,90765 < – 1,892.
Bài 2 Sắp xếp các số thực:
– 3,2; 1; ; 7,4; 0; –1,5
a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
– 3,2 < – 1,5 < < 0 < 1 < 7,4.
b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng :
ơ0ơ<ơ– ơ<ơ1ơ<ơ– 1,5ơ <
ơ– 3,2ơ<ơ7,4ơ
Bài 3 Tìm x biết;
a) 3,2.x +(–1,2).x +2,7 = – 4,9
 2.x + 2,7 = – 4,9
2.x = –7,6 x = – 3,8
b) – 5,6.x +2,9.x – 3,86 = – 9,8
– 2,7.x – 3,86 = – 9,8
– 2,7.x = – 5,94x = 2,2
Bài 4 Tính giá trị của các biểu thức
Bài 5 Hãy tìm các tập hợp:
a) Q Ç I
 ta có: Q Ç I =.
b) R Ç I
Ta có : R Ç I = I.
4 – Củng cố:
– Nhắc lại cách giải các bài tập trên.
– Nhắc lại quan hệ giữa các tập hợp số đã học.
5 – Hướng dẫn:
– Xem lại các bài đã học, soạn câu hỏi ôn tập chương I.
– Giải các bài tập 117; 118; 119; 120/SBT.
– Hướng dẫn: giải bài tập về nhà tương tự các bài tập trên lớp đã giải.
IV – Rút kinh nghệm:
Ngày soạn: 14/10/2009
Ngày dạy: /10/2009
Tiết 20 ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I – Mục tiêu:
– Hệ thống lại các tập hợp đã học.
– Ôn lại định nghĩa số hữu tỉ, cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Các phép tính trên Q, trên R.
– Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trên Q.
II – Phương tiện:
– GV: Phấn màu, máy tính.
– HS: Máy tính, bài soạn câu hỏi ôn chương.
III – Tiến trình tiết dạy:
1 – Ổn định lớp: Vệ sinh, sỉ số, 
2 – Kiểm tra bài cũ:
– Nêu các tập hợp số đã học? Nêu mối quan hệ giữa các tập số đó?
3 Bài mới:
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Ghi bảng
– Nêu định nghĩa số hữu tỷ?
– Thế nào là số hữu tỉ dương?
– Thế nào là số hữu tỉ âm?
– Cho ví dụ?
Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?
– Nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
– Gv nêu bài tập tìm x
– Gọi 2 Hs lên bảng làm.
– Gv nêu lên bảng ghi vế trái của các công thức.
– Yêu cầu Hs điền tiếp vế phải?
– Nêu quy tắc tính luỹ thừa của một tích?
Quy tắc tính luỹ thừa của một thương?
– Yêu cầu Hs vận dụng công thức để tính.
– Yêu cầu Hs lên bảng trình bày
– Nêu định nghĩa tỉ lệ thức
– Viết công thức tổng quát?
– Nêu T/c cơ bản của tỉ lệ thức?
– Viết công thức tổng quát?
– Gv nêu ví dụ tìm thành phần chưa biết của một tỉ lệ thức.
Gv nhận xét.
– Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
– Gv nêu ví dụ minh hoạ.
– Yêu cầu Hs giải 
– Gv gọi Hs nhận xét.
– Nếu đề bài cho x + y = a thì vận dụng công thức gì?
– Nếu cho y – x thì vận dụng như thế nào?
– Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm?
– Tìm căn bậc hai của 16; 0,36?
– Gv nêu ví dụ.
– Gọi hai Hs lên bảng giải.
– Nêu định nghĩa số vô tỉ?
– Kíù hiệu tập số vô tỉ?
Thế nào là tập số thực?
– Hs nêu định nghĩa số hữu tỉ
– Hs nêu Số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm 
– Hs lấy ví dụ
– Hs nêu công thứcơxơ.
– Hs làm bài tập
– 2 Hs lên bảng giải
– Mỗi Hs lên bảng ghi tiếp một công thức.
– Hs nêu quy tắc
– Hs cả lớp tiếp tục nêu
– Hs giải các ví dụ.
– 3 Hs lên bảng trình bày bài giải.
– Hs phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức 
– 1 Hs nêu tính chất
– Hs viết công thức.
– 2 Hs lên bảng giải bài a và b.
– Hs giải bài tập vào vở
– Trình bày bài giải.
– Hs nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
– 1 Hs viết công thức 
– Cả lớp giải bài tập 
– Hs trình bày bài giải trên bảng.
– Hs nếu cho x + y = a ta dùng công thức: 
Nếu cho y – x thì dùng công thức: 
– Hs phát biểu định nghĩa: 
– Hs lên bảng thực hiện 
– 2 Hs lên bảng giải
– Hs còn lại giải vào vở.
– Hs nêu định nghĩ:
I. Ôn tập số hữu tỉ
1. Định nghĩa
+ Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số , với a, bỴZ, b0.
+ Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
+ Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
 VD: 
2. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:ơxơ= 
 VD: Tìm x biết:
a) ơxơ= 3,4 x = ± 3,4
b) ơxơ= –1,2 không tồn tại
3. Các phép toán trong Q:
 Với a, b, c, d, m Ỵ Z, m0.
Phép cộng: 
Phép trừ: 
Phép nhân: .(b,d0)
Phép chia: (b,c,d0
Luỹ thừa: Với x, y Ỵ Q, m, n Ỵ N.
 xm .xn = xm+n
xm : xn = xm-n (x 0, m ³ n)
(xm)n = xm.n
(x . y)n = xn . yn
VD: a) 
b) 
c) 
II. Ôn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau:
* Định nghĩa:
 ; b, d0, bd
* Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức:
VD: Tìm x biết: 
 x = 
* Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
VD: Tìm x, y biết và 
x – y = 34.
Theo T/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 
III. Ôn tập về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực:
* Định nghĩa: 
VD: Tính giá trị của biểu thức:
a) 
b) 
* Định nghĩa số vô tỉ:
Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I.
3/ Số thực:
Tập các số thực được kí hiệu là R.
4 – Củng cố:
– Tổng kết các nội dung chính trong chương I.
5 – Hướng dẫn:
– BTVN: Học thuộc lý thuyết và giải các bài tập ôn chương.
IV – Rút kinh nghiệm:
 Duyệt
 Ngày tháng 10 năm 2009

Tài liệu đính kèm:

  • docgandso T10.doc