Giáo án Đại số 7 (trọn bộ)

Giáo án Đại số 7 (trọn bộ)

I./MỤC TIÊU:

–Học sinh mắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

–Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.

II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

–Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6

III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

1./ Ổn định lớp.

2./ Kiểm tra bài cũ:

 

doc 131 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 1039Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 (trọn bộ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:
Tiết : 1
CHƯƠNG I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
CÁC ĐA THỨC
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I./MỤC TIÊU:
–Học sinh mắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
–Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Nhắc lại quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số 
xm . xn = .
+Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng 
a(b+c) =.
3./ Dạy bài mới: Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có những quy tắc của phép toán tương tự như trên, và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”
Hoạt động 1: Quy tắc
Cả lớp làm ? 1 để rút ra quy tắc:
–Mỗi học sinh viết 1 đơn thức và đa thức tuỳ ý rồi thực hiện các yêu cầu như SGK
–Cho học sinh kiểm tra chéo kết quả nhau
Cho đa thức: 3x2 – 4x + 1 và 5x
Ta có: 5x.(3x2 –4x +1)
=5x. 3x2 – 5x. 4x + 5x.1
=15x3 – 20x2 + 5x
Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho 1 học sinh lập lại quy tắc trong SGK trang 4 để khẳng định lại.
1/Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử cuả đa thức rồi cộng các tích với nhau
Hoạt động 2 : Ap dụng
Chia lớp làm 4 nhóm
+Nhóm 1 làm ví dụ:
(–2x3) (x2 + 5x – )
+Nhóm 2 làm ?2
+Nhóm 3 và 4 làm ?3
Cho nhóm 1 và nhóm 2 nhận xét bài lẫn nhau
Nhóm 3 và nhóm 4 nhận xét bài lẫn nhau
2/Ap dụng:
Ví dụ: làm tính nhân
*(–2x3) (x2 + 5x – )
=(–2x3).x2 + (–2x3).5x + (–2x3)(– )
= –2x5 – 10x4 + x3
?2 Kết quả: 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
?3 học sinh có thể thay giá trị x, y vào biểu thức trên hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính S
S= 8xy + 3y + y2
Hoạt động 3: Làm bài tập
Bài 1 trang 5 SGK
Nhóm 1 câu a
Nhóm 2 câu b
Nhóm 3 và 4 câu c
a)5x5 – x3 – x2
b)2x3y2 – x4y + x2y
c) –2x4y + x2y2 – x2y
Hoạt động 4: Hướng dẫn học bài ở nhà
–Về nhà học bài
–Làm bài tập 2, 3, 5 trang 5
–Xem trước bài “Nhân đa thức với đa thức”
Hướng dẫn bài 5 trang 6
b/xn–1(x+y)– y(xn–1.yn–1) = xn–1.xn–1.y – xn–1.y – y.yn–1
= xn–1+1 + xn–1.y – xn–1.y –y1+n–1
= xn –yn
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần:
Tiết : 2
BÀI 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I./ MỤC TIÊU:
–Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
–Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 9 trang 8
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức 
+Sửa bài tập 4 trang 6
a/x(x–y) + y(x–y) = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
b/Xem phần hướng dẫn ở tiết 1
+Bổ sung vào công thức: (a+b) . (c+d) = ?
 –> nhân một đa thức với đa thức ?
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Quy tắc
Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ 
Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức 
Gv nhận xét cho 2 ví dụ trên:
a/Đa thức có 2 biến 
b/Đa thức có một biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
Học sinh đọc cách làm bài trong SGK trang 7
1/Quy tắc
Ví dụ
a/(x+y)(x–y) = x(x–y)+y(x–y)
 =x.x – x.y + xy –yy
 = x2 –xy + xy – y2
 =x2 –y2
b/(x–2) (6x2 –5x + 1) =x.( 6x2 –5x + 1) – 2 (6x2–5x+1)
 =6x3 – 5x2 +x –12x2 + 10x –2
 =6x3 –17x2 +11x –2
Quy tắc: Muốn nhân một đa thức vơí một đa thức ta nhân mỗi hạng tử cuả đa thức này với từng hạng tử cuả đa thức kia rồi cộng các tích với nhau
Chú ý :
6x2–5x+1
x x–2
 –12x2+10x–2
 6x3–5x2+x
6x3–17x2+11x–2
Hoạt động 2: Ap dụng 
Chia lớp thành 2 nhóm
Làm áp dụng a và b, nhóm này kiểm tra kết quả cuả nhóm kia
2./ Ap dụng:
a/ x2+3x–5
 x x+3
3x2+9x–15
x3+3x2–5x
x3+6x2+4x–15
 b./ ( xy – 1 )( xy + 5 )
=xy( xy + 5 ) – ( xy + 5 )
=x2y2+5xy – xy–5
= x2y2+4xy–5
Hoạt động 3: Làm bài tập
Cho 4 nhóm làm ?3
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật
S = 4x2– y2
Giáo viên lưu ý với x=2,5 có thể viết x=
S=4()2 – 12 = 24(m2)
Làm bài 9 trang 8: Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x–y) (x2+xy+y2) trước khi tính giá trị
(x–y) (x2+xy+y2) =x (x2+xy+y2) –y(x2+xy+y2)
 =x3 + x2y+xy2 –x2y–xy2–y3
 =x3 –y3
Giá trị cuả x , y
Giá trị cuả biểu thức
(x–y) (x2+xy+y2)
x = –10; y=2
–1008
x = –1; y= 0
–1
x =2 ; y = –1
9
X = –0.5; y = 1,25
(Trường hợp này có thể 
dùng máy tính bỏ túi)
–
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà học bài
–Làm bài tập 7, 8 trang 8
–Chuẩn bị phần luyện tập trang 8, 9 SGK
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần:
Tiết : 3
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU:
–Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
–Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn, đa thức.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
SGK, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
+Sửa bài 7 trang 8
a/(x2 – 2x +1)(x–1) = x3 – 3x2 + 3x –1
b/(x3 – 2x2 + x –1)(5 – x) = –x4 + 7x3 – 11x2 + 6x –5
Kết quả phép nhân (x3 – 2x2 + x –1)(x – 5) =x4 – 7x3 + 11x2 – 6x + 5
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị cuả biến
Bài 11 trang 8
(x–5) (2x+3) – 2x(x–3) +x+7
=2x2+3x–10x–15–2x2+6x+x+7
=–8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được –8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị cuả biến
 Hoạt động 2 
Bài 12 trang 8
(x2–5)(x+3) +(x+4)(x–x2)
=x3+3x2–5x–15+x2–x3+4x–4x2
=–x–15
Giá trị cuả biểu thức khi:
a/x=0 là –15 : b/x=1 là –16
c/x= –1 là –14: d/ x=0.15 là –15,15
Bài 13 trang 9
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1–16x) = 81
48x2–12x – 20x + 5 + 3x – 48x2– 7 + 112x = 81
83x – 2=81
83x =83
 x =1
 Hoạt động 3:
Cho biết 2 số chặn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a, các số chẵn tự nhiên tiếp theo là gì?
Bài 14 trang 9:
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a, vậy các số chẵn tự nhiên tiếp theo là a+2; a+4;
Tích của hai số sau là(a + 2)(a + 4)
Tích của hai số đầu là: a(a+2)
Theo đề bài ta có: (a+2)(a+4)–a(a+2)= 192
 a2+4a+2a+8–a2–2a=192
 4a=184
 a=46
Vậy ba số cần tìm là: 46; 48; 50
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà 
–Về nhà học bài cũ
–Làm bài tập 15 trang 9
–Xem trước bài “Những hàng đẳng thức đáng nhớ”
RÚT KINH NGHIỆM
	Tuần:
Tiết : 4
BÀI 3 : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I./ MỤC TIÊU:
–Học sinh nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
–Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập 9 trang 8
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
a/(x+y)( x+y)
 =x2+ xy+xy+y2
 =x2+xy+y2
b/(x – y)(x – y)
 =x2–xy – xy + y2
 =x2 – xy + y2
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1:Bình phương cuả một tổng
Cho học sinh làm ?1 và đọc kết quả dựa theo bài 15 trang 9
?2 Phát biểu HĐT trên bằng lời
Cần phân biệt bình phương cuả một tổng và tổng các bình phương
(a+b)2¹ a2+b2
Chia lớp thành 3 nhóm làm 3 câu
–>Mời đại diện lên trình bày
–>Các nhóm kiểm tra lẫn nhau 
1/Bình phương cuả một tổng
Vời A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có:
 (A+B)2 =A2+2AB+B2
Ap dụng
a/(a +1)2=a2+ 2.a.1+12 
 =a2 + 2a + 1
b/x2 +4x+4=(x)2 + 2.x.2 + (2)2 
 =(x + 2)2 
c/ 512 = (50 + 1)2
 =502 + 2.50.1 + 12 
 =2500+100+1
 =2601
3012 =(300 + 1)2
 =3002+ 2.300.1 + 12 
 =90000+600+1
 =90601
 Hoạt động 2:Bình phương cuả một hiệu:
Cho học sinh làm ?3
[(a+(–b)]2 =a2+2a(–b)+(–b)2
Học sinh cũng có thể tìm ra kết quả
HĐT trên bằng cách nhân: (a–b)(a–b)
?4 Phát biểu HĐT trên bằng lời.
Bài 18 trang 11
Gv đưa bảng phụ để học sinh điền vào.
2/ Bình phương của một hiệu 
Với A , B là các biểu thức tùy ý ta có :
(A – B)2 = A2 –2AB + B2
Ap dụng :
a/(x–)2= x2 –2x+()2
 =x2 – x + 
b/(2x–3y)2 = (2x)2 – 2.2x.3y + (3y)2
 =4x2 – 12xy + 9y
c/ 992 = (100 – 1)2
 = 1002 –2.100.1 +12
 =10000 – 200 + 1
 = 9801
Hoạt động 3:Hiệu hai bình phương
Cho học sinh tính (a+b) (a–b)
Hãy sử dụng hằng đẳng thức này để tính toán các bài toán 
29.31 = (30 –1) (30 +1) = 302 –12 
 = 899
49.51; 71.69
?5 Phát biểu HĐT trên bằng lời 
Học sinh làm ? 6 trang 11
Kết luận (x – 5 )2 = (5 –x )2
Cho học sinh làm , chọn đại diện các nhóm nêu ý kiến vá rút ra hằng đẳng thức
3.Hiệu hai bình phương 
Với A , B là cac biểu thức tùy ý có :
A2 –B2 = (A+B) (A–B)
Ap dụng :
a/ ( x+1) (x–1) = x2 –12
 =x2–1
b/ (x–2y)(2x+y) = (x)2 – (2y)2
 = x2 – 4y2
c/ 56.64 = (60–4 )(60+4)
 =602 – 42
 = 3600 –16 =3584 
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà học bài
–Làm bài tập 16, 17 trang 11 và 19 trang 12
–Chuẩn bị phần luyện tập trang 11
Tuần:
Tiết : 5
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU:
–Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức:Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
–Học sinh vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–SGK, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
+Yêu cầu học sinh điền vào chỗ trống thích hợp
(A+B)2 = .
.= (A+B)(A–B)
A2 – 2AB + B2=
+Sửa bài tập 19 trang 12
Phần diện tích còn lại là :
(a+b)2 –(a–b)2 =a2+2ab+b2– (a2–2ab+b2)
=a2+2ab+b2–a2+2ab–b2
=4ab
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1:Luyện tập
Cho học sinh nêu ra những vấn đề thưởng mắc sai lầm để rút kinh nghiệm.
GV nhận xét ưu, khuyết điểm của học sinh trong giờ luyện tập.
Bài 20 trang 12
X2 + 2xy + 4y2 = (x+2y)2
 Sai
Bài 22 trang 12
a/ 1012 = (100 +1)2 = 1002+2.100.1 +12 = 10201
b/ 1992 = (200 –1)2 = 2002 – 2.100.1 + 12 = 39601
c/ 47.53= (50 –3).( 50+3) = 502 –92 = 2491
Bài 23 trang 12
a/ VP = (a+b)2 +4ab = a2 +2ab +b2 –4ab 
 = a2 – 2ab + b2
 = (a–b)2
 =VT
b/VP = (a–b)2 +4ab = a2 –2ab +b2 + 4ab
 = a2 + 2ab +b2 
 = (a+b)2
 =VT
Ap dụng:
 a/ (a–b)2 = (a+b)2 –4ab
 = 202 – 4.3
 =49 –48 = 1
 b/ (a+b)2 = (a–b)2 +4ab
 = 202 – 4.3
 = 400 –12 = 388
Bài 24 trang 13
M = 49x2 –70x +25 = (7x)2 –2.7x.5 +52
 = (7x –5)2 
Với x = 5 M=(7.5 –5 )2 = (35–5)2=302 =900
Với x = M = (7. – 5)2 = (1–5)2 = (–4)2 =16 
 Hoạt động 2:Hướng dẫn học ở nhà
–Về nhà ôn lại 3 HĐT đầu
Hướng dẫn: (a+b+c)2 Viết tổng trên dưới dạng cuả một tổng 
(a+b+c)2 = {(a+b)+c}
 =(a+b)2+2.(a+b).c+c2
 =a2+2ab+b2+2ac+2bc+c2
=a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc
RÚT KINH NGHIỆM
	Tuần:
Tiết : 6,7
BÀI : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 
(TIẾP THEO)
I./ MỤC TIÊU:
–Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương, lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
–Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu, bảng phụ bài tập ?4 trang 13 ... trình để giải thích sự tương đương cuả bất phương trình 
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
Biểu diễn tập nghiệm cuả các bất phương trình sau trên trục số
a) x>5 b)x<–3 c)x ³4 d)x£ –6 
Viết thành bất phương trình và chỉ ra một nghiệm cuả nó từ các mệnh đề sau:
 a)Tổng cuả số nào đó và 5 lớn hơn 7
 b)Hiệu cuả 9 và một số nào đó nhỏ hơn –12
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
Giới thiệu định nghĩa.
Cho học sinh làm ?1
1.Định nghĩa:
Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b £ 0, ax + b ³ 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ¹0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn
 Hoạt động 2:
Nhắc lại quy tắc chuyển vế cuả phương trình? –> quy tắc chuyển vế cuả bất phương trình
Khi chuyển một dạng hạng tử (là số hoặc đa thức) từ vế này sang vế kia cuả bất phương trình ta phải đổi dấu hạng tử đó
?2 Hai học sinh lên bảng mỗi em làm một bài
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình:
a./ Quy tắc chuyển vế
Khi chuyển một dạng hạng tử từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó
Vd1: x – 5 < 18
Ûx < 18 +5
Ûx < 23
Vậy S = {x | x > 5}
Vd2: 3x > 2x + 5
Û 3x – 2x > 5
Û x > 5
Vậy S = { x êx > 5 }
Hoạt động 3: 
Cho học sinh phát biểu quy tắc nhân 
Khi nhân hai vế cuả bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:
–Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đo dương
–Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Trong cách giải phương trình, ta không quan tâm đến việc nhân với số âm hay dương, nhưng trong việc giải bất phương trình, nếu nhân hai vế với một số âm thì bất phương trình đổi chiều ( học sinh lưu ý )
?3 a) 2x < 24
Ûx <12 (nhân hai vế với , nghiã là chia 2 vế cho 2)
b) –3x < 27 Û x ³ 9
?4 Học sinh tự làm
b/Quy tắc nhân với một số:
Ví dụ 4: 0,5x < 3
Û0,5x . 2 < 3 . 2
Ûx < 6
Vậy S = {x | x > 6}
Ví dụ 5: –0,25x < 3
Û –0,25x . (– 4) > 3 . (–4)
Ûx > –12
Vậy S = {x | x > –12}
Chú y: sgk trang 44
Hoạt động 4: ( Tiết 2 )
Hướng dẫn học sinh làm và vẽ trục số ví dụ trang 45
Cho học sinh làm ? 5
Chú ý cho học sinh khi trình bày:
–Không ghi câu giải thích
–Khi có kết quả x < 1,5 thì coi là giải xong và viết đơn giản.
Nghiệm của bất phương trình 2x – 3 < 0 là x < 1,5
3/Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
ví dụ: Giải bất phương trình:
 2x – 3 < 0
 Û 2x < 3
 Û 2x:2 < 3:2
 Û x < 1,5
Hoạt động 5:
Để giải những bài này, trước tiên các em áp dụng quy tắc gì? Để làm gì?
–>Học sinh trả lời
–>Cho học sinh lên làm
4./ Giải bất phương trình đưa được về dạng ax + b 0; ax + b £ 0; ax + b ³ 0
í dụ: Giải bất phương trình :
 3x + 5 < 5x – 7
Û 3x – 5x < –5 – 7
Û –2x < – 12
Û –2x: ( –2 ) > –12:(–2)
Û x>6
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 6
Hoạt động 5: Làm bài tập 
Bài 19 trang 47
a)x – 5 >3
Ûx > 3 + 5
 Ûx > 8 
Vậy S = {x | x > 8}
b/x – 2x <–2x +4
 Ûx – 2 +2x < 4
 Ûx < 4 
Vậy S = {x | x < 4}
c/–3x > –4x +2
Û–3x + 4x > 2
Ûx > 2 
 Vậy S = {x | x > 2}
d./ 8x + 2 < 7x – 1
Û8x – 7x < –1 – 2
Ûx < – 3
Vậy S = { x êx < – 3 }
Bài 20 trang 47
S = {x | x > 2}
Bài 21 trang 47
a)x – 3 > 1 Û x + 3 > 7 (cộng hai vế với 6)
b)–x – 6 (nhân hai vế với –3)
Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà
–Bài tập về nhà: Bài 22, 23, 24 trang 45
–On lại các quy tắc để tiết sau luyện tập
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần:.	 	Ngày dạy:
Tuần: 62
LUYỆN TẬP
I./ MỤC TIÊU:
–Biết chọn quy tắc thích hợp đê giải bất phương trình 
–Biết sử dụng quy tắc giải bất phương trình để giải thích sự tương đương bất phương trình trong một số trường hợp đơn giản
–Củng cố một số kỹ năng đã có về bất phương trình 
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
–Thế nào là hai bất phương trình tương đương. Cho ví dụ 
–Phát biểu quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân?
–Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ 
–Sửa bài 25 trang 48
3/Bài mới 
Hoạt động 1:
S = {x | x ¹ 0}
Bài 28 trang 48
Cho bất phương trình x2 > 0 (1)
a)Với x = 2 thì (1) Û22 > 0 Đúng
Với x = –3 thì (1) Û (–3)2 > 0 Đúng
Vậy x = 3, x = –3 là các nghiệm cuả (1)
b)Mọi giá trị x ¹ 0 đều là nghiệm
Bài 29 trang 48
a)2x – 5 ³ 0 Û x ³ 
b)–3x £ –7x + 5 Û x £ 
Bài 30 trang 48
Goị số tờ giấy bạc loại 5000 đồng là x (x nguyên và x ³ 0)
Thì số tờ giấy bạc loại 2000 đồng là 15 – x
Vì số itền không vượt quá 70000 đồng nên ta có bất phương trình:
5000x + (15 – x)2000 £ 70000
Û x £ 
Do x nguyên và x ³ 0 nên x có thể là số nguyên từ 0 đến 13
Số tiền nhiều nhất có thể là 69000 đồng
Bài 31 trang 48
a) > 5 Û 15 – 6x > 15
 Û x < 0
b) < 13 Û 8 – 11x < 52
 Ûx > –4
c) (x–1) < Û 3x – 3 < 2x – 8
 Ûx < –5
d) < Û 10 – 5x < 9– 6x
Ûx < –1
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
–Bài tập về nhà: Làm bài tập 32, 34 trang 48, 49
–Chuẩn bị bài:”Phương trình chức dấu giá trị tuyệt đối”
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần:.	 	Ngày dạy:
Tuần: 63
BÀI 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
I./ MỤC TIÊU:
–Bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng ê ax ê và dạng êa + xê
–Biết giải một số phương trình dạng êaxê = cx + d và dạng êa + x ê = cx + d
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.
2./ Kiểm tra bài cũ:
–Sửa bài tập 32 trang 46
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1:
Cho học sinh tính ê5 ê ; ê0 ê;ê–3,5 ê ; êa ê
?1 Yêu cầu hai học sinh lên bảng rút gọn biểu thức :
Giới thiệu ví dụ 2
Điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối?
Quy về giải 2 phương trình 
Kiểm tra nghiệm theo điều kiện theo điều kiện’Trả lời tập nghiệm
Hướng dẫn học sinh giải theo các bước như ví dụ 2 ở trên
?2 Yêu cầu hai học sinh lên bảng giải
1/Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối:
 a khi a ³ 0
 êa ê = 
 –a khi a < 0
ví dụ: ê5 ê = 5 ê0 ê = 0 ê–3,5 ê = 3,5
vd1: Rút gọn biểu thức 
a)A = êx – 3 ê + x –2 khi x ³ 3, ta có x – 3 ³ 0 nên êx – 3 ê= x – 3
Vậy A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b)B = 4x + 5 + ê–2x ê khi x > 0
B = 6x + 5
2/Giải một số phương trình chức dấu giá trị tuyệt đối
Ví dụ 2: Giải phương trình ê3x ê = x + 4 (1)
Giải
Ta có: ê3x ê= 3x khi 3x ³ 0 Û x ³ 0
 –3x khi 3x < 0 Û x < 0
(1) Û 3x = x + 4 khi x ³ 0
 –3x = x + 4 khi x < 0
 Û x = 2 khi x ³ 0 (nhận)
 x = –1 khi x < 0 (nhận)
Vậy S = {2; –1}
Ví dụ 3: Giải phương trình 
êx – 3 ê = 9 – 2x (1)
Giải
Ta có 
êx – 3 ê= x – 3 khi x – 3 ³ 0 Û x ³ 3
 3 – x khi x – 3 < 0 Û x < 3
(1) Û x – 3 = 9 – 2x khi x ³ 3
 3 –x = 9 –2x khi x < 3
 Û x = 4 khi x ³ 3
 x = 6 khi x < 3 (loại)
Vậy S = {4}
Hoạt động 2: Củng cố 
Bài 36 trang 51
a)ê2x ê= x – 6
Û 2x = x – 6 khi x ³ 0
 –2x = x – 6 khi x < 0
Û x = –6 khi x ³ 0 (loại)
 x = 2 khi x < 0 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
b)ê3x ê= x – 8
Û –3x = x – 8 khi x < 0
 3x = x – 8 khi x ³ 0
Û x = 8 khi x < 0 (loại)
 x = –4 khi x ³ 0 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
c) ê4x ê= 2x + 12
Û 4x = 2x + 12 khi x ³ 0
 – 4x = 2x + 12 khi x < 0
Û x = 6 khi x ³ 0 (nhận)
 x = –2 khi x < 0 (nhận)
Vậy S = {6; –2}
d)ê–5x ê= 3x – 16
Û –5x = 3x –16 khi x < 0
 5x = 3x –16 khi x ³ 0
Û x = 2 khi x < 0 (loại)
 x = –8 khi x ³ 0 (loại)
Vậy phương trình vô nghiệm
Bài 37 trang 51
a) êx – 7 ê= 2x + 3
 Û x – 7 = 2x + 3 khi x ³ 7
 7 – x = 2x + 3 khi x < 7
 Û x = –10 khi x ³ 7 (loại)
 x = khi x < 7
Vậy S = {}
Hoạt động 2: Hướng dẫn học ở nhà
–Bài tập về nhà : Làm bài 37b, c, d trang 51
	–Chuẩn bị 5 câu hỏi trang 52 để tiết sau ôn tập
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần:.	 	Ngày dạy:
Tuần: 64
 ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I./ MỤC TIÊU:
–Hệ thống các quy tắc về bất đẳng thức, cách giải bất phương trình và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
–Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu cuả chương
–Có kỹ năng giải toán có hệ thống về bất phương trình
II./ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
–Sgk, phấn màu
III./ QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1./ Ổn định lớp.:
3./ Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Phần lý thuyết
Học sinh lên bốc thăm và trả lời từng câu
Câu 3: trả lời câu hỏi và làm bài 42 trang 53
Khi thay –2 vào bất phương trình –3x + 2 > –5 mà dấu “>” vẫn đúng thì –2 là nghiệm cuả bất phương trình trên
Học sinh phát biểu quy tắc ở các câu 4, 5 và đọc bảng tóm tắt nghiệm ở trang 52 ( treo bảng phụ )
1/Trả lời các câu hỏi:
Câu 1: Học sinh tự cho ví dụ.
Câu 2: Ví dụ 2x + 3 > 5
Câu 3: 
Câu 4: Quy tắc này dựa trên tính chất “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng”
Câu 5: Quy tắc này dựa trên tính chất “Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số âm, dương)”
Câu 4: 
Hoạt động 2: Làm các bài tập 
Ap dụng quy tắc nào để suy ra bất phương trình 2 – x < 20 (quy tắc nhân)
Cũng hỏi tương tự đối với câu c (nhân cả hai vế với 15)
*Đôí với câu c, khaitriển
 (x – 3)2 rồi rút gọn
*Đối với câu d, thu gọn
 (x – 3)(x + 3) = x2 – 9
 và khai triển (x +2)2
Viết các câu trên thành bất phương trình và giải
Bài 41 trang 53
a) < 5 Û 2 – x < 20
 Û x > –18
b) 
Û5(4x – 5) < 3(7 – x)
Û20x – 25 < 21 – 3x Û x < 2
Bài 42 trang 53
a)3 – 2x > 4 Û x < –
b)3x + 4 < 2 Û x – 
c)(x – 3)2 2
d)( x – 3 )( x +3 ) –4
Bài 43 trang 53
a)5 – 2x > 0 Û –2x > –5 Ûx < 2,5
b)x + 3 
c)2x +1 ³ (x + 3)2 Û x ³ 
d)x2 + 1 £ (x – 2)2 Û x £ 
Bài 45 trang 54
b) ê–2x ê = 4x + 18
Û –2x = 4x + 18 khi x £ 0
 2x = 4x + 18 khi x > 0
Û x = –3 khi x £ 0
 x = –9 khi x > 0
Vậy S = {–3 }
c) êx – 5 ê= 3x
Û x – 5 = 3x khi x ³ 5
 5 – x = 3x khi x < 5
Û x = –2,5 khi x ³ 5 (loại)
 x = 1,25 khi x < 5
Vậy S = {1,25 }
Hoạt động 3: hướng dẫn học ở nhà 
–Bài tập về nhà: bài 47 trang 53
–Chuẩn bị tiết sau kiểm tra chương 4
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần:.	 	Ngày dạy:
Tuần: 64
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 4
ĐỀ 1
Bài 1: ( 2đ ) Cho m > n. Hãy so sánh 8m – 2 với 8n – 2
Bài 2: ( 3đ ) Gải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a./ 2x – 7 £ 0	b./ – 3x + 9 ³ 0
Bài 3: ( 3đ )
a./ Tìm các x sao cho giá trị biểu thức 2 – 5x nhỏ hơn giá trị biểu thức 3(2 – x)
b./ Tìm các x sao cho giá trị biểu thức không nhỏ hơn giá trị biểu thức x + 1
Bài 4: ( 2đ ) Giải phương trình:
 	ê x + 5 ê = 3x – 2
ĐỀ 2
Bài 1: ( 2đ ) Biết m < n. Hãy so sánh –7m + 10 với – 7n + 10
Bài 2 : ( 3đ ) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
a./ –4x + 8 ³ 0	b./ 5 + 2x < 0
Bài 3: ( 3đ )
a./ Tìm các x sao cho giá trị biểu thức 3 + 2x lớn hơn giá trị biểu thức 2.(1–2x)
b./ Tìm các x sao cho giá trị biểu thức x – 3 không lớn hơn giá trị biểu thức 
Bài 4: ( 2đ ) : Giải phương trình:
	ê–3x ê= x + 6

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Dai so 7_Ca nam.doc